Wiki - KEONHACAI COPA

Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Xuất phát đồng hàng nữ

Xuất phát đồng hàng nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Oval, Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian24 tháng 2
Số VĐV24 từ 15 quốc gia
Điểm vô địch60
Người đoạt huy chương
1 Nana Takagi  Nhật Bản
2 Kim Bo-reum  Hàn Quốc
3 Irene Schouten  Hà Lan
2022 →

Nội dung xuất phát đồng hàng nữ của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 24 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung OvalGangneung.[1][2]

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Tại mỗi cuộc thi bán kết sẽ có 12 người. Tám người có thành tích xuất sắc nhất ở mỗi bán kết thi đấu ở chung kết. Mỗi cuộc đua gồm 16 vòng. Ba người dẫn đầu sau vòng đua thứ 16 lần lượt nhận 60, 40 và 20 điểm. Ba người về đích đầu ở mỗi vòng 4, 8 và 12 được nhận lần lượt 5, 3 và 1 điểm (điểm nước rút). Thứ hạng của giải đấu được xác định dựa trên điểm nhận được ở các chặng nước rút, rồi sau đó tới thời gian về đích đối với các vận động viên bằng điểm.[3] Tại Gangneung Oval, độ dài của 16 vòng đua là 5.695,17 m (355,95 m mỗi vòng).

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

[4][5][6]

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

HạngBán kếtTênQuốc giaĐiểmThời gianGhi chú
11Francesca Lollobrigida Ý688:54.19Q
21Guo Dan Trung Quốc438:54.20Q
31Keri Morrison Canada218:54.25Q
41Irene Schouten Hà Lan58:54.94Q
51Nana Takagi Nhật Bản58:55.14Q
61Kim Bo-reum Hàn Quốc49:22.21Q
71Mia Manganello Hoa Kỳ18:54.52Q
81Maryna Zuyeva Belarus08:54.38Q
91Elena Møller Rigas Đan Mạch08:54.39
101Laura Gómez Colombia08:54.99
111Magdalena Czyszczoń Ba Lan08:56.66
121Ramona Härdi Thụy Sĩ0DNF
12Nikola Zdráhalová Cộng hòa Séc608:32.22Q
22Annouk van der Weijden Hà Lan408:32.31Q
32Li Dan Trung Quốc248:32.49Q
42Claudia Pechstein Đức58:35.59Q
52Heather Bergsma Hoa Kỳ58:38.19Q
62Francesca Bettrone Ý58:38.69Q
72Saskia Alusalu Estonia38:35.58Q
82Luiza Złotkowska Ba Lan39:08.41Q
92Park Ji-woo Hàn Quốc18:33.43
102Ivanie Blondin Canada18:53.92
112Tatsiana Mikhailava Belarus08:33.93
122Ayano Sato Nhật Bản0DNF

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

HạngTênQuốc giaĐiểmThời gianGhi chú
1Nana Takagi Nhật Bản608:32.87
2Kim Bo-reum Hàn Quốc408:32.99
3Irene Schouten Hà Lan208:33.02
4Saskia Alusalu Estonia158:47.46
5Li Dan Trung Quốc68:50.48
6Maryna Zuyeva Belarus38:41.73
7Francesca Lollobrigida Ý18:33.30
8Nikola Zdráhalová Cộng hòa Séc18:41.35
9Luiza Złotkowska Ba Lan18:47.34
10Guo Dan Trung Quốc08:33.90
11Heather Bergsma Hoa Kỳ08:35.80
12Keri Morrison Canada08:41.38
13Claudia Pechstein Đức08:41.45
14Annouk van der Weijden Hà Lan08:42.19
15Mia Manganello Hoa Kỳ08:54.40
16Francesca Bettrone Ý09:04.82

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Speed Skating – Media Information Report”. www.pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập 24 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ “Semifinal 1 results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  5. ^ “Semifinal 2 results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  6. ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_b%C4%83ng_t%E1%BB%91c_%C4%91%E1%BB%99_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_Xu%E1%BA%A5t_ph%C3%A1t_%C4%91%E1%BB%93ng_h%C3%A0ng_n%E1%BB%AF