Wiki - KEONHACAI COPA

Trần Tử Hàm

Trần Tử Hàm
陈紫函
SinhTrần Sa Sa (陳莎莎)
2 tháng 4, 1978 (46 tuổi)
Trùng Khánh, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Tên khácEmily Chen
Trường lớpHọc viện Điện ảnh Bắc Kinh
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1990–nay
Người đại diệnHoa Nghị huynh đệ
Chiều cao165 cm (5 ft 5 in)
Tên tiếng Trung
Phồn thể陳紫函
Giản thể陈紫函

Trần Tử Hàm (sinh ngày 2 tháng 4 năm 1978), trước đây gọi là Trần Sa Sa, là một nữ diễn viên Trung Quốc. Cô tốt nghiệp Học viện Điện ảnh Bắc Kinh.[1]

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết các nguồn tham khảo đều ghi chép Trần Tử Hàm sinh vào ngày 2 tháng 4 năm 1978, tuy nhiên một nguồn lại cho rằng cô sinh vào ngày 2 tháng 4 năm 1975.[2][3]

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

NămTênTên gốcVaiNguồn
1996Dục huyết Thái Hành浴血太行Nữ học sinh
1997Gia hòa vạn sự hưng家和万事兴Đàm Toa Toa
1998Báo ứng报应
1999Ma kính quái đàm怪谈之魔镜Vương Tiểu Tả
1999Thái thái Lý Tri Phàm李知凡太太Hồ Hạnh Phân
2005Chế tạo minh tinh明星制造Tiều phàm
2007An tiên sinh, sinh nhật vui vẻ生日快樂!安先生Triệu Na[4]
2010Đặc cảnh anh hùng特警英雄Diệp Phong[5]
2011Quân lệnh như núi杨门女将之军令如山Dương Duyên Kỳ[6]
2012Địa vực vô môn地域无门Hạ Mộng[7]
2018Kẻ đánh cắp giấc mơ盗梦者[8]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămTênTên gốcVai diễnNguồn
1996Đông Chu liệt quốc - Xuân Thu thiên东周列国春秋篇Chân Nga
1997Nông bản đa tình侬本多情Dương Minh
1997Vinh dự chí cao至高荣誉Bích Ngọc
1997Truyền kỳ nhân sinh传奇人生Lưu Thải
1997Lục Dã chi luyến绿野之恋Lâm Chân
1997Cùng một bầu trời xanh同一片蓝天Khổ Nữu
1998Nữ tuần án女巡按Mã Điềm Điềm
1998Trư Bát Giới xuân phong đắc ý春风得意猪八戒
1998Tuyệt địa thương lang绝地苍狼Lai Hỉ
1998Kim Dung đại phong bạo金融大风暴Phương Minh
1999无情海峡有情天Ôn Tố Lâm
1999Cuộc sống của chúng ta我们的生活Đinh Nam Nam
2000Nhân quỷ tình duyên人鬼情缘Hoạn nương
2000Ngọa hổ tàng long卧虎藏龙Tạ Tiêm nương
2000Tiếu ngạo giang hồ笑傲江湖Lam Phượng Hoàng
2000Bắc nam một nhà南北一家亲Vưu Nhu
2001Đại Hán thiên tử大汉天子Bình Dương Công chúa
2001Tình định Bắc Phi情定北非Quách Mẫn
2001Nhất đại danh kỹ Tổ Tiểu Tiểu一代名妓苏小小Hoàn Tố
2001Như hình với bóng如影随形Lâm Hồng
2001Khí xa thành汽车城Phan Hân Minh
2002Nói dối谎言Xia Haozhen
