Wiki - KEONHACAI COPA

Vương Tướng

Quân cờ Vương Tướng (Ōshō) trong shogi

Vương Tướng (王将, Ōshō) là một trong tám danh hiệu lớn của thế giới Shogi chuyên nghiệp Nhật Bản, được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1950 và trở thành danh hiệu vào năm 1951. Giải đấu tranh danh hiệu này được gọi là Vương Tướng chiến (王将戦, Ōshō-sen), được đồng tài trợ bởi Nhật báo Mainichi, tờ báo thể thao Sponichi Annex[1], tập đoàn dịch vụ bảo vệ ALSOK[2] và độc quyền phát sóng bởi Igo&Shogi Channel.[3]

Ngoài danh hiệu Vương Tướng dành cho thế giới chuyên nghiệp, Liên đoàn Shogi Nhật Bản cũng tổ chức một giải danh hiệu tương tự dành cho các kì thủ nghiệp dư mang tên Đại hội Vương Tướng nghiệp dư Toàn quốc (全国アマチュア王将位大会) cũng được mua bản quyền phát sóng bởi Igo&Shogi Channel, và hai kì thủ lọt vào trận đấu cuối cùng của giải này sẽ có cơ hội tham gia Ngân Hà chiến[4][5] - giải đấu cờ được phát sóng trên truyền hình/trực tuyến cũng bởi Igo&Shogi Channel.

Bản thân từ Vương Tướng cũng dùng để chỉ quân cờ cùng tên trên bàn cờ Shogi - quân cờ được sử dụng bởi kì thủ có danh hiệu phòng thủ/mức xếp hạng/tuổi tác cao hơn so với đối thủ. Trong thứ tự sắp xếp danh hiệu nếu như một kì thủ sở hữu nhiều hơn một danh hiệu, Vương Tướng đứng thứ 7, chỉ trước Kì Thánh.[6] Thể thức của Vương Tướng chiến gồm có 3 giai đoạn trước khi diễn ra loạt trận 7 ván tranh danh hiệu, gồm có: Sơ loại thứ Nhất - Sơ loại thứ HaiKhiêu chiến giả Xác định, thể thức này được sử dụng từ kì thứ 2 của Vương Tướng chiến vào năm 1952.[7]

Danh dự Vĩnh thế Vương Tướng[sửa | sửa mã nguồn]

Vĩnh thế Vương Tướng (永世王将 - Eisei Ōshō) là danh dự được trao cho một kì thủ nếu người đó chiến thắng danh hiệu Vương Tướng đủ 10 kì. Tính tới nay, đã có hai kì thủ nhận được vinh dự này/đủ điều kiện cho vinh dự này, đó là:

  • Ōyama Yasuharu (20 kì, Kì 2-4, 7-11, 13-21 và 29-31)
  • Habu Yoshiharu (12 kì, Kì 45-50, 52 và 54-58)

Các kì thủ giành danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các kì Vương Tướng chiến trong quá khứ với người chiến thắng và đối thủ của mình.[8] Lưu ý rằng tên kì thủ được in đậm để chỉ năm/kì mà kì thủ đã đạt đủ điều kiện cho danh dự Vĩnh thế Vương Tướng.

