Wiki - KEONHACAI COPA

Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đổ dốc nam

Đổ dốc nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmJeongseon Alpine Centre, Gangwon
Thời gian15 tháng 2
Số VĐV55 từ 26 quốc gia
Thời gian về nhất1:40.25
Người đoạt huy chương
1 Aksel Lund Svindal  Na Uy
2 Kjetil Jansrud  Na Uy
3 Beat Feuz  Thụy Sĩ
← 2014
2022 →

Nội dung đổ dốc nam (downhill) của môn Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 tháng 2 năm 2018 tại Jeongseon Alpine CentrePyeongchang.[1][2] Mặc dù dự kiến tổ chức ngày 11 tháng 2 năm 2018, tuy nhiên gió lớn khiến ban tổ chức phải lùi sang ngày 15 tháng 2.[3]

Diễn biến[sửa | sửa mã nguồn]

Đương kim vô địch là Matthias Mayer. Các vận động viên đáng chú khác bao gồm huy chương bạc năm 2014 Christof Innerhofer, huy chương đồng Kjetil Jansrud, cũng như huy chương bạc năm 2010 Aksel Lund Svindal. Chưa ai từng vô địch Olympic đổ dốc nam hai lần.

Aksel Lund Svindal là người giành ngôi nhất, nhanh hơn một chút so với Kjetil Jansrud (bạc) và Beat Feuz (đồng). Đây là huy chương Olympic đầu tiên của Feuz.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc đua bắt đầu vào lúc 11:00 giờ địa phương (UTC+9).[4]

HạngSố áoTênQuốc giaThời gianKém
17Aksel Lund Svindal Na Uy1:40.25
29Kjetil Jansrud Na Uy1:40.37+0.12
35Beat Feuz Thụy Sĩ1:40.43+0.18
43Dominik Paris Ý1:40.79+0.54
51Thomas Dreßen Đức1:41.03+0.78
613Peter Fill Ý1:41.08+0.83
717Vincent Kriechmayr Áo1:41.19+0.94
84Brice Roger Pháp1:41.39+1.14
911Matthias Mayer Áo1:41.46+1.21
106Andreas Sander Đức1:41.62+1.37
1116Max Franz Áo1:41.75+1.50
1215Hannes Reichelt Áo1:41.76+1.51
138Mauro Caviezel Thụy Sĩ1:41.86+1.61
142Manuel Osborne-Paradis Canada1:41.89+1.64
1512Aleksander Aamodt Kilde Na Uy1:42.18+1.93
1614Bryce Bennett Hoa Kỳ1:42.22+1.97
1718Christof Innerhofer Ý1:42.23+1.98
1810Johan Clarey Pháp1:42.39+2.14
1928Martin Čater Slovenia1:42.53+2.28
2027Jared Goldberg Hoa Kỳ1:42.59+2.34
2123Marc Gisin Thụy Sĩ1:42.82+2.57
2225Emanuele Buzzi Ý1:42.84+2.59
2334Ryan Cochran-Siegle Hoa Kỳ1:42.96+2.71
2321Maxence Muzaton Pháp1:42.96+2.71
2529Josef Ferstl Đức1:42.98+2.73
2619Adrien Théaux Pháp1:42.99+2.74
2724Boštjan Kline Slovenia1:43.03+2.78
2822Benjamin Thomsen Canada1:43.19+2.94
2939Miha Hrobat Slovenia1:43.61+3.36
3030Wiley Maple Hoa Kỳ1:43.72+3.47
3136Andreas Romar Phần Lan1:43.78+3.53
3235Dustin Cook Canada1:43.80+3.55
3320Gilles Roulin Thụy Sĩ1:43.88+3.63
3440Henrik von Appen Chile1:44.02+3.77
3526Broderick Thompson Canada1:44.37+4.12
3638Christoffer Faarup Đan Mạch1:44.48+4.23
3737Joan Verdu Andorra1:44.65+4.40
3842Filip Forejtek Cộng hòa Séc1:44.79+4.54
3948Igor Zakurdayev Kazakhstan1:45.01+4.76
4045Christopher Hörl Moldova1:45.21+4.96
4132Marko Vukićević Serbia1:45.36+5.11
4241Michał Kłusak Ba Lan1:45.42+5.17
4349Marco Pfiffner Liechtenstein1:45.61+5.36
4450Yuri Danilochkin Belarus1:45.86+5.61
4546Jan Hudec Cộng hòa Séc1:46.42+6.17
4647Jan Zabystřan Cộng hòa Séc1:46.60+6.35
4757Simon Breitfuss Kammerlander Bolivia1:47.87+7.62
4853Kim Dong-woo Hàn Quốc1:47.99+7.74
4951Ivan Kovbasnyuk Ukraina1:48.57+8.32
5055Albin Tahiri Kosovo1:48.81+8.56
5156Marko Stevović Serbia1:49.50+9.25
5252Patrick McMillan Ireland1:49.98+9.73
5354Márton Kékesi Hungary1:51.72+11.47
31Klemen Kosi SloveniaDNF
43Marc Oliveras AndorraDNF
33Natko Zrnčić-Dim CroatiaDNS
44Ondřej Berndt Cộng hòa SécDNS

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Start list
  3. ^ https://www.theguardian.com/sport/2018/feb/11/winter-olympics-2018-pyeongchang-downhill-skiing-postponed
  4. ^ “Men's downhill results” (PDF). ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_tuy%E1%BA%BFt_%C4%91%E1%BB%95_%C4%91%C3%A8o_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_%C4%90%E1%BB%95_d%E1%BB%91c_nam