Wiki - KEONHACAI COPA

Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Kết hợp nam

Kết hợp nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmJeongseon Alpine Centre, Gangwon
Yongpyong Alpine Centre, Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian13 tháng 2
Số VĐV65 từ 31 quốc gia
Thời gian về nhất2:06.52
Người đoạt huy chương
1 Marcel Hirscher  Áo
2 Alexis Pinturault  Pháp
3 Victor Muffat-Jeandet  Pháp
← 2014
2022 →

Nội dung kết hợp nam (combined) của môn trượt tuyết đổ đèo được tổ chức vào ngày 13 tháng 2 năm 2018 tại Jeongseon Alpine CentreYongpyong Alpine Centre thuộc Alpensia Sports ParkPyeongchang.[1][2]

Diễn biến[sửa | sửa mã nguồn]

Marcel Hirscher là người giành huy chương vàng, Alexis Pinturault về thứ hai, và Victor Muffat-Jeandet về thứ ba. Đây là huy chương Olympic đầu tiên của Muffat-Jeandet, trong khi đó đây là những huy chương đầu tiên của Hirscher và Pinturault ở nội dung kết hợp. Hirscher từng giành huy chương bạc nội dung slalom vào năm 2014.[3]

Nhà đương kim vô địch Sandro Viletta không vượt qua vòng loại, trong khi người giành huy chương bạc năm 2014 là Ivica Kostelić cũng đã giải nghệ. Huy chương đồng năm 2014, Christof Innerhofer về thứ 14. Ted Ligety, nhà vô địch combined 2015, về thứ năm. Sau chặng downhill, Thomas Dreßen là người dẫn đầu, Aksel Lund Svindal thứ 2 và Matthias Mayer thứ ba. Svindal quyết định không đua slalom, trong khi Mayer không hoàn thành phần thi. Dreßen đứng thứ 24 trong phần thi slalom, chung cuộc giúp anh đạt vị trí thứ 9. Hirscher đứng thứ 12 sau downhill và là người nhanh nhất trong cuộc thi slalom và đoạt huy chương vàng.[3] Pinturault đứng thứ 10 ở phần thi downhill, trong khi Muffat-Jeandet đứng thứ 29 sau khi kết thúc downhill nhưng lại có kết quả thi slalom thứ nhì.

Huy chương được trao bởi Willi Kaltschmitt Luján, thành viên ban điều hành Ủy ban Olympic Quốc tế, cùng với đó là Peter Schroecksnadel, thành viên hội đồng FIS.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc đua bắt đầu lúc 11:30 (downhill) và 15:00 (slalom).[4][5]

