Wiki - KEONHACAI COPA

Trịnh Nguyên Sướng

Trịnh Nguyên Sướng
Trịnh Nguyên Sướng năm 2008
Sinh19 tháng 6, 1982 (42 tuổi)
Bắc Đồn, Đài Trung, Đài Loan
Quốc tịch Đài Loan
Nghề nghiệpNgười mẫu, diễn viên, ca sĩ
Năm hoạt động2003–nay
Trang webhttp://www.joesfamily.com.tw
Tên tiếng Trung
Phồn thể鄭元暢
Giản thể郑元畅
Sự nghiệp âm nhạc
Tên gọi khácBryan Cheng
Nguyên quánTrung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)
Thể loạiMandopop
Hãng đĩaAvex Taiwan (2009–nay)

Trịnh Nguyên Sướng (phồn thể: 鄭元暢; giản thể: 郑元畅; bính âm: Zhèng Yuánchàng), nghệ danh tiếng Anh: Joe Cheng hoặc Joseph Cheng, (sinh ngày 19 tháng 6 năm 1982) là một nam người mẫu, diễn viên và ca sĩ Đài Loan. Mặc dù khởi đầu sự nghiệp trong nghề mẫu nhưng anh nổi tiếng hơn cả với vai diễn Giang Trực Thụ trong bộ phim truyền hình Đài Loan có tựa tiếng Việt là Thơ Ngây được chuyển thể từ manga của Nhật là Itazura na Kiss. Anh đã gặt hái được nhiều thành tựu trong vai trò diễn viên tại rất nhiều nước châu Á, đặc biệt là Đài Loan, Trung Quốc, Hồng Kông, Singapore, Philippines và Nhật Bản. Anh từng phát hành EP đầu tay có tên Sing a Song vào tháng 10 năm 2009. Tựa đề EP cũng như ca khúc tiêu đề là một cách chơi chữ từ tên riêng của anh là Sướng (暢), vốn là từ đồng âm với "Sing" (唱) trong tiếng Trung.

Đầu đời[sửa | sửa mã nguồn]

Ban đầu, Trịnh Nguyên Sướng (trước năm 2005) có tên là Bryan Cheng, lớn lên tại quận Bắc Đồn, Đài Trung, Đài Loan.[1] Kể từ lúc ba mẹ anh ly dị khi anh còn học tiểu học, anh đã đến sống cùng bố.[1] Anh cũng có một người chị gái, chị ấy sống cùng mẹ.

Đời tư[sửa | sửa mã nguồn]

Trịnh Nguyên Sướng hiện đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự in the second regiment of the Lực lượng Bảo vệ bờ biển Đài Loan, tức Cảnh sát biển xứ Đài.[2]

Danh sách phim đã đóng[sửa | sửa mã nguồn]

Phim chiếu rạp[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămTựa tiếng TrungTựa tiếng AnhVai
2003蔷薇之戀The RoseHan Kui (韓葵)
米迦勒之舞Dance With MichaelLu Xi Fu / Lucifer
2004愛情魔戒Magic RingDu Jing Hang (杜競航)
2005撞球小子Nine-BallKuai Da
惡作劇之吻Thơ Ngây 1Giang Trực Thụ (江直樹) [Irie Naoki] Michael
2006第一桶金Di Yi Tong JinAh Sheng
庚子風雲War and DestinyChen Ran
2007熱情仲夏Summer x SummerOuyang Lei (歐陽累)
惡作劇2吻Thơ Ngây 2Giang Trực Thụ (江直樹) [Irie Naoki] Michael
2008蜂蜜幸運草Honey and CloverDen Zhen Shan (鄧真山) [Mayama Takumi]
我的億萬麵包Love or BreadCai Jing Lai (蔡進來) / Frank
2010欢迎爱光临That Love ComesXia Tian (夏天)
國民英雄Channel-XAn Zai Yong (安在勇)
2012愛的蜜方Love ActuallyHao Feng
2014你照亮我星球You Light Up My StarLiu Cheng Wei (劉城偉)
2015只因單身在一起Singles VillaQiao Sheng Yu
2016仙劍雲之凡Chinese Paladin 5Long You[3]
2017天泪传奇之凤凰无双Legend of Heavenly Tear: Phoenix Warriors[4]Xiao Fengqing
2018合伙人Partners[5]Huo Zhiyuan
2019爵迹·临界天下L.O.R.D. Critical WorldYin Chen[6]
半生緣Eighteen Springs Shen Shijun[7]
2021華燈初上Light the NightWu Shao-chiang
无神之地不下雨Rainless Love in a Godless LandFali
2023不良執念清除師Oh No! Here Comes TroubleYu Zhen Yuan (余鎮元)

