Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Lòng máng nữ
Lòng máng nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 19 tháng 2 (vòng loại) 20 tháng 2 (chung kết) | ||||||||||||
Số VĐV | 24 từ 13 quốc gia | ||||||||||||
Số điểm vô địch | 95.80 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
Không trung | nam | nữ |
Lòng máng | nam | nữ |
Mấp mô | nam | nữ |
Địa hình tốc độ | nam | nữ |
Dốc chướng ngại vật | nam | nữ |
Nội dung lòng máng nữ của môn trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 19 và 20 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại diễn ra vào lúc 10:00 ngày 19 tháng 2.[3]
Hạng | Thứ tự xuất phát | Số áo | Tên | Quốc gia | Lượt 1 | Lượt 2 | Tốt nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 3 | Cassie Sharpe | 93.00 | 93.40 | 93.40 | Q | |
2 | 10 | 7 | Marie Martinod | 91.60 | 92.00 | 92.00 | Q | |
3 | 5 | 1 | Brita Sigourney | 90.60 | 90.60 | 90.60 | Q | |
4 | 7 | 6 | Annalisa Drew | 85.40 | 86.00 | 86.00 | Q | |
5 | 2 | 13 | Ayana Onozuka | 74.60 | 84.80 | 84.80 | Q | |
6 | 15 | 4 | Maddie Bowman | 83.60 | 83.80 | 83.80 | Q | |
7 | 16 | 11 | Sabrina Cakmakli | 81.80 | 31.40 | 81.80 | Q | |
8 | 1 | 2 | Zhang Kexin | 80.60 | 81.00 | 81.00 | Q | |
9 | 20 | 22 | Rowan Cheshire | 74.00 | 71.40 | 74.00 | Q | |
10 | 11 | 8 | Valeriya Demidova | 71.00 | 73.60 | 73.60 | Q | |
11 | 17 | 24 | Rosalind Groenewoud | 73.20 | 72.80 | 73.20 | Q | |
12 | 18 | 17 | Anaïs Caradeux | 25.00 | 72.80 | 72.80 | Q | |
13 | 6 | 12 | Elisabeth Gram | 72.20 | 20.00 | 72.20 | ||
14 | 3 | 10 | Saori Suzuki | 69.20 | 71.80 | 71.80 | ||
15 | 13 | 5 | Devin Logan | 71.60 | 25.60 | 71.60 | ||
16 | 19 | 20 | Janina Kuzma | 67.80 | 48.60 | 67.80 | ||
17 | 4 | 14 | Molly Summerhayes | 60.80 | 66.00 | 66.00 | ||
18 | 12 | 16 | Jang Yu-jin | 64.40 | 60.00 | 64.40 | ||
19 | 21 | 21 | Chai Hong | 58.00 | 63.60 | 63.60 | ||
20 | 9 | 15 | Wu Meng | 53.40 | 61.00 | 61.00 | ||
21 | 14 | 9 | Yurie Watabe | 21.20 | 56.60 | 56.60 | ||
22 | 23 | 18 | Britt Hawes | 52.20 | 57.40 | 57.40 | ||
23 | 22 | 19 | Laila Friis-Salling | 45.00 | 11.80 | 45.00 | ||
24 | 24 | 23 | Elizabeth Swaney | 30.00 | 31.40 | 31.40 |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết diễn ra vào lúc 10:30 ngày 20 tháng 2.[4]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Lượt 1 | Lượt 2 | Lượt 3 | Tốt nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | Cassie Sharpe | 94.40 | 95.80 | 42.00 | 95.80 | |||
7 | Marie Martinod | 92.20 | 92.60 | 23.20 | 92.60 | |||
1 | Brita Sigourney | 89.80 | 88.60 | 91.60 | 91.60 | |||
4 | 6 | Annalisa Drew | 86.80 | 73.00 | 90.80 | 90.80 | ||
5 | 13 | Ayana Onozuka | 50.80 | 77.20 | 82.20 | 82.20 | ||
6 | 8 | Valeriya Demidova | 79.00 | 80.60 | 77.60 | 80.60 | ||
7 | 22 | Rowan Cheshire | 75.40 | 17.80 | 13.60 | 75.40 | ||
8 | 11 | Sabrina Cakmakli | 74.20 | 57.60 | 20.40 | 74.20 | ||
9 | 2 | Zhang Kexin | 73.00 | 55.40 | 71.00 | 73.00 | ||
10 | 24 | Rosalind Groenewoud | 70.60 | 67.80 | 66.60 | 70.60 | ||
11 | 4 | Maddie Bowman | 25.80 | 26.40 | 27.00 | 27.00 | ||
12 | 17 | Anaïs Caradeux | DNS | DNS | DNS | DNS |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
- ^ Start list
- ^ Qualification results
- ^ Final results
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_tuy%E1%BA%BFt_t%E1%BB%B1_do_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_L%C3%B2ng_m%C3%A1ng_n%E1%BB%AF