HạngSốTênQuốc giaDownhillHạngSlalomHạngTổngKém
12Marcel Hirscher Áo1:20.561245.9612:06.52
27Alexis Pinturault Pháp1:20.281046.4732:06.75+0.23
35Victor Muffat-Jeandet Pháp1:21.572945.9722:07.54+1.02
423Marco Schwarz Áo1:20.981946.8952:07.87+1.35
527Ted Ligety Hoa Kỳ1:21.362646.6142:07.97+1.45
614Thomas Mermillod-Blondin Pháp1:20.891747.1362:08.02+1.50
719Kjetil Jansrud Na Uy1:19.51449.16192:08.67+2.15
833Štefan Hadalin Slovenia1:21.152147.7972:08.94+2.42
91Thomas Dreßen Đức1:19.24149.72242:08.96+2.44
1029Klemen Kosi Slovenia1:20.611648.76152:09.37+2.85
116Luca Aerni Thụy Sĩ1:21.342548.18112:09.52+3.00
1232Filip Zubčić Croatia1:21.542848.0682:09.60+3.05
1213Mauro Caviezel Thụy Sĩ1:20.471149.13182:09.60+3.05
1425Christof Innerhofer Ý1:19.77549.98252:09.75+3.23
1530Carlo Janka Thụy Sĩ1:20.581449.22202:09.80+3.28
1634Ondřej Berndt Cộng hòa Séc1:21.813448.10102:09.91+3.39
1716Bryce Bennett Hoa Kỳ1:21.182348.79162:09.97+3.45
1824Riccardo Tonetti Ý1:21.993848.22122:10.21+3.69
1921Natko Zrnčić-Dim Croatia1:22.074048.48132:10.55+4.03
2047James Crawford Canada1:21.973748.80172:10.77+4.25
2117Aleksander Aamodt Kilde Na Uy1:20.921850.15262:11.07+4.55
2240Adam Žampa Slovakia1:23.025148.0892:11.10+4.58
2312Broderick Thompson Canada1:21.753349.63232:11.38+4.86
2437Andreas Romar Phần Lan1:21.943549.58222:11.52+5.00
2535Marko Vukićević Serbia1:21.312450.43272:11.74+5.22
2650Kristaps Zvejnieks Latvia1:23.025148.74142:11.76+5.24
2738Joan Verdu Sanchez Andorra1:23.015049.53212:12.54+6.02
2854Olivier Jenot Monaco1:22.714750.73282:13.44+6.92
2951Marc Oliveras Andorra1:21.673152.97302:14.64+8.12
3041Christoffer Faarup Đan Mạch1:21.082054.13342:15.21+8.69
3152Igor Zakurdayev Kazakhstan1:22.294253.18322:15.47+8.95
3249Dalibor Šamšal Hungary1:25.176050.77292:15.94+9.42
3360Kim Dong-woo Hàn Quốc1:24.025653.02312:17.04+10.52
3457Yuri Danilochkin Belarus1:22.784855.94352:18.72+12.20
3559Márton Kékesi Hungary1:26.086253.94332:20.02+13.50
3628Jared Goldberg Hoa Kỳ1:20.0291:02.86372:22.88+16.36
3761Albin Tahiri Kosovo1:23.845559.56362:23.40+16.88
9Peter Fill Ý1:19.926DNF
10Dominik Paris Ý1:20.018DNF
11Matthias Mayer Áo1:19.373DNF
15Justin Murisier Thụy Sĩ1:21.5830DNF
18Martin Čater Slovenia1:20.5713DNF
20Vincent Kriechmayr Áo1:19.967DNF
22Maxence Muzaton Pháp1:20.5814DNF
31Linus Straßer Đức1:22.0339DNF
36Marco Pfiffner Liechtenstein1:22.5444DNF
39Jan Zabystřan Cộng hòa Séc1:23.6554DNF
43Sebastian-Foss Solevåg Na Uy1:24.3558DNF
46Filip Forejtek Cộng hòa Séc1:22.5645DNF
48Michał Kłusak Ba Lan1:22.6446DNF
55Matej Falat Slovakia1:23.2153DNF
56Ivan Kovbasnyuk Ukraina1:24.2157DNF
62Simon Breitfuss Kammerlander Bolivia1:22.9449DNF
63Patrick McMillan Ireland1:25.7761DNF
53Marko Stevović Serbia1:24.4759DSQ
8Aksel Lund Svindal Na Uy1:19.312DNS
26Boštjan Kline Slovenia1:22.4243DNS
42Henrik von Appen Chile1:21.1622DNS
44Josef Ferstl Đức1:21.9536DNS
45Andreas Sander Đức1:21.6832DNS
58Christopher Hörl Moldova1:22.2541DNS
64Benjamin Thomsen Canada1:21.3626DNS
3Pavel Trikhichev Vận động viên Olympic từ NgaDNF
4Ryan Cochran-Siegle Hoa KỳDNF
65Manuel Osborne-Paradis CanadaDNF

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Start list
  3. ^ a b “Finally, Alpine great Marcel Hirscher is an Olympic champion”. The Associated Press. ngày 13 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ Downhill results
  5. ^ Final results
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_tuy%E1%BA%BFt_%C4%91%E1%BB%95_%C4%91%C3%A8o_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_K%E1%BA%BFt_h%E1%BB%A3p_nam