Unonopsis perrottetii
Unonopsis perrottetii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Unonopsis |
Loài (species) | U. perrottetii |
Danh pháp hai phần | |
Unonopsis perrottetii (A. DC.) R. E. Fr. |
Unonopsis perrottetii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (A. DC.) R.E. Fr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Unonopsis perrottetii”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Unonopsis perrottetii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Unonopsis perrottetii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Unonopsis perrottetii”. International Plant Names Index.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Unonopsis_perrottetii