KỳMùa giảiGiành danh hiệuTỉ sốĐối thủ
11951Masuda Kozō4-1Kimura Yoshio
21952Ōyama Yasuharu4-3Maruta Yuzo
31953Ōyama Yasuharu (2)4-2Masuda Kozō
41954Ōyama Yasuharu (3)4-1Matsuda Shigeyuki
51955Masuda Kozō (2)3-0Ōyama Yasuharu
61956Masuda Kozō (3)4-2Ōyama Yasuharu
71957Ōyama Yasuharu (4)4-3Masuda Kozō
81958Ōyama Yasuharu (5)3-0Takashima Kazukiyo
91959Ōyama Yasuharu (6)4-2Futakami Tatsuya
101960Ōyama Yasuharu (7)4-2Futakami Tatsuya
111961Ōyama Yasuharu (8)3-0Katō Hifumi
121962Futakami Tatsuya4-2Ōyama Yasuharu
131963Ōyama Yasuharu (9)3-0Futakami Tatsuya
141964Ōyama Yasuharu (10)4-1Katō Hiroji
151965Ōyama Yasuharu (11)4-3Yamada Michiyoshi
161966Ōyama Yasuharu (12)4-1Katō Hifumi
171967Ōyama Yasuharu (13)4-2Katō Hifumi
181968Ōyama Yasuharu (14)4-0Naitō Kunio
191969Ōyama Yasuharu (15)4-1Futakami Tatsuya
201970Ōyama Yasuharu (16)4-3Nakahara Makoto
211971Ōyama Yasuharu (17)4-3Ariyoshi Michio
221972Nakahara Makoto4-0Ōyama Yasuharu
231973Nakahara Makoto (2)4-2Yonenaga Kunio
241974Nakahara Makoto (3)4-3Yonenaga Kunio
251975Nakahara Makoto (4)4-1Ariyoshi Michio
261976Nakahara Makoto (5)4-2Ōyama Yasuharu
271977Nakahara Makoto (6)4-2Ariyoshi Michio
281978Katō Hifumi4-1Nakahara Makoto
291979Ōyama Yasuharu (18)4-2Katō Hifumi
301980Ōyama Yasuharu (19)4-1Yonenaga Kunio
311981Ōyama Yasuharu (20)4-3Nakahara Makoto
321982Yonenaga Kunio4-1Ōyama Yasuharu
331983Yonenaga Kunio (2)4-1Mori Keiji
341984Nakahara Makoto (7)4-1Yonenaga Kunio
351985Nakamura Osamu4-2Nakahara Makoto
361986Nakamura Osamu (2)4-2Nakahara Makoto
371987Minami Yoshikazu4-3Nakamura Osamu
381988Minami Yoshikazu (2)4-0Shima Akira
391989Yonenaga Kunio (3)4-3Minami Yoshikazu
401990Minami Yoshikazu (3)4-2Yonenaga Kunio
411991Tanigawa Kōji4-1Minami Yoshikazu
421992Tanigawa Kōji (2)4-0Murayama Satoshi
KỳMùa giảiGiành danh hiệuTỉ sốĐối thủ
431993Tanigawa Kōji (3)4-2Nakahara Makoto
441994Tanigawa Kōji (4)4-3Habu Yoshiharu
451995Habu Yoshiharu4-0Tanigawa Kōji
461996Habu Yoshiharu (2)4-0Tanigawa Kōji
471997Habu Yoshiharu (3)4-1Satō Yasumitsu
481998Habu Yoshiharu (4)4-1Taku Morishita
491999Habu Yoshiharu (5)4-0Satō Yasumitsu
502000Habu Yoshiharu (6)4-1Tanigawa Kōji
512001Satō Yasumitsu4-2Habu Yoshiharu
522002Habu Yoshiharu (7)4-0Satō Yasumitsu
532003Moriuchi Toshiyuki4-2Habu Yoshiharu
542004Habu Yoshiharu (8)4-0Moriuchi Toshiyuki
552005Habu Yoshiharu (9)4-3Satō Yasumitsu
562006Habu Yoshiharu (10)4-3Satō Yasumitsu
572007Habu Yoshiharu (11)4-1Kubo Toshiaki
582008Habu Yoshiharu (12)4-3Koichi Fukaura
59[9]2009Kubo Toshiaki4-2Habu Yoshiharu
60[10]2010Kubo Toshiaki (2)4-2Toyoshima Masayuki
61[11]2011Satō Yasumitsu (2)4-1Kubo Toshiaki
62[12]2012Watanabe Akira4-1Satō Yasumitsu
63[13]2013Watanabe Akira (2)4-3Habu Yoshiharu
64[14]2014Gōda Masataka4-3Watanabe Akira
652015Gōda Masataka (2)4-2Habu Yoshiharu
662016Kubo Toshiaki (3)4-2Gōda Masataka
672017Kubo Toshiaki (4)4-2Toyoshima Masayuki
682018Watanabe Akira (3)4-0Kubo Toshiaki
692019Watanabe Akira (4)4-3Hirose Akihito
702020Watanabe Akira (5)4-2Nagase Takuya
712021Fujii Sota4-0Watanabe Akira
722022Fujii Sota (2)4-2Habu Yoshiharu
732023Fujii Sota (3)4-0Sugai Tatsuya

