Wiki - KEONHACAI COPA

Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Mấp mô nữ

Mấp mô nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmCông viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian9 tháng 2 (vòng loại 1)
11 tháng 2 (vòng loại 2 và chung kết)
Số VĐV30 từ 14 quốc gia
Điểm vô địch78.65
Người đoạt huy chương
1 Perrine Laffont  Pháp
2 Justine Dufour-Lapointe  Canada
3 Yuliya Galysheva  Kazakhstan
← 2014
2022 →

Nội dung mấp mô nữ của môn trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc từ 9 tới 11 tháng 2 năm 2018.[1][2] Người chiến thắng là Perrine Laffont, còn Justine Dufour-LapointeYuliya Galysheva lần lượt giành huy chương bạc và đồng. Galysheva giành huy chương vàng đầu tiên của Kazakhstan trong môn trượt tuyết tự do.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Ở vòng loại thứ nhất, mười vận động viên xuất sắc nhất lọt vào chung kết.[3] Các vận động viên khác tham gia vòng loại thứ 2.[4][5]

Vòng loại 1[sửa | sửa mã nguồn]

QF — Vào thẳng chung kết
QS — Lọt vào bán kết
DNF — Không hoàn thành
DNS — Không xuất phát
HạngThứ tựTênQuốc giaThời gianĐiểmTổngGhi chú
Di chuyểnNhào lộnThời gian
113Perrine Laffont Pháp28.8750.513.7515.4779.72QF
23Andi Naude Canada29.1049.614.7915.2179.60QF
35Morgan Schild Hoa Kỳ29.7648.814.4814.4877.74QF
48Justine Dufour-Lapointe Canada29.2648.314.3315.0377.66QF
518Jaelin Kauf Hoa Kỳ28.9148.313.7315.4277.45QF
62Britteny Cox Úc28.9448.412.9915.3976.78QF
719Yuliya Galysheva Kazakhstan30.5147.115.6413.6276.36QF
810Keaton McCargo Hoa Kỳ29.8448.512.8014.3775.67QF
99Arisa Murata Nhật Bản29.9046.013.8314.3074.13QF
1016Audrey Robichaud Canada32.3248.312.6011.5872.48QF
1120Regina Rakhimova Vận động viên Olympic từ Nga31.7445.414.1412.2371.77
121Marika Pertakhiya Vận động viên Olympic từ Nga30.3744.612.0513.7870.43
1315Chloé Dufour-Lapointe Canada30.0144.011.3514.1869.53
1421Jakara Anthony Úc30.5243.412.4813.6169.49
1525Madii Himbury Úc31.4544.012.4212.5668.98
1630Camille Cabrol Pháp31.9644.712.2111.9868.89
1728Claudia Gueli Úc31.1743.112.7112.8768.68
1811Hedvig Wessel Na Uy29.7042.012.1114.5368.64
1914Seo Jee-won Hàn Quốc30.7145.010.0713.3968.46
2017Ekaterina Stolyarova Vận động viên Olympic từ Nga30.8242.312.1213.2767.69
216Deborah Scanzio Thụy Sĩ30.8241.211.9113.2766.38
2229Tess Johnson Hoa Kỳ30.5641.710.2913.5665.55
2326Katharina Förster Đức29.7139.49.2514.5263.17
2424Léa Bouard Đức29.1833.66.9915.1255.71
2512Melanie Meilinger Áo33.7837.08.029.9354.95
2622Ayaulum Amrenova Kazakhstan35.1536.57.898.3952.78
274Wang Jin Trung Quốc34.8735.96.698.7051.29
2823Guan Ziyan Trung Quốc36.3032.78.327.0948.11
2927Tetiana Petrova Ukraina36.6931.58.046.6546.19
307Seo Jung-hwa Hàn Quốc41.809.26.470.9016.57

Vòng loại 2[sửa | sửa mã nguồn]

QF — Lọt vào chung kết
DNF — Không hoàn thành
DNS — Không xuất phát
HạngThứ tựTênQuốc giaQual 1Thời gianĐiểmTổngTốt nhấtGhi chú
Di chuyểnNhào lộnThời gian
119Tess Johnson Hoa Kỳ65.5530.9750.012.2313.1075.3375.33QF
29Ekaterina Stolyarova Vận động viên Olympic từ Nga67.6930.6347.812.1213.4873.4073.40QF
311Jakara Anthony Úc69.4931.6948.312.7612.2973.3573.35QF
410Regina Rakhimova Vận động viên Olympic từ Nga71.7731.9546.714.1212.0072.8272.82QF
55Hedvig Wessel Na Uy68.6430.0344.912.6014.1671.6671.66QF
64Seo Jung-hwa Hàn Quốc16.5729.4544.412.3714.8171.5871.58QF
71Marika Pertakhiya Vận động viên Olympic từ Nga70.4336.9816.87.796.3330.9270.43QF
88Chloé Dufour-Lapointe Canada69.5329.4543.410.2714.8168.4869.53QF
916Katharina Förster Đức63.1730.0545.99.3414.1469.3869.38QF
1015Madii Himbury Úc68.9831.4445.810.9912.5769.3669.36QF
113Deborah Scanzio Thụy Sĩ66.3831.2944.711.5812.7469.0269.02
1220Camille Cabrol Pháp68.89DNF68.89
1318Claudia Gueli Úc68.6838.3519.510.914.7835.1968.68
147Seo Jee-won Hàn Quốc68.4631.5544.27.9612.4564.6168.46
1514Léa Bouard Đức55.7128.9640.19.6215.3665.0865.08
166Melanie Meilinger Áo54.9534.6141.27.519.0057.7157.71
1712Ayaulum Amrenova Kazakhstan52.7835.2523.47.008.2838.6852.78
1813Guan Ziyan Trung Quốc48.1135.5035.68.208.0051.8051.80
192Wang Jin Trung Quốc51.2935.0128.26.318.5543.0651.29
2017Tetiana Petrova Ukraina46.1937.6214.33.165.6123.0746.19

