Triệu (định hướng)
Tra triệu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Triệu trong tiếng Việt có thể có nghĩa là:
- Triệu, số đếm, bằng một trăm vạn.
- Họ Triệu, một họ phổ biến ở châu Á.
- Bà Triệu (趙婆) (226-248) là một thủ lĩnh kháng chiến thế kỷ thứ 3 tại Việt Nam.
- Huyện Triệu thuộc thành phố Thạch Gia Trang, tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc).
- Công quốc Triệu thời Chu sơ - Xuân Thu, thường đọc là Thiệu
- Họ Triệu: một trong Lục khanh của nước Tấn, tiền thân của nước Triệu đời Chiến Quốc.
- Nước Triệu (趙) (403-228 TCN) thời Chiến Quốc, tách ra từ nước Tấn, sau bị nước Tần tiêu diệt, thời Tần Thủy Hoàng (秦始皇)
- Nhà Triệu của Triệu Đà (207-111 TCN), là một triều đại gây tranh cãi nhất trong Lịch sử Việt Nam.
- Nước Triệu: một nước chư hầu được thành lập cuối đời nhà Tần, trải qua chính quyền Tây Sở Bá Vương rồi thành chư hầu của nhà Tây Hán
- Các tiểu quốc thời Ngũ Hồ thập lục quốc (五胡十六國) ở Trung Quốc
- Nhà Triệu trong lịch sử Việt Nam do Dạ Trạch Vương sáng lập, chính quyền xen kẽ Tiền Lý Nam Đế và Hậu Lý Nam Đế
- Nước Triệu thời Ngũ đại thập quốc, một chính quyền do Vương Dung sáng lập
- Nước Triệu: phiên vương nhà Minh, đất phong của Chu Cao Toại, truyền được 11 đời quân chủ.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tri%E1%BB%87u_(%C4%91%E1%BB%8Bnh_h%C6%B0%E1%BB%9Bng)