2003Ỷ Thiên Đồ Long Ký倚天屠龙记Ân Ly (Chu Nhi)[9]
2003Thiến nữ u hồn倩女幽魂Thượng Quan Ngọc Nhi
2003Tiểu viện phi thường非常小院Cát Tiểu Ngư[10]
2004Hồng Hài Nhi红孩儿Tiểu Ly
2004Tôi yêu Chung Vô Diệm我爱钟无艳Hạ Nghênh Xuân[11]
2004Luật chính giai nhân律政佳人Trần Bích Nhu
2005Đứng ở sau lưng người站在你背后Chi Hanxiang[12]
2005Yêu phải thiên sứ爱上天使Đường bảo Lâm[13]
2006Bạch Xà truyện白蛇传Thanh Xà[14]
2006Thần điêu đại hiệp神雕侠侣Quách Phù[15]
2006Nữ cảnh sát phi thường非常女警Trần Nam[16]
2006Vết thương lòng (True Blood)雪在烧La Nhu[17]
2007Binh pháp tình yêu恋爱兵法Âu Dương Minh Minh[18]
2008Hồ sơ màu xanh蓝色档案A Văn[19]
2008Diên An trừ gian延安锄奸Yến Tây[20]
2008Ngôi nhà đẫm máu滴血深宅Cách cách (vai khách mời)[21]
2008Đằng sau lòng tốt善良背后Dương Linh[22]
2009Thượng Hải trừ gian上海锄奸[23]
2009Hoa hồng đen黑玫瑰Lê Tử Hạm[24]
2010Chúng ta hướng về phía mặt trời我们队伍向太阳Trà Đóa[25]
2010Thần Thoại神话Lã hậu[26]
2010Hoạt phật Tế Công活佛济公Yên Chi[27][28]
2009Chỉ muốn dựa vào em就想赖着你Đinh Hủy Phàm[29]
2012Mật sử密使La Mỹ Tuệ[30]
2012Lê minh tuyệt sát黎明绝杀Diệp Tử[31]
2012Chuyện xưa Đông Bắc东北往事Khang Điền Huệ Tử[32]
2012Sưu thần ký搜神记Hương Dược[33]
2012Hoạt phật Tế Công 3活佛济公3Yên Chi[34]
2012Mẹ, mẹ đang ở đâu妈妈你到底在哪里Chương Nhược Vân[35]
2013Cuộc đời hạnh phúc天天有喜Bai Lanying[36]
2013Mỹ nhân quý美人季Vai khách mời[37]
2013Đối diện với tình yêu爱情面前谁怕谁La Mỹ Kỳ[38]
2013Thiên long bát bộ天龙八部Mẹ của Kiều Phong[39]
2014Liệp ma猎魔Lý Mộng Vân[40]
2014Ông bà Thổ địa土地公土地婆Khương Thu Liên[41]
2014Một chén thiên hạ天下一碗Mông Tử Tuệ[42]
2014Cổ kiếm kỳ đàm古剑奇谭Hồng Ngọc[43]
2014Tân Hoạt phật Tế Công新济公活佛Trương Uyển Nhu[44]
2014我姥爷1945Lưu Di Nhiên[45]
2014Thần điêu đại hiệp神雕侠侣Thu Ý Nùng[46]
2015Singles Villa只因单身在一起Nhâm Tiêu Tiêu[47]
2015Cực phẩm tân nương极品新娘Thái Hậu
2015Kim sai điệp ảnh金钗谍影Đoan Mẫn Quận chúa[48]
2015Đệ nhất tung đội第一纵队Giản Di[49]
2016Cuộc sống hạnh phúc 2天天有喜之人间有爱Vương Kim Châu[50]
2016Lưu Hải hí Kim Thiềm刘海戏金蟾Hồ Tú Anh[51]
2016Nhiệm vụ bất khả thi不可能完成的任务Thượng Quan Ngọc[52]
2016Bán yêu khuynh thành半妖倾城Hoa Nguyệt Nùng[53]
2016Hoan hỉ mật thám欢喜密探Hồng Bát Nữu[54]
2016Hoa tai ngọc trai珍珠耳环Yên Chi / Lâm Bích Quân[55]
2016Bán yêu khuynh thành 2半妖倾城第二季Hoa Nguyệt Nùng
2018Tố thủ già thiên素手遮天Hoàng hậu[56]
