Turritella exoleta
Turritella exoleta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Họ (familia) | Turritellidae |
Phân họ (subfamilia) | Turritellinae |
Chi (genus) | Turritella |
Loài (species) | T. exoleta |
Danh pháp hai phần | |
Turritella exoleta (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Turritella exoleta là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turritellidae.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Turritella exoleta (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Turritella exoleta tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Turritella_exoleta