Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Địa hình tốc độ nữ
Địa hình tốc độ nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Công viên Phoenix Bogwang | ||||||||||||
Thời gian | 16 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 24 từ 12 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
Nhào lộn trên không | nam | nữ |
Lòng máng | nam | nữ |
Dích dắc lớn song song | nam | nữ |
Dốc chướng ngại vật | nam | nữ |
Địa hình tốc độ | nam | nữ |
Nội dung địa hình tốc độ nữ (snowboard cross) của Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix Bogwang ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại diễn ra lúc 10:00.[3]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Lượt 1 | Lượt 2 | Tốt nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16 | Eva Samková | 1:16.84 | — | 1:16.84 | Q | |
2 | 2 | Michela Moioli | 1:16.97 | — | 1:16.97 | Q | |
3 | 6 | Faye Gulini | 1:17.74 | — | 1:17.74 | Q | |
4 | 13 | Lindsey Jacobellis | 1:18.05 | — | 1:18.05 | Q | |
5 | 8 | Charlotte Bankes | 1:18.18 | — | 1:18.18 | Q | |
6 | 4 | Chloé Trespeuch | 1:18.51 | — | 1:18.51 | Q | |
7 | 18 | Simona Meiler | 1:18.95 | — | 1:18.95 | Q | |
8 | 7 | Nelly Moenne-Loccoz | 1:20.23 | — | 1:20.23 | Q | |
9 | 5 | Aleksandra Zhekova | 1:20.23 | — | 1:20.23 | Q | |
10 | 10 | Belle Brockhoff | 1:20.34 | — | 1:20.34 | Q | |
11 | 24 | Meghan Tierney | 1:20.52 | — | 1:20.52 | Q | |
12 | 17 | Mariya Vasiltsova | 1:20.57 | — | 1:20.57 | Q | |
13 | 1 | Zoe Bergermann | 1:21.57 | 1:18.65 | 1:18.65 | Q | |
14 | 19 | Kristina Paul | 1:21.93 | 1:19.93 | 1:19.93 | Q | |
15 | 12 | Julia Pereira de Sousa Mabileau | 1:21.72 | 1:20.17 | 1:20.17 | Q | |
16 | 21 | Alexandra Hasler | 1:20.87 | 1:20.49 | 1:20.49 | Q | |
17 | 20 | Zoe Gillings-Brier | 1:20.99 | 1:20.84 | 1:20.84 | Q | |
18 | 11 | Carle Brenneman | 1:21.57 | 1:20.89 | 1:20.89 | Q | |
19 | 9 | Raffaella Brutto | DNF | 1:21.14 | 1:21.14 | Q | |
20 | 14 | Tess Critchlow | 1:21.39 | 1:21.83 | 1:21.39 | Q | |
21 | 15 | Lara Casanova | 1:22.26 | DNS | 1:22.26 | Q | |
22 | 22 | Jana Fischer | 1:22.92 | DNF | 1:22.92 | Q | |
23 | 25 | Zuzanna Smykała | 1:23.41 | 1:23.44 | 1:23.41 | Q | |
24 | 26 | Vendula Hopjáková | DNF | DNF | DNF | Q | |
3 | Meryeta Odine | DNS | DNS | DNS | |||
26 | 23 | Isabel Clark Ribeiro | DNS | DNS | DNS |
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Tại tứ kết ba người xếp đầu ở mỗi nhóm lọt vào vòng sau. Tại bán kết ba người đứng nhất ở mỗi nhóm lọt vào chung kết tranh huy chương. Người đứng thứ 4 tới thứ sáu của mỗi nhóm tham dự chung kết nhỏ.[4]
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
- Chung kết nhỏ
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7 | 5 | Charlotte Bankes | ||
8 | 19 | Raffaella Brutto | ||
9 | 20 | Tess Critchlow | ||
10 | 8 | Nelly Moenne-Loccoz | ||
11 | 10 | Belle Brockhoff | ||
12 | 14 | Kristina Paul | DNF |
- Chung kết tranh huy chương
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2 | Michela Moioli | |||
15 | Julia Pereira de Sousa Mabileau | |||
1 | Eva Samková | |||
4 | 4 | Lindsey Jacobellis | ||
5 | 6 | Chloé Trespeuch | ||
6 | 9 | Aleksandra Zhekova |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.
- ^ Start list
- ^ “Ladies' Snowboard Cross, Seeding” (PDF).
- ^ Final results
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_v%C3%A1n_tr%C3%AAn_tuy%E1%BA%BFt_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_%C4%90%E1%BB%8Ba_h%C3%ACnh_t%E1%BB%91c_%C4%91%E1%BB%99_n%E1%BB%AF