Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Mấp mô nữ
Mấp mô nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 9 tháng 2 (vòng loại 1) 11 tháng 2 (vòng loại 2 và chung kết) | ||||||||||||
Số VĐV | 30 từ 14 quốc gia | ||||||||||||
Điểm vô địch | 78.65 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
Không trung | nam | nữ |
Lòng máng | nam | nữ |
Mấp mô | nam | nữ |
Địa hình tốc độ | nam | nữ |
Dốc chướng ngại vật | nam | nữ |
Nội dung mấp mô nữ của môn trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc từ 9 tới 11 tháng 2 năm 2018.[1][2] Người chiến thắng là Perrine Laffont, còn Justine Dufour-Lapointe và Yuliya Galysheva lần lượt giành huy chương bạc và đồng. Galysheva giành huy chương vàng đầu tiên của Kazakhstan trong môn trượt tuyết tự do.
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Ở vòng loại thứ nhất, mười vận động viên xuất sắc nhất lọt vào chung kết.[3] Các vận động viên khác tham gia vòng loại thứ 2.[4][5]
Vòng loại 1[sửa | sửa mã nguồn]
- QF — Vào thẳng chung kết
- QS — Lọt vào bán kết
- DNF — Không hoàn thành
- DNS — Không xuất phát
Hạng | Thứ tự | Tên | Quốc gia | Thời gian | Điểm | Tổng | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Di chuyển | Nhào lộn | Thời gian | |||||||
1 | 13 | Perrine Laffont | 28.87 | 50.5 | 13.75 | 15.47 | 79.72 | QF | |
2 | 3 | Andi Naude | 29.10 | 49.6 | 14.79 | 15.21 | 79.60 | QF | |
3 | 5 | Morgan Schild | 29.76 | 48.8 | 14.48 | 14.48 | 77.74 | QF | |
4 | 8 | Justine Dufour-Lapointe | 29.26 | 48.3 | 14.33 | 15.03 | 77.66 | QF | |
5 | 18 | Jaelin Kauf | 28.91 | 48.3 | 13.73 | 15.42 | 77.45 | QF | |
6 | 2 | Britteny Cox | 28.94 | 48.4 | 12.99 | 15.39 | 76.78 | QF | |
7 | 19 | Yuliya Galysheva | 30.51 | 47.1 | 15.64 | 13.62 | 76.36 | QF | |
8 | 10 | Keaton McCargo | 29.84 | 48.5 | 12.80 | 14.37 | 75.67 | QF | |
9 | 9 | Arisa Murata | 29.90 | 46.0 | 13.83 | 14.30 | 74.13 | QF | |
10 | 16 | Audrey Robichaud | 32.32 | 48.3 | 12.60 | 11.58 | 72.48 | QF | |
11 | 20 | Regina Rakhimova | 31.74 | 45.4 | 14.14 | 12.23 | 71.77 | ||
12 | 1 | Marika Pertakhiya | 30.37 | 44.6 | 12.05 | 13.78 | 70.43 | ||
13 | 15 | Chloé Dufour-Lapointe | 30.01 | 44.0 | 11.35 | 14.18 | 69.53 | ||
14 | 21 | Jakara Anthony | 30.52 | 43.4 | 12.48 | 13.61 | 69.49 | ||
15 | 25 | Madii Himbury | 31.45 | 44.0 | 12.42 | 12.56 | 68.98 | ||
16 | 30 | Camille Cabrol | 31.96 | 44.7 | 12.21 | 11.98 | 68.89 | ||
17 | 28 | Claudia Gueli | 31.17 | 43.1 | 12.71 | 12.87 | 68.68 | ||
18 | 11 | Hedvig Wessel | 29.70 | 42.0 | 12.11 | 14.53 | 68.64 | ||
19 | 14 | Seo Jee-won | 30.71 | 45.0 | 10.07 | 13.39 | 68.46 | ||
20 | 17 | Ekaterina Stolyarova | 30.82 | 42.3 | 12.12 | 13.27 | 67.69 | ||
21 | 6 | Deborah Scanzio | 30.82 | 41.2 | 11.91 | 13.27 | 66.38 | ||
22 | 29 | Tess Johnson | 30.56 | 41.7 | 10.29 | 13.56 | 65.55 | ||
23 | 26 | Katharina Förster | 29.71 | 39.4 | 9.25 | 14.52 | 63.17 | ||
24 | 24 | Léa Bouard | 29.18 | 33.6 | 6.99 | 15.12 | 55.71 | ||
25 | 12 | Melanie Meilinger | 33.78 | 37.0 | 8.02 | 9.93 | 54.95 | ||
26 | 22 | Ayaulum Amrenova | 35.15 | 36.5 | 7.89 | 8.39 | 52.78 | ||