201824 giờ限定24小时Anh Hi[57]
2018Dạ Thiên Tử夜天子Nhã Phu nhân[58]
2019Trọng Nhĩ truyện重耳传Chu Vương cơ[59]
2019Mạt Lị茉莉Diệp Mạt Lỵ[60]
2020Tôi không phải nghiện mua sắm我不是购物狂Nghiêm Yên Nhiên[61]
2020Chỉ hỏi kiếp này lưu luyến biển xanh只问今生恋沧溟Lao Lao
2021Sơn Hà Lệnh山河令Quỷ Hỷ tang
2021Ngọc Lâu Xuân玉楼春Trương Phu nhân
TBAHồng trần lệ ảnh红尘丽影Mộ Dung Liên
TBAĐại mạc Phiêu kỵ: Hoắc Khứ Bệnh大漠骠骑—霍去病Vệ Tử Phu[62]
TBATương tín ái美丽的诱惑Zhang Mei
TBALãnh ái nhiệt luyến冷爱热恋Tang Na[63]
TBAĐiền Tứ Xuyên填四川
TBANa Tra và Dương Tiển哪吒与杨戬Ân Liên Hoa[64]
TBAThập lý đương trường thập niên hoa十里洋场拾年花Lâm Nhược Ninh
TBAHồi lang đình回廊亭Cao Thi Diệu[65]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 陈紫函:既有演技又有美貌(2). China News (bằng tiếng Trung). 7 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ (tiếng Trung Quốc) Chen Zihan's profile Lưu trữ tháng 5 13, 2012 tại Wayback Machine on Sohu
  3. ^ (tiếng Trung Quốc) Chen Zihan's profile on movie.3145.com
  4. ^ 陈紫函大赞姜武完美演技 共同揭露“三十而立”. Sohu (bằng tiếng Trung). 13 tháng 6 năm 2009.
  5. ^ 陈紫函主演《特警英雄》 吕颂贤变身大毒枭(图). Sina (bằng tiếng Trung). 13 tháng 1 năm 2010.
  6. ^ 《杨门女将》热映 陈紫函骑马救张柏芝催泪飙心. Tencent (bằng tiếng Trung). 23 tháng 11 năm 2011.
  7. ^ 《地域无门》获立威廉陈紫函解读角色力挺(图). Sina (bằng tiếng Trung). 20 tháng 5 năm 2012.
  8. ^ 科幻影片《盗梦者》开机 潘粤明陈紫函等主演. Xinhua News (bằng tiếng Trung). 10 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
  9. ^ 《倚天屠龙记》即将杀青 陈莎莎来宁说“蛛儿”. Sina (bằng tiếng Trung). 4 tháng 9 năm 2002.
  10. ^ “北电三朵花”陈紫函 空姐隔离<非常小院>. Sohu (bằng tiếng Trung). 10 tháng 7 năm 2003.
  11. ^ 探班《钟无艳》:“狐狸精”陈紫函迷死罗嘉良. Sina (bằng tiếng Trung). 19 tháng 2 năm 2004.
  12. ^ 《站在你背后》热播 陈紫函担纲央视大戏作主演. Sina (bằng tiếng Trung). 28 tháng 9 năm 2005.
  13. ^ 陈紫函《爱上天使》体会恋爱的滋味. Netease (bằng tiếng Trung). 24 tháng 6 năm 2003.
  14. ^ 陈紫函美青蛇倾倒众生 新《白蛇传》央视热播. Sohu (bằng tiếng Trung). 26 tháng 6 năm 2007.
  15. ^ 新版"青蛇"陈紫函入主《神雕侠侣》饰郭芙. Netease (bằng tiếng Trung). 10 tháng 10 năm 2004.
  16. ^ 陶虹陈紫函《非常女警》英姿飒爽热播荧屏(图). Sina (bằng tiếng Trung). 19 tháng 6 năm 2007.
  17. ^ 吕一、陈紫函《雪在烧》相聚 好姐妹为爱反目. Tencent (bằng tiếng Trung). 25 tháng 3 năm 2008.
  18. ^ 陈紫函大演求爱对对碰 《恋爱兵法》里高手过招. Tencent (bằng tiếng Trung). 15 tháng 8 năm 2007.