[8] [9]

Chương trình tạp kỹ[sửa | sửa mã nguồn]

NămTựa tiếng AnhTựa tiếng Quan thoạiChú thích
2021Ace Actress我是女演员Teacher for Class Variety Show
2017The Amazing Race China 4極速前進中國版4With Wang Li Kun
2017Challenger League挑战者联盟Guest
2016Race the World非凡搭檔
2015Real Hero真心英雄

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

NămGiải thưởngHạng mụcTác phẩm được đề cửKết quả
2004China Fashion AwardsNew FigureNoneĐoạt giải
2007Enlight Entertainment AwardsNew Fashion ArtistNoneĐoạt giải
2009Hong Kong Yahoo Popular Search AwardsHong Kong Most Popular Taiwanese ArtistThơ Ngây 2Đoạt giải
International Male ActorĐoạt giải
Enlight Entertainment AwardsMost Influential Fashion ActorĐoạt giải
New Artist AwardsBest All-Around ArtistĐoạt giải
2010China Original Music ChartFavorite IdolSing a SongĐoạt giải
Outstanding New SingerĐoạt giải
2014Seoul International Drama AwardsPeople's Choice: Popular ActorLove ActuallyĐoạt giải
2016The Best Fashion Visionaries AwardTen Best Dressed PersonalitiesĐoạt giải
20162016 Mobile Video FestivalFashion PioneerĐoạt giải

Video ca nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

  • 2003 – 葉子" (Leaf) – The Rose OST by A-Sun
  • Bu Chao Bu Nao (不吵不鬧)- Landy 溫嵐
  • Ji Ta Shou (吉他手)- 陳綺貞
  • Gift – Jacky Cheung
  • Ye Zi/Leaf (叶子) – A Sun
  • E Zuo Ju (恶作剧)(It Started with a Kiss OST) – Wang Lan Yin
  • Bu Si Xin/Unwilling to Give Up (不死心) – Joe Cheng
  • Chang Yi Shou Ge/Sing a Song (唱一首歌)- Joe Cheng

Danh sách đĩa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tin albumDanh sách bài hát
Sing a Song

Chang Yi Shou Ge (暢一首歌)

  • Format: Extended Play (EP)
  • Released: 2 October 2009
  1. "不死心" (Unwilling to Give Up)
  2. "王子復仇記" (Prince's Revenge Record)
  3. "暢一首歌" (Chang Yi Shou Ge)
  4. "彩色 Party" (Colorful Party)
  5. "麵包的滋味" (The Taste of Bread)
  6. "My Song, Your Sun"

Sách đã xuất bản[sửa | sửa mã nguồn]

  • Yuan Wei Chang Kuai《元味暢快》(2005)
  • Always Smile 《籃球偶像事件簿》(2003)
  • My Color My Style 《我型我色——鄭元暢配色寶典》(2003)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b JOJO (2008). “Joe Cheng: A Taiwan Indigenous People's Struggle History” 《郑元畅:王子落魄童话里那些辛酸的青春往事》. 《快乐阅读》 [Happy Reading] (bằng tiếng Trung). Changsha, Hunan: Hunan Education Press. tr. 16–17. ISSN 1671-329X.
  2. ^ Joseph Cheng Investigates Smugglers, Lock and Loaded and Ready to Protect, Apple Daily
  3. ^ 郑元畅《仙剑云之凡》变傲娇龙 细腻表演获好评. Sohu (bằng tiếng Trung). 7 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ 《天泪传奇》曝预告 王丽坤郑元畅上演星河虐恋. Netease (bằng tiếng Trung). 22 tháng 9 năm 2017.
  5. ^ “TV adaptation of hit Peter Chan film American Dreams in China airs”. China Daily. 8 tháng 8 năm 2018.
  6. ^ “《爵跡臨界天下》0527開播 鄭元暢張銘恩領銜師徒CP” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 19 tháng 5 năm 2019.
  7. ^ “新《半生缘》开机蒋欣郑元畅组CP开启甜虐爱恋” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 10 tháng 10 năm 2017.
  8. ^ “Joe Cheng”. IMDb. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.
  9. ^ “Joe Cheng”. chinesemov.com. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%E1%BB%8Bnh_Nguy%C3%AAn_S%C6%B0%E1%BB%9Bng