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tại chung kết 1, 12 xuất sắc nhất đi tiếp.[6]

Q — Đi tiếp
HạngThứ tựTênQuốc giaThời gianĐiểmTổngGhi chú
Di chuyểnNhào lộnThời gian
117Justine Dufour-Lapointe Canada29.7050.614.3714.5379.50Q
216Jaelin Kauf Hoa Kỳ28.7950.712.4715.5678.73Q
313Keaton McCargo Hoa Kỳ30.0450.612.1314.1576.88Q
48Jakara Anthony Úc30.4650.113.0413.6776.81Q
515Britteny Cox Úc29.1948.112.5915.1075.79Q
620Perrine Laffont Pháp29.3348.112.7114.9575.76Q
714Yuliya Galysheva Kazakhstan30.6247.314.3113.4975.10Q
811Audrey Robichaud Canada32.0047.215.1311.9474.27Q
910Tess Johnson Hoa Kỳ30.6847.712.9713.4374.10Q
1019Andi Naude Canada29.0645.513.2415.2573.99Q
117Regina Rakhimova Vận động viên Olympic từ Nga30.9246.613.8213.1673.58Q
129Ekaterina Stolyarova Vận động viên Olympic từ Nga30.5248.011.6213.6173.23Q
132Katharina Förster Đức29.6346.411.3214.6172.33
145Seo Jung-hwa Hàn Quốc29.7745.012.8614.4572.31
1518Morgan Schild Hoa Kỳ30.8045.513.4413.2972.23
164Marika Pertakhiya Vận động viên Olympic từ Nga30.5246.911.1413.6171.65
173Chloé Dufour-Lapointe Canada30.3945.811.4313.7570.98
1812Arisa Murata Nhật Bản30.5144.812.3513.6270.77
196Hedvig Wessel Na Uy29.9943.011.5714.2068.77
201Madii Himbury Úc31.0342.512.6613.0368.19

Chung kết 2[sửa | sửa mã nguồn]

Ở chung kết 2, 6 vận động viên xuất sắc nhất đi tiếp.[7]

Q — Đi tiếp
HạngThứ tựTênQuốc giaThời gianĐiểmTổngGhi chú
Di chuyểnNhào lộnThời gian
13Andi Naude Canada28.9848.215.2415.3478.78Q
28Britteny Cox Úc28.9949.613.3515.3378.28Q
37Perrine Laffont Pháp29.7849.713.7214.4477.86Q
412Justine Dufour-Lapointe Canada29.7049.113.8514.5377.48Q
59Jakara Anthony Úc30.4850.412.8013.6576.85Q
66Yuliya Galysheva Kazakhstan30.6547.615.7513.4676.81Q
711Jaelin Kauf Hoa Kỳ28.7447.313.1215.6176.03
810Keaton McCargo Hoa Kỳ29.5448.212.8814.7175.79
95Audrey Robichaud Canada32.4748.215.2811.4174.89
102Regina Rakhimova Vận động viên Olympic từ Nga30.8746.014.3413.2173.55
111Ekaterina Stolyarova Vận động viên Olympic từ Nga30.4847.111.9913.6572.74
124Tess Johnson Hoa Kỳ30.7746.710.4713.3270.49

Chung kết 3[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết ba xác định nhà vô địch.[8]

HạngThứ tựTênQuốc giaThời gianĐiểmTổngGhi chú
Di chuyểnNhào lộnThời gian
14Perrine Laffont Pháp29.3650.513.2414.9178.65
23Justine Dufour-Lapointe Canada29.5449.414.4514.7178.56
31Yuliya Galysheva Kazakhstan30.1447.915.4714.0377.40
42Jakara Anthony Úc30.9449.113.1213.1375.35
55Britteny Cox Úc28.2947.311.6616.1275.08
66Andi Naude CanadaDNF

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Start list
  3. ^ Qualification 1 results
  4. ^ Qualification 2 results
  5. ^ Qualification results
  6. ^ “Final 1 results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
  7. ^ “Final 2 results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
  8. ^ Final results
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_tuy%E1%BA%BFt_t%E1%BB%B1_do_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_M%E1%BA%A5p_m%C3%B4_n%E1%BB%AF