  19. ^ 《蓝色档案》热播 陈紫函饰美艳特务风流妖娆. Sohu (bằng tiếng Trung). 8 tháng 1 năm 2009.
  20. ^ 陈紫函《延安锄奸》中弹戏不忘搞笑乐翻全场. Sina (bằng tiếng Trung). 22 tháng 9 năm 2008.
  21. ^ 陈紫函首演“格格”与林文龙做夫妻(图). Sina (bằng tiếng Trung). 28 tháng 7 năm 2008.
  22. ^ 陈紫函保剑锋《善良背后》二度携手 默契扮夫妻. Tencent (bằng tiếng Trung). 6 tháng 8 năm 2008.
  23. ^ 《上海锄奸》开拍 陈紫函反特处长变国民党特工. Sina (bằng tiếng Trung). 21 tháng 12 năm 2009.
  24. ^ 《黑玫瑰》热播 陈紫函苦练开枪不眨眼(图). Sina (bằng tiếng Trung). 12 tháng 8 năm 2010.
  25. ^ 《我们队伍向太阳》上星 陈紫函扮演少数民族. Sina (bằng tiếng Trung). 8 tháng 10 năm 2010.
  26. ^ 陈紫函《神话》表演受关注 迅速掀起网络热潮. Sina (bằng tiếng Trung). 7 tháng 1 năm 2010.
  27. ^ 陈紫函主演《活佛济公》 赞陈浩民很绅士(图). Rednet (bằng tiếng Trung). 15 tháng 10 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
  28. ^ Tuấn Đạt (17 tháng 2 năm 2021). “Phim "Tân Tế Công" của Trần Hạo Dân bất ngờ "hot" trở lại”. Báo Lao Động. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
  29. ^ 《就想赖着你》陈紫函:言承旭很温柔(图). Sohu (bằng tiếng Trung). 10 tháng 6 năm 2009.
  30. ^ 《密使》获收视贡献奖 陈紫函于震再合作成亮点. Tencent (bằng tiếng Trung). 28 tháng 2 năm 2012.
  31. ^ 《黎明绝杀》陈紫函诠释真情实感(图). Sina (bằng tiếng Trung). 15 tháng 6 năm 2012.
  32. ^ 陈紫函领衔《东北往事》 土匪造型曝光颇具看点. Sohu (bằng tiếng Trung). 30 tháng 11 năm 2004.
  33. ^ 《搜神记》笑傲假期荧屏 “香药”陈紫函人气高. Netease (bằng tiếng Trung). 1 tháng 2 năm 2013.
  34. ^ 《活佛济公3》陈浩民陈紫函再续恋情. Sina (bằng tiếng Trung). 23 tháng 7 năm 2012.
  35. ^ 《妈妈你到底在哪里》热播 陈紫函变泪美人. Netease (bằng tiếng Trung). 20 tháng 6 năm 2013.
  36. ^ 《天天有喜》完美收官 陈紫函登妖后宝座. Sina (bằng tiếng Trung). 7 tháng 8 năm 2013.
  37. ^ 《美人季》完美收官 陈紫函刘天佐惊喜客串. Tencent (bằng tiếng Trung). 17 tháng 12 năm 2013.
  38. ^ 《爱情面前谁怕谁》陈紫函霸气出演女土豪. Sina (bằng tiếng Trung). 8 tháng 10 năm 2013.
  39. ^ 《新天龙八部》曝剧照 钟汉良陈紫函共患难. China News (bằng tiếng Trung). 21 tháng 2 năm 2013.
  40. ^ 抗战大剧《猎魔》热拍 刘小锋陈紫函再度合作. Tencent (bằng tiếng Trung). 19 tháng 3 năm 2013.
  41. ^ 《土地公》陈紫函出演乖乖女传递温情. Sina (bằng tiếng Trung). 2 tháng 1 năm 2014.
  42. ^ 《天下一碗》隆重开机 杨欣陈紫函一展歌喉(图). Sina (bằng tiếng Trung). 10 tháng 10 năm 2005.