27 | 4 | Wang Jin | 34.87 | 35.9 | 6.69 | 8.70 | 51.29 | ||
28 | 23 | Guan Ziyan | 36.30 | 32.7 | 8.32 | 7.09 | 48.11 | ||
29 | 27 | Tetiana Petrova | 36.69 | 31.5 | 8.04 | 6.65 | 46.19 | ||
30 | 7 | Seo Jung-hwa | 41.80 | 9.2 | 6.47 | 0.90 | 16.57 |
Vòng loại 2[sửa | sửa mã nguồn]
- QF — Lọt vào chung kết
- DNF — Không hoàn thành
- DNS — Không xuất phát
Hạng | Thứ tự | Tên | Quốc gia | Qual 1 | Thời gian | Điểm | Tổng | Tốt nhất | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Di chuyển | Nhào lộn | Thời gian | |||||||||
1 | 19 | Tess Johnson | 65.55 | 30.97 | 50.0 | 12.23 | 13.10 | 75.33 | 75.33 | QF | |
2 | 9 | Ekaterina Stolyarova | 67.69 | 30.63 | 47.8 | 12.12 | 13.48 | 73.40 | 73.40 | QF | |
3 | 11 | Jakara Anthony | 69.49 | 31.69 | 48.3 | 12.76 | 12.29 | 73.35 | 73.35 | QF | |
4 | 10 | Regina Rakhimova | 71.77 | 31.95 | 46.7 | 14.12 | 12.00 | 72.82 | 72.82 | QF | |
5 | 5 | Hedvig Wessel | 68.64 | 30.03 | 44.9 | 12.60 | 14.16 | 71.66 | 71.66 | QF | |
6 | 4 | Seo Jung-hwa | 16.57 | 29.45 | 44.4 | 12.37 | 14.81 | 71.58 | 71.58 | QF | |
7 | 1 | Marika Pertakhiya | 70.43 | 36.98 | 16.8 | 7.79 | 6.33 | 30.92 | 70.43 | QF | |
8 | 8 | Chloé Dufour-Lapointe | 69.53 | 29.45 | 43.4 | 10.27 | 14.81 | 68.48 | 69.53 | QF | |
9 | 16 | Katharina Förster | 63.17 | 30.05 | 45.9 | 9.34 | 14.14 | 69.38 | 69.38 | QF | |
10 | 15 | Madii Himbury | 68.98 | 31.44 | 45.8 | 10.99 | 12.57 | 69.36 | 69.36 | QF | |
11 | 3 | Deborah Scanzio | 66.38 | 31.29 | 44.7 | 11.58 | 12.74 | 69.02 | 69.02 | ||
12 | 20 | Camille Cabrol | 68.89 | DNF | 68.89 | ||||||
13 | 18 | Claudia Gueli | 68.68 | 38.35 | 19.5 | 10.91 | 4.78 | 35.19 | 68.68 | ||
14 | 7 | Seo Jee-won | 68.46 | 31.55 | 44.2 | 7.96 | 12.45 | 64.61 | 68.46 | ||
15 | 14 | Léa Bouard | 55.71 | 28.96 | 40.1 | 9.62 | 15.36 | 65.08 | 65.08 | ||
16 | 6 | Melanie Meilinger | 54.95 | 34.61 | 41.2 | 7.51 | 9.00 | 57.71 | 57.71 | ||
17 | 12 | Ayaulum Amrenova | 52.78 | 35.25 | 23.4 | 7.00 | 8.28 | 38.68 | 52.78 | ||
18 | 13 | Guan Ziyan | 48.11 | 35.50 | 35.6 | 8.20 | 8.00 | 51.80 | 51.80 | ||
19 | 2 | Wang Jin | 51.29 | 35.01 | 28.2 | 6.31 | 8.55 | 43.06 | 51.29 | ||
20 | 17 | Tetiana Petrova | 46.19 | 37.62 | 14.3 | 3.16 | 5.61 | 23.07 | 46.19 |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết 1[sửa | sửa mã nguồn]
Tại chung kết 1, 12 xuất sắc nhất đi tiếp.[6]
- Q — Đi tiếp
Hạng | Thứ tự | Tên | Quốc gia | Thời gian | Điểm | Tổng | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Di chuyển | Nhào lộn | Thời gian | |||||||
1 | 17 | Justine Dufour-Lapointe | 29.70 | 50.6 | 14.37 | 14.53 | 79.50 | Q | |
2 | 16 | Jaelin Kauf | 28.79 | 50.7 | 12.47 | 15.56 | 78.73 | Q | |
3 | 13 | Keaton McCargo | 30.04 | 50.6 | 12.13 | 14.15 | 76.88 | Q | |
4 | 8 | Jakara Anthony | 30.46 | 50.1 | 13.04 | 13.67 | 76.81 | Q | |
5 | 15 | Britteny Cox | 29.19 | 48.1 | 12.59 | 15.10 | 75.79 | Q | |
6 | 20 | Perrine Laffont | 29.33 | 48.1 | 12.71 | 14.95 | 75.76 | Q | |
7 | 14 | Yuliya Galysheva | 30.62 | 47.3 | 14.31 | 13.49 | 75.10 | Q | |
