Tsu, Mie
Tsu 津 | |
---|---|
— Thành phố — | |
津市 · Tsu | |
Vị trí của Tsu ở Mie | |
Tọa độ: 34°43′B 136°30′Đ / 34,717°B 136,5°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kinki |
Tỉnh | Mie |
Đặt tên theo | Anotsu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 710,81 km2 (27,445 mi2) |
Dân số (1 tháng 8, 2010) | |
• Tổng cộng | 286,139 |
• Mật độ | 403/km2 (1,040/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
514-8611 | |
Mã điện thoại | 59 |
Thành phố kết nghĩa | Trấn Giang, Osasco |
- Cây | Azalea |
- Hoa | Azalea |
Địa chỉ tòa thị chính | 23-1 Nishi-Marunouchi, Tsu-shi, Mie-ken 514-8611 |
Trang web | City of Tsu |
Tsu (津市 Tsu-shi) (âm Hán Việt: Tân) là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Mie, Nhật Bản.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Tsu, Mie tại Wikimedia Commons
- (tiếng Nhật) Official website Lưu trữ 1999-02-08 tại Wayback Machine
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Tsu, Mie. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tsu,_Mie