Trần (định hướng)
Tra trần trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Trần khi viết hoa có thể là:
- Họ Trần phổ biến ở Trung Quốc, Việt Nam...
- Nước Trần (1045 TCN–478 TCN) trong lịch sử Trung Quốc.
- Nhà Trần (557–589) trong lịch sử Trung Quốc.
- Nhà Trần (1226–1400) trong lịch sử Việt Nam.
- Nhà Hậu Trần (1407–1414)
- Đảo Trần thuộc tỉnh Quảng Ninh.
Khi viết thường, trần có thể là:
- Giới hạn trên
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Xem thêm nghĩa của từ chần tại Wiktionary.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%E1%BA%A7n_(%C4%91%E1%BB%8Bnh_h%C6%B0%E1%BB%9Bng)