8 | 11 | Audrey Robichaud | 32.00 | 47.2 | 15.13 | 11.94 | 74.27 | Q | |
9 | 10 | Tess Johnson | 30.68 | 47.7 | 12.97 | 13.43 | 74.10 | Q | |
10 | 19 | Andi Naude | 29.06 | 45.5 | 13.24 | 15.25 | 73.99 | Q | |
11 | 7 | Regina Rakhimova | 30.92 | 46.6 | 13.82 | 13.16 | 73.58 | Q | |
12 | 9 | Ekaterina Stolyarova | 30.52 | 48.0 | 11.62 | 13.61 | 73.23 | Q | |
13 | 2 | Katharina Förster | 29.63 | 46.4 | 11.32 | 14.61 | 72.33 | ||
14 | 5 | Seo Jung-hwa | 29.77 | 45.0 | 12.86 | 14.45 | 72.31 | ||
15 | 18 | Morgan Schild | 30.80 | 45.5 | 13.44 | 13.29 | 72.23 | ||
16 | 4 | Marika Pertakhiya | 30.52 | 46.9 | 11.14 | 13.61 | 71.65 | ||
17 | 3 | Chloé Dufour-Lapointe | 30.39 | 45.8 | 11.43 | 13.75 | 70.98 | ||
18 | 12 | Arisa Murata | 30.51 | 44.8 | 12.35 | 13.62 | 70.77 | ||
19 | 6 | Hedvig Wessel | 29.99 | 43.0 | 11.57 | 14.20 | 68.77 | ||
20 | 1 | Madii Himbury | 31.03 | 42.5 | 12.66 | 13.03 | 68.19 |
Chung kết 2[sửa | sửa mã nguồn]
Ở chung kết 2, 6 vận động viên xuất sắc nhất đi tiếp.[7]
- Q — Đi tiếp
Hạng | Thứ tự | Tên | Quốc gia | Thời gian | Điểm | Tổng | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Di chuyển | Nhào lộn | Thời gian | |||||||
1 | 3 | Andi Naude | 28.98 | 48.2 | 15.24 | 15.34 | 78.78 | Q | |
2 | 8 | Britteny Cox | 28.99 | 49.6 | 13.35 | 15.33 | 78.28 | Q | |
3 | 7 | Perrine Laffont | 29.78 | 49.7 | 13.72 | 14.44 | 77.86 | Q | |
4 | 12 | Justine Dufour-Lapointe | 29.70 | 49.1 | 13.85 | 14.53 | 77.48 | Q | |
5 | 9 | Jakara Anthony | 30.48 | 50.4 | 12.80 | 13.65 | 76.85 | Q | |
6 | 6 | Yuliya Galysheva | 30.65 | 47.6 | 15.75 | 13.46 | 76.81 | Q | |
7 | 11 | Jaelin Kauf | 28.74 | 47.3 | 13.12 | 15.61 | 76.03 | ||
8 | 10 | Keaton McCargo | 29.54 | 48.2 | 12.88 | 14.71 | 75.79 | ||
9 | 5 | Audrey Robichaud | 32.47 | 48.2 | 15.28 | 11.41 | 74.89 | ||
10 | 2 | Regina Rakhimova | 30.87 | 46.0 | 14.34 | 13.21 | 73.55 | ||
11 | 1 | Ekaterina Stolyarova | 30.48 | 47.1 | 11.99 | 13.65 | 72.74 | ||
12 | 4 | Tess Johnson | 30.77 | 46.7 | 10.47 | 13.32 | 70.49 |
Chung kết 3[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết ba xác định nhà vô địch.[8]
Hạng | Thứ tự | Tên | Quốc gia | Thời gian | Điểm | Tổng | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Di chuyển | Nhào lộn | Thời gian | |||||||
4 | Perrine Laffont | 29.36 | 50.5 | 13.24 | 14.91 | 78.65 | |||
3 | Justine Dufour-Lapointe | 29.54 | 49.4 | 14.45 | 14.71 | 78.56 | |||
1 | Yuliya Galysheva | 30.14 | 47.9 | 15.47 | 14.03 | 77.40 | |||
4 | 2 | Jakara Anthony | 30.94 | 49.1 | 13.12 | 13.13 | 75.35 | ||
5 | 5 | Britteny Cox | 28.29 | 47.3 | 11.66 | 16.12 | 75.08 | ||
6 | 6 | Andi Naude | DNF |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
- ^ Start list
- ^ Qualification 1 results
- ^ Qualification 2 results
- ^ Qualification results
- ^ “Final 1 results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Final 2 results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ Final results
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_tuy%E1%BA%BFt_t%E1%BB%B1_do_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_M%E1%BA%A5p_m%C3%B4_n%E1%BB%AF