Valery Karshakevich
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 15 tháng 2, 1988 | ||
Nơi sinh | Maryina Horka | ||
Chiều cao | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gomel | ||
Số áo | 21 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2007 | Shakhtyor Soligorsk | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | Molodechno | 10 | (0) |
2006–2007 | Shakhtyor Soligorsk | 0 | (0) |
2008 | Naftan Novopolotsk | 0 | (0) |
2009–2013 | Torpedo-BelAZ Zhodino | 78 | (3) |
2013 | Dinamo Brest | 13 | (0) |
2014 | Belshina Bobruisk | 27 | (2) |
2015 | Granit Mikashevichi | 21 | (1) |
2016 | Torpedo-BelAZ Zhodino | 20 | (1) |
2017 | Slutsk | 30 | (0) |
2018– | Gomel | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-21 Belarus | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 12 năm 2017 |
Valery Karshakevich (tiếng Belarus: Валерый Каршакевіч; tiếng Nga: Валерий Каршакевич; sinh 15 tháng 2 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá Belarus hiện tại thi đấu cho Gomel.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Torpedo-BelAZ Zhodino
- Vô địch Cúp bóng đá Belarus: 2015–16
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Valery Karshakevich tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Valery_Karshakevich