Tupolev ANT-8
ANT-8 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay tuần tra biển |
Nhà chế tạo | Tupolev |
Chuyến bay đầu | 30 tháng 1 năm 1931 |
Tình trạng | Loại biên |
Sử dụng chính | Nhà máy Tupolev |
Số lượng sản xuất | 1 |
ANT-8 là một loại tàu bay thử nghiệm, do Tupolev thiết kế. Hồng quân định danh nó là "MDR-2" (MDR nghĩa là Morskoi Dalnii Razvedchik, hay Máy bay trinh sát tầm xa hải quân).
Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
- Nhà máy Tupolev
Tính năng kỹ chiến thuật (MDR-2)[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft 1875–1995 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Chiều dài: 17,03 m (55 ft 10⅓ in)
- Sải cánh: 23,7 m (77 ft 9 in)
- Chiều cao: 5,67 m[2] (18 ft 7 in)
- Diện tích cánh: 84 m² (904 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 4.560 kg (10.053 lb)
- Trọng lượng có tải: 6.920 kg (15.256 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.160 kg[2] (17.952 lb)
- Động cơ: 2 × BMW VI, 507 kW (680 hp) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 203 km/h (110 knot, 126 mph) trên mực nước biển
- Vận tốc hành trình: 166 km/h (90 knot, 103 mph)
- Tầm bay: 1.062 km (574 hải lý, 660 mi)
- Thời gian bay: 5 h
- Trần bay: 3.350 m (10.991 ft)
- Tải trên cánh: 82,4 kg/m² (16,9 lb/ft²)
- Công suất/trọng lượng: 0,066 kW/kg (0,089 hp/lb)
- Lên độ cao 1.000 m (3.280 ft): 7 phút
Trang bị vũ khí
- Súng: 4 × súng máy DA-2
- Bom: Lên tới 500 kg (1,102 lb) bom
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Duffy, Paul and Andrei Kandalov. (1996) Tupolev The Man and His aircraft. Warrendale, PA: Society of Automotive Engineers.
- Gunston, Bill. The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft 1975–1995.. London: Osprey, 1995. ISBN 1-85532-405-9.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tupolev_ANT-8