Tuyến Sagami
Tuyến Sagami | |||
---|---|---|---|
Loại tàu E131-500 series EMU chạy trên tuyến, tháng 11 năm 2021 | |||
Thông tin chung | |||
Kiểu | Đường sắt đi lại | ||
Vị trí | Kanagawa | ||
Ga đầu | Chigasaki | ||
Ga cuối | Hashimoto | ||
Nhà ga | 18 | ||
Hoạt động | |||
Hoạt động | 1921 | ||
Sở hữu | JR East | ||
Thế hệ tàu | Series E131-500 | ||
Thông tin kỹ thuật | |||
Chiều dài tuyến | 33,3 km (20,7 mi) | ||
Khổ đường sắt | 1.067 mm (3 ft 6 in) | ||
Điện khí hóa | Đường dây trên cao 1,500 V DC | ||
|
Sơ đồ tuyến | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tuyến Sagami (相模線 Sagami-sen) là một tuyến đường sắt được điều hành bởi Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản (JR East). Nằm gần bờ sông Sagami, tuyến này kết nối ga Hashimoto ở thành phố Sagamihara với ga Chigasaki ở thành phố Chigasaki.[1][2][3]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “鉄道省鉄道統計資料. 大正10年度 - 国立国会図書館デジタルコレクション”. dl.ndl.go.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2021.
- ^ “官報. 1926年07月20日 - 国立国会図書館デジタルコレクション”. dl.ndl.go.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2021.
- ^ “官報. 1931年05月05日 - 国立国会図書館デジタルコレクション”. dl.ndl.go.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2021.
Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]
- Sato, Makoto (2000). JR相模線物語 [JR Sagami Line Story] (bằng tiếng Nhật). Japan: 230 Club. ISBN 9784931353336.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tuyến Sagami. |
- Stations of the Sagami Line (JR East) (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tuy%E1%BA%BFn_Sagami