Vũ Thị Thúy
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Bài viết này cần phải được chỉnh trang lại để đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng Wikipedia. Vấn đề cụ thể là: Dùng tên viết tắt quá nhiều, cần dùng tên chính thức.. |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Vũ Thị Thúy | ||
Ngày sinh | 08/08/1994 | ||
Chiều cao | 1,58 m (5 ft 2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ trái, hậu vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Phong Phú Hà Nam | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010 - 2013 | Phong Phú Hà Nam | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 - 2020 | Phong Phú Hà Nam | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 - 2020 | Việt Nam | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Vũ Thị Thúy (sinh ngày 08 tháng 08 năm 1994) là một cựu nữ cầu thủ người Việt Nam thi đấu ở vị trí tiền vệ. Cô từng thi đấu cho Câu lạc bộ bóng đá nữ Phong Phú Hà Nam cũng như đội tuyển bóng đá nữ quốc gia.
Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
CLB PP Hà Nam[sửa | sửa mã nguồn]
- Vô địch giải VĐQG: 2018
- Vô địch giải đại hội toàn quốc: 2014
- Á quân giải VĐQG: 2011, 2014, 2017
- Á quân giải Đại hội toàn quốc: 2018
- Hạng ba giải VĐQG: 2013, 2015, 2016
- Hạng ba giải Đại hội toàn quốc: 2010
U19 PP Hà Nam[sửa | sửa mã nguồn]
- Vô địch giải U19 quốc gia: 2010, 2011
- Á quân giải U19 quốc gia: 2012
- Hạng ba giải U19 quốc gia: 2013
ĐTQG[sửa | sửa mã nguồn]
- HCĐ: ĐT U16 Việt Nam
- ĐT nữ Việt Nam
- Vô địch ĐNA: 2019
- Á quân ĐNA: 2016
- HVC: SEA Games 2017
- ĐT Futsal nữ Việt Nam: HCB SEA Games 2013
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C5%A9_Th%E1%BB%8B_Th%C3%BAy