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “スポニチ Sponichi Annex”. スポニチ Sponichi Annex (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ “防犯とセキュリティの会社 ALSOK(アルソック)”. 綜合警備保障(ALSOK) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
  3. ^ “囲碁・将棋チャンネルホームページ”. 囲碁・将棋チャンネルホームページ (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
  4. ^ “銀河戦 |棋戦|日本将棋連盟”. www.shogi.or.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
  5. ^ “全国アマチュア王将位大会|将棋大会|日本将棋連盟”. www.shogi.or.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
  6. ^ [https://web.archive.org/web/20101012071340/http://www.shogi.or.jp/kisen/index.html “������F���{�����A��”]. web.archive.org. 12 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022. replacement character trong |tựa đề= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  7. ^ “第2期王将戦”, Wikipedia (bằng tiếng Nhật), 8 tháng 6 năm 2022, truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  8. ^ “Ōshōsen Kako no Kekka” 王将戦過去の結果 [Osho Match past results] (bằng tiếng Nhật). 日本将棋連盟 [Japan Shogi Association]. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015.
  9. ^ “Kubo Shin Ōshō Tanjō! Chōkyūsen o Gyakuten Shi, Kiō to Nikan” 久保新王将誕生! 超急戦を逆転し棋王と2冠 [Kubo new Osho is crowned! Comes from behind to win very sharp game to hold two major titles at same time.]. Sports Nippon (bằng tiếng Nhật). ngày 18 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015. 羽生善治王将(39)に久保利明棋王(34)が挑戦する第59期王将戦7番勝負の第6局...久保が超急戦を逆転勝利した。初の王将位を奪取して...[Toshiaki Kubo Kioh (age 34), challenger to Yoshiharu Habu Osho (age 39), comes from behind to win a very sharp Game 6 of the 7-game 59th Osho title to win Osho title for the first time.]
  10. ^ “Kubo Ōshō ga Hatsu Bōei! Azayaka na Sabaki de Shōri” 久保王将が初防衛! 鮮やかなさばきで勝利 [Kubo Osho defends title for the first time. Wins with brilliant technique]. Sports Nippon (bằng tiếng Nhật). ngày 16 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015. 久保利明王将 (35) が勝ち, 通算成績4勝2敗で初防衛を果たした。[Toshiaki Kubo Osho (age 35) wins and defends title for the first time by a score of 4-2]
  11. ^ “Satō Kudan ga Taitoru Dasshu, Shōgi Ōshōsen” 佐藤九段がタイトル奪取 将棋王将戦」 [Shogi Osho Match: Sato 9-dan captures title]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). ngày 9 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015. 挑戦者の佐藤康光九段(42)が久保利明王将(36)に109手で勝って, 通算成績を4勝1敗とし, タイトルを奪取した。[Challenger Yasumitsu Sato 9-dan (age 42) defeats Toshiaki Kubo Osho (age 36) in 109 moves to win match 4-1 and capture the title.]
  12. ^ “Dai Gokyoku, Watanabe Ryūō ga Ōshō Hatsudasshu, Nikan ni” 第5局, 渡辺竜王が王将初奪取, 2冠に [Watanabe Ryu-oh wins Game 5 to capture Osho title for the first time and become a 2-crown]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). ngày 7 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2015. 124手で後手の渡辺竜王が勝ち, 対戦成績4勝1敗で初めて王将を奪取。[Challenger Watanabe Ryu-oh wins in 124 moves as gote to win match 4–1 and capture the Osho title for the first time.]
  13. ^ Fukamatsu, Shinji (ngày 27 tháng 3 năm 2014). “Watanabe Ōshō ga Hatsubōei Shogi Ōshōsen, Habu Sankan Shirizokeru” 渡辺王将が初防衛 将棋王将戦, 羽生三冠退ける [Shogi Osho Match: Watanabe Osho defends title for first time, defeats Habu 3-crown]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015. 渡辺明王将(29)が挑戦者の羽生善治三冠(43)に110手で勝ち, シリーズ4勝3敗で初防衛を果たした。[Akira Watanabe Osho (age 29) defeats challenger Yoshiharu Habu 3-crown (age 43) in 110 moves to win series 4-3 and defend title for the first time.]
  14. ^ “Ōshōsen, Gōda Kudan ga Saishūkyoku Sesshi Hatsu Dasshu” 王将戦, 郷田九段が最終局制し初奪取 [Osho Match: Goda 9 dan wins final game to capture title for the first time]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). ngày 27 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015. 挑戦者で先手の郷田真隆九段(44)が渡辺明王将(30)=棋王=に99手で勝ち, 対戦成績を4勝3敗として初めて王将位を奪取した。[Challenger Goda 9-dan (age 44) defeats defending champion Watanabe (age 30)—also reigning Kioh holder—in 99 moves as sente to win match 4–3 and capture the Osho title for the first time.]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C6%B0%C6%A1ng_T%C6%B0%E1%BB%9Bng