Vũ Ngọc Thịnh
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 8 tháng 7, 1992 | |||||||||||||
Nơi sinh | Hải Phòng, Việt Nam | |||||||||||||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | |||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Hải Phòng | |||||||||||||
Số áo | 20 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2003–2011 | Hải Phòng | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2011–2018 | Hải Phòng | 56 | (0) | |||||||||||
2012 | → TP Hồ Chí Minh (cho mượn) | 17 | (0) | |||||||||||
2013 | → Bình Định (cho mượn) | 20 | (0) | |||||||||||
2018–2020 | TP Hồ Chí Minh | 14 | (1) | |||||||||||
2021 | SHB Đà Nẵng | 1 | (0) | |||||||||||
2022– | Hải Phòng | 1 | (0) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2015 | U23 Việt Nam | 2 | (0) | |||||||||||
2016– | Việt Nam | 6 | (0) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 3, 2022 |
Vũ Ngọc Thịnh (sinh 8 tháng 7, 1992) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam đang thi đấu trong màu áo Hải Phòng.[1]
Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Ra sân đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|
Đội tuyển quốc gia Việt Nam | ||
2016 | 3 | 0 |
2017 | 3 | 0 |
2018 | 0 | 0 |
Tổng | 6 | 0 |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Vũ Ngọc Thịnh tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C5%A9_Ng%E1%BB%8Dc_Th%E1%BB%8Bnh