Wiki - KEONHACAI COPA

Trần Học Đông

Trần Học Đông
陈学冬
Chen Xuedong
Sinh28 tháng 6, 1990 (33 tuổi)
Ôn Châu, Chiết Giang, Trung Quốc[1]
Quốc tịch Trung Quốc
Tên khácCheney Chen
Nghề nghiệpDiễn viên, ca sĩ
Năm hoạt động2013–nay
Trần Học Đông
Phồn thể陳學冬
Giản thể陈学冬

Trần Học Đông (sinh ngày 28 tháng 6 năm 1990) là một nam diễn viên và ca sĩ người Trung Quốc được biết đến với vai Châu Sùng Quang trong loạt phim điện ảnh Tiểu Thời Đại của biên kịch Quách Kính Minh. Năm 2007, khi 17 tuổi, anh bắt đầu làm người mẫu bán thời gian. 

Giáo dục[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trường Sơ trung thành phố Ôn Châu (2004-2007)
  • Trường Cao trung thành phố Ôn Châu (2007-2010)
  • Đại học: Học viên âm nhạc Thượng Hải (Department of Shanghai Conservatory Musical) (2010-2014)

Các phim đã đóng[sửa | sửa mã nguồn]

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên phimVai diễnGhi chú
2013Tiểu thời đại 2Châu Sùng Quang
2014Tiểu thời đại 3Châu Sùng Quang
Tiểu thời đại - Bản truyền hìnhHướng Hằng
Bad Sister (kế hoạch gái hư phá đám cưới)Hoàng Dịch Phong
2015Tiểu thời đại 4Châu Sùng Quang / Lục Thiêu
Oh My God' (đứa con đến từ thiên đường)'[2]Thần Mặc
2016Mr. High HeelsLâm Sâm Sâm
Decoded (Giải mật)Rong Jin Zhen (Dung Kim Trân)
Tước tíchKỳ Linh
Trường Thành
Yes, mr fashion (vâng, thượng tiên sinh)Thượng Bạch Nhiên / Chân Quán quân
2017Gia đình phú quýTôn Hữu
Hạ Chí Chưa TớiPhó Tiểu Tư

Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămĐài truyền hìnhTên chương trìnhGhi chú
20130622Hồ Nam vệ thịHappy campTuyên truyền Tiểu thời đại
2014小時代之摺紙時代 Small origami era era
20140719Hồ Nam vệ thịHappy campTuyên truyền Tiểu thời đại 3
2014Giang Tô vệ thị星厨驾到 (第1季) Star chef drive to (Season 1)
2014Hồ Nam vệ thịHọc sinh lớp 1Trở thành giáo viên của 36 học sinh lớp 1
20141101Hồ Nam vệ thịHappy campTuyên truyền Học sinh lớp 1
20141206Hồ Nam vệ thịHappy campTuyên truyền Học sinh lớp 1
2014騰訊 Tencent大牌駕到 Big drive to
2015Giang Tô vệ thị真心英雄 A Hero Never Dies
20150823[Giang Tô vệ thị]Ca sĩ giấu mặt
20151121Hồ Nam vệ thịHappy campTuyên truyền Đứa con đến từ Thiên Đường (从天而降)
20160220Hồ Nam vệ thịHappy camp
20160604Chiết Giang vệ thịLiên Minh Người Thách Thức 2 (挑战者联盟2)
20161106Hồ Nam vệ thịHappy CampTuyên truyền Vâng, thượng tiên sinh
20160716Hồ Nam vệ thịHappy Camp
20161001Hồ Nam vệ thịHappy CampTuyên truyền Tước Tích
20170701Chiết Giang vệ thịLiên Minh Người Thách Thức 3 (挑战者联盟3)
20170909Hồ Nam vệ thịHappy Camp
20180505Bắc Kinh vệ thịKhoá giới ca vương 3(跨界歌王3)
20180527Giang Tô vệ thịBaby Let's me go 3 (放开我北鼻3)
20180620

20180627

Tencent VideoLàm phiền nhé tủ lạnh 4 (拜托了冰箱4) tập 9, 10
20180707Hồ Nam vệ thịThằng nhỏ nhà tôi 1 (我家那小子)
20180811Hồ Nam vệ thịHappy CampTuyên truyền Thằng nhỏ nhà tôi
20190302Hồ Nam vệ thịHappy Camp
20190502Hồ Nam vệ thịThằng nhỏ nhà tôi 2 (我家那小孩2)
20190608Hồ Nam vệ thịHappy CampTuyên truyền Thằng nhỏ nhà tôi
2019Chiết Giang vệ thịRunning Man mùa 7 (奔跑吧,兄弟)
Các vị du khách xin chú ý (各位游客请注意)
20191116Hồ Nam vệ thịHappy Camp

Tác phẩm âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Ca khúc[sửa | sửa mã nguồn]

