Trinh nữ (định hướng)
Trinh nữ trong tiếng Việt có thể chỉ:
Văn hóa[sửa | sửa mã nguồn]
- Khái niệm trong đời sống về trinh nữ là người phụ nữ còn trinh tiết.
- Trinh nữ Phần Lan: một nhân vật hư cấu, biểu tượng trong đời sống ở Phần Lan.
Thực vật[sửa | sửa mã nguồn]
- Phân họ Amaryllidoideae
- Chi Crinum: chi náng, chi nàng.
- Crinum latifolium: trinh nữ hoàng cung, tỏi lơi lá rộng.
- Phân họ Mimosoideae: phân họ trinh nữ.
- Chi Mimosa: chi trinh nữ, chi xấu hổ.
- Mimosa pudica: trinh nữ, xấu hổ
- Mimosa pigra: trinh nữ nhọn, trinh nam, mai dương.
- Mimosa diplotricha: trinh nữ móc.
- Mimosa scabrella: trinh nữ nhám.
- Mimosa invisa: trinh nữ xanh.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Trinh_n%E1%BB%AF_(%C4%91%E1%BB%8Bnh_h%C6%B0%E1%BB%9Bng)