  43. ^ 陈紫函出演《古剑奇谭》 红玉深入人心获好口碑. Sohu (bằng tiếng Trung). 11 tháng 9 năm 2014.
  44. ^ 《新济公活佛》下部将播 陈紫函被喊“归队”. Xinhua News (bằng tiếng Trung). 20 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
  45. ^ 《我姥爷1945》陈紫函身份神秘造型抢眼. Sina (bằng tiếng Trung). 5 tháng 3 năm 2013.
  46. ^ 新版《神雕侠侣》热播 陈紫函成颜值女神. Tencent (bằng tiếng Trung). 26 tháng 12 năm 2014.
  47. ^ 《只因单身在一起》热拍 陈紫函神秘角色曝光. Tencent (bằng tiếng Trung). 2 tháng 12 năm 2014.
  48. ^ 《金钗谍影》陈紫函情陷三角恋归宿成谜. Sina (bằng tiếng Trung). 18 tháng 11 năm 2013.
  49. ^ 《第一纵队》热播 陈紫函演绎正能量大小姐. Netease (bằng tiếng Trung). 8 tháng 9 năm 2015.
  50. ^ 陈紫函加盟《天天有喜2》 将出演仙女. China News (bằng tiếng Trung). 10 tháng 6 năm 2014.
  51. ^ 陈紫函出演善良小狐女 陈浩民穆婷婷签下婚约合同. Tencent (bằng tiếng Trung). 5 tháng 6 năm 2012.
  52. ^ 陈紫函年底收获多 《不可能完成的任务》成热剧. Tencent (bằng tiếng Trung). 1 tháng 12 năm 2016.
  53. ^ 《半妖倾城》明日将播 陈紫函妖王霸气外露. Sohu (bằng tiếng Trung). 30 tháng 6 năm 2016.
  54. ^ 陈紫函欢喜密探热拍 不顾偶像包袱被打成包子. Sohu (bằng tiếng Trung). 29 tháng 2 năm 2016.
  55. ^ 陈紫函《珍珠耳环》成谜 花式“壁咚”玛丽苏爆棚. Sohu (bằng tiếng Trung). 14 tháng 9 năm 2015.
  56. ^ 陈紫函《素手遮天》杀青 花絮曝光欢乐多. Netease (bằng tiếng Trung). 18 tháng 7 năm 2017.
  57. ^ 陈紫函出演《限定24小时》 劳模女神上线. Tencent (bằng tiếng Trung). 17 tháng 10 năm 2017.
  58. ^ 陈紫函出演《夜天子》 片场搞怪卖萌心情好. Tencent (bằng tiếng Trung). 3 tháng 8 năm 2017.
  59. ^ 《重耳传》曝阵容 张含韵沈梦辰甘婷婷组公主团. Tencent (bằng tiếng Trung). 10 tháng 3 năm 2017.
  60. ^ 陈紫函婚后复工 新剧《茉莉》谈姐弟恋演辣妈. Tencent (bằng tiếng Trung). 10 tháng 2 năm 2017.
  61. ^ Tô Diệc Nhu (7 tháng 2 năm 2020). “湖南卫视《我不是购物狂》收官 主演感谢观众支持-中新网”. China News (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
  62. ^ 《霍去病》终极版海报 燃血画风彰显昂扬斗志. Sohu (bằng tiếng Trung). 7 tháng 2 năm 2017.
  63. ^ 陈紫函《冷爱热恋》恋三男 撕婚纱搞笑. Sina (bằng tiếng Trung). 6 tháng 11 năm 2014.
  64. ^ 《哪吒与杨戬》办发布会 陈紫函古装亮相撕名牌. Netease (bằng tiếng Trung). 16 tháng 7 năm 2015.
  65. ^ “陈紫函《回廊亭》杀青 抗疫电影《战疫》将拍"拼命三娘"再上线”. Sohu (bằng tiếng Trung). 11 tháng 6 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%E1%BA%A7n_T%E1%BB%AD_H%C3%A0m