NămCa khúcGhi chú
Năm 2013Things to heart 面面心跳Phim Tiểu thời đại 2
Năm 2013Everything innocent 萬物無邪Phim Tiểu thời đại 2
Năm 2013Not goodbye 不再見Phim Tiểu thời đại 3
Năm 2014First grade 一年級Bài hát chủ đề chương trình "Học sinh lớp 1"
Năm 2015Years sew 歲月縫花Phim Tiểu thời đại 4
Năm 2015We are the same 我們都一樣小時代官方遊戲主題曲 Small time game official theme song
2016I mean (碎碎恋)Nhạc phim "Vâng, Thượng tiên sinh"
Cát nhân gian (人间沙)Nhạc phim "Tước Tích"
2017Mê điệp hương 迷迭香Happy Camp 09/09/2017
EverythingOff fan sinh nhật
2018Yêu em trong lòng khó nói

爱你在心口难开

Tập 1 khoá giới ca vương mùa 3
Chuồn chuồn đỏ

红蜻蜓

Tập 2 khoá giới ca vương mùa 3

Pk Hàn Đông Quân

Yesenia

叶塞尼亚

Tập 2 khoá giới ca vương mùa 3
Chuông đêm Nam Bình

南屏晚钟

Tập 3 khoá giới ca vương mùa 3

Pk Ngô Tú Ba

Thiên thượng nhân gian

天上人间

Tập 3 khoá giới ca vương mùa 3
Có một chút động lòng

有一点动心

Tập 4 khoá giới ca vương mùa 3

Pk Từ Tĩnh Lôi

Đồng thoại trấn plus

童话镇plus

Tập 4 khoá giới ca vương mùa 3
Hôm nay em phải gả cho anh

今天你要嫁给我

Tập 5 khoá giới ca vương mùa 3

Pk Mao Hiểu Đồng

Remember Me

记住我

Tập 5 khoá giới ca vương mùa 3
Gió thổi sóng lúa

风吹麦浪

Tập 6 khoá giới ca vương mùa 3

Pk Tống Giai

Người giống như tôi

像我这样的人

Tập 6 khoá giới ca vương mùa 3
Khang định tình ca

康定情歌

Tập 7 khoá giới ca vương mùa 3

Pk Tôn Ninh

Anh phải tìm thấy em

我要找到你

Tập 7 khoá giới ca vương mùa 3
Thiên thiên khuyết ca

千千阙歌

Tập 8 khoá giới ca vương mùa 3

Pk Lư Tĩnh San

Đừng làm phiền tôi

别找我麻烦

Tập 8 khoá giới ca vương mùa 3
Cố nhân sầu

故人愁

Tập 11 khoá giới ca vương mùa 3
Người yêu thân mật

亲密爱人

Tập 11 khoá giới ca vương mùa 3
Không gặp lại

不再见

Tập 12 khoá giới ca vương mùa 3

Hát cùng Lý Vinh Hạo

chiều ngoại ô matxcơva + Tuy rằng em lạnh lùng vô tình

莫斯科郊外的晚上 + 虽然你冷酷无情

Tập 13 khoá giới ca vương
20190803Chúng tôi là du khách (我们是游客) x Chung Sở HyBài hát chủ đề Các vị du khách xin chú ý (各位游客请注意)
20190925Khúc ca thanh xuân cuồng nhiệt (青春狂想曲)
20191231Đông Phương Chi Châu (东方之珠) x Cốc Gia Thành, Quách Quân Thần启航2020
20200125Mang theo nụ cười về nhà (带着笑容回家)Đêm Xuân 2020 trên đài CCTV3

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

NămGiải thưởng
2008
  • New Silk Road Model Contest - Zhejiang Division Manhunt Best Charisma Award
2013
  • Sina street shooting festival - People's Choice Award
  • BQ Red List awards ceremony - the new annual film actor award
  • Choose the annual festival of youth - the most popular cutting-edge actor award
  • 4th music, as the festival - the annual cutting-edge movie actor award for "small time"
  • The seventh anniversary of "Wind Hisashi" awards ceremony - Newcomer Award
2014
  • Sina microblogging Night - microblogging Year Award attraction
  • New Shanghai Beauty Awards - annual fashion gentleman Award
  • Bazaar Men of the Year Festival - Year attractiveness Star Award
  • Youku full video Night - Attractive People Award
2015
  • Sina microblogging Night - microblogging Year Award god
  • The 19th Global Chinese Channel V - Force Breakthrough Artist Award 'not goodbye'
  • Bazaar Men of the Year Festival - Year attractiveness Star Award

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Cheney Chen”. IMDb. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “陈学冬自认演技提升 郭敬明称"让人想生娃". People's Daily. ngày 2 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%E1%BA%A7n_H%E1%BB%8Dc_%C4%90%C3%B4ng