Trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đồi lớn đồng đội nam
Đồi lớn đồng đội nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Sân vận động Trượt tuyết nhảy xa Alpensia | ||||||||||||
Thời gian | 19 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 48 từ 12 quốc gia | ||||||||||||
Winning score | 1098.5 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
Đồi thường | nam | nữ |
Đồi lớn | nam | |
Đồng đội | nam | |
Nội dung đồi lớn đồng đội nam của môn trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 19 tháng 2 năm 2018 tại Sân vận động Trượt tuyết nhảy xa Alpensia ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội tuyển tham dự gồm:
Áo
Cộng hòa Séc
Phần Lan
Đức
Ý
Nhật Bản
Na Uy
Vận động viên Olympic từ Nga
Ba Lan
Slovenia
Hàn Quốc
Hoa Kỳ
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết bắt đầu lúc 21:30.[3][4]
Vòng 1 | Vòng cuối | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Số áo | Quốc gia | Thành tích (m) | Điểm | Hạng | Thành tích (m) | Điểm | Hạng | Điểm |
12 12–1 12–2 12–3 12–4 | Daniel-André Tande Andreas Stjernen Johann André Forfang Robert Johansson | 136.0 133.0 132.5 137.5 | 545.9 141.8 134.6 132.3 137.2 | 1 | 140.5 135.5 132.0 136.0 | 552.6 145.5 139.8 129.7 137.6 | 1 | 1098.5 287.3 274.4 262.0 274.8 | |
11 11–1 11–2 11–3 11–4 | Karl Geiger Stephan Leyhe Richard Freitag Andreas Wellinger | 136.0 128.0 134.5 140.0 | 543.9 139.4 124.1 134.5 145.9 | 2 | 134.0 129.0 134.5 134.5 | 531.8 131.7 126.0 135.8 138.3 | 2 | 1075.7 271.1 250.1 270.3 284.2 | |
10 10–1 10–2 10–3 10–4 | Maciej Kot Stefan Hula Dawid Kubacki Kamil Stoch | 129.5 130.0 138.5 139.0 | 540.9 128.3 129.8 139.7 143.1 | 3 | 133.0 134.0 135.5 134.5 | 531.5 127.0 134.8 135.3 134.4 | 3 | 1072.4 255.3 264.6 275.0 277.5 | |
4 | 9 9–1 9–2 9–3 9–4 | Stefan Kraft Manuel Fettner Gregor Schlierenzauer Michael Hayböck | 133.5 122.5 127.5 133.5 | 493.7 131.8 109.9 118.0 134.0 | 4 | 126.5 125.5 122.5 136.5 | 484.7 116.7 118.2 111.3 138.5 | 4 | 978.4 248.5 228.1 229.3 272.5 |
5 | 8 8–1 8–2 8–3 8–4 | Jernej Damjan Anže Semenič Tilen Bartol Peter Prevc | 126.5 125.0 129.5 134.5 | 492.4 118.9 116.5 120.6 136.4 | 5 | 129.5 123.5 122.0 133.5 | 475.4 122.2 111.1 111.0 131.1 | 5 | 967.8 241.1 227.6 231.6 267.5 |
6 | 7 7–1 7–2 7–3 7–4 | Taku Takeuchi Daiki Ito Noriaki Kasai Ryoyu Kobayashi | 124.0 126.0 124.0 132.5 | 475.5 113.6 117.6 112.2 132.1 | 6 | 123.0 123.0 125.0 130.0 | 465.0 110.5 109.8 117.9 126.8 | 6 | 940.5 224.1 227.4 230.1 258.9 |
7 | 6 6–1 6–2 6–3 6–4 | Alexey Romashov Denis Kornilov Mikhail Nazarov Evgeni Klimov | 117.5 122.0 115.0 123.0 | 409.6 99.4 108.6 90.6 111.0 | 7 | 114.0 121.5 115.5 122.0 | 400.2 90.1 107.5 93.8 108.8 | 7 | 809.8 189.5 216.1 184.4 219.8 |
8 | 5 5–1 5–2 5–3 5–4 | Janne Ahonen Andreas Alamommo Jarkko Määttä Antti Aalto | 122.5 117.0 118.0 115.0 | 397.5 109.7 97.3 97.6 92.9 | 8 | 120.5 115.5 113.5 118.5 | 392.9 104.6 94.8 89.5 104.0 | 8 | 790.4 214.3 192.1 187.1 196.9 |
9 | 3 3–1 3–2 3–3 3–4 | Casey Larson William Rhoads Michael Glasder Kevin Bickner | 111.5 107.5 113.0 131.0 | 377.2 85.7 80.4 86.4 124.7 | 9 | ||||
10 | 4 4–1 4–2 4–3 4–4 | Viktor Polášek Vojtěch Štursa Čestmír Kožíšek Roman Koudelka | 116.0 107.0 111.5 124.0 | 370.1 95.7 78.3 84.6 111.5 | 10 | ||||
11 | 2 2–1 2–2 2–3 2–4 | Federico Cecon Davide Bresadola Sebastian Colloredo Alex Insam | 102.0 114.0 115.0 122.5 | 364.5 69.7 94.9 94.3 105.6 | 11 | ||||
12 | 1 1–1 1–2 1–3 1–4 | Kim Hyun-ki Park Je-un Choi Heung-chul Choi Se-ou | 102.5 81.5 110.5 115.0 | 274.5 68.8 29.4 83.3 93.0 | 12 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Schedule |The PyeongChang 2018 Olympic and Paralympic Winter Games”. pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
- ^ Start list
- ^ Round 1 results
- ^ Final results
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_tuy%E1%BA%BFt_nh%E1%BA%A3y_xa_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_%C4%90%E1%BB%93i_l%E1%BB%9Bn_%C4%91%E1%BB%93ng_%C4%91%E1%BB%99i_nam