Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đuổi bắt đồng đội nữ
Đuổi bắt đồng đội nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Gangneung Oval, Gangneung, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 19 tháng 2 (tứ kết) 21 tháng 2 (bán kết, chung kết) | ||||||||||||
Số VĐV | 29 từ 8 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 2:53.89 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
500 m | nam | nữ |
1000 m | nam | nữ |
1500 m | nam | nữ |
3000 m | nữ | |
5000 m | nam | nữ |
10.000 m | nam | |
Xuất phát đồng hàng | nam | nữ |
Đuổi bắt đồng đội | nam | nữ |
Nội dung đuổi bắt đồng đội nữ của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 19 và 21 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Oval ở Gangneung.[1][2]
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
Các kỷ lục thế giới, Olympic và của đường đua trước giải đấu như sau:
Kỷ lục thế giới | Miho Takagi Ayano Sato Nana Takagi | 2:50.87 | Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ | 8 tháng 12 năm 2017 |
Kỷ lục Olympic | Marrit Leenstra Jorien ter Mors Ireen Wüst | 2:58.05 | Sochi, Nga | 22 tháng 2 năm 2014 |
Kỷ lục đường đua | Marrit Leenstra Ireen Wüst Antoinette de Jong | 2:55.85 | 10 tháng 2 năm 2017 |
Các kỷ lục được thiết lập mới tại đại hội:
Ngày | Quốc gia | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kỷ lục |
---|---|---|---|---|---|
19 tháng 2 | Tứ kết 1 | Marrit Leenstra Ireen Wüst Antoinette de Jong | 2:55.61 | OR WB (mực nước biển) TR | |
21 tháng 2 | Chung kết A | Miho Takagi Ayano Sato Nana Takagi | 2:53.89 | OR WB (mực nước biển) TR |
OR = kỷ lục Olympic, TR = kỷ lục đường đua
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Nhóm | Quốc gia | Tên | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Antoinette de Jong Marrit Leenstra Ireen Wüst | 2:55.61 OR, TR | Bán kết 1 | |
2 | 2 | Ayano Sato Miho Takagi Nana Takagi | 2:56.09 | Bán kết 2 | |
3 | 3 | Ivanie Blondin Josie Morrison Isabelle Weidemann | 2:59.02 | Bán kết 2 | |
4 | 4 | Heather Bergsma Brittany Bowe Mia Manganello | 2:59.75 | Bán kết 1 | |
5 | 2 | Han Mei Hao Jiachen Li Dan | 3:00.01 | Chung kết C | |
6 | 3 | Roxanne Dufter Gabriele Hirschbichler Claudia Pechstein | 3:02.65 | Chung kết C | |
7 | 1 | Kim Bo-reum Noh Seon-yeong Park Ji-woo | 3:03.76 | Chung kết D | |
8 | 4 | Katarzyna Bachleda-Curuś Natalia Czerwonka Luiza Złotkowska | 3:04.80 | Chung kết D |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Quốc gia | Tên | Thời gian | Kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Semifinal 1 | |||||
1 | Antoinette de Jong Lotte van Beek Ireen Wüst | 3:00.41 | Chung kết A | ||
2 | Heather Bergsma Mia Manganello Carlijn Schoutens | 3:07.28 | +6.87 | Chung kết B | |
Semifinal 2 | |||||
1 | Ayaka Kikuchi Miho Takagi Nana Takagi | 2:58.94 | Chung kết A | ||
2 | Ivanie Blondin Keri Morrison Isabelle Weidemann | 3:01.84 | +2.90 | Chung kết B |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Quốc gia | Tên | Thời gian | Kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Chung kết A | |||||
Ayano Sato Miho Takagi Nana Takagi | 2:53.89 | OR, TR | |||
Antoinette de Jong Marrit Leenstra Ireen Wüst | 2:55.48 | +1.59 | |||
Chung kết B | |||||
Heather Bergsma Brittany Bowe Mia Manganello | 2:59.27 | ||||
4 | Ivanie Blondin Josie Morrison Isabelle Weidemann | 2:59.72 | +0.45 | ||
Chung kết C | |||||
5 | Hao Jiachen Li Dan Liu Jing | 3:00.04 | |||
6 | Roxanne Dufter Gabriele Hirschbichler Claudia Pechstein | 3:04.67 | +4.63 | ||
Chung kết D | |||||
7 | Karolina Bosiek Natalia Czerwonka Luiza Złotkowska | 3:03.11 | |||
8 | Kim Bo-reum Noh Seon-yeong Park Ji-woo | 3:07.30 | +4.19 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Quarterfinals results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Semifinals results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_b%C4%83ng_t%E1%BB%91c_%C4%91%E1%BB%99_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_%C4%90u%E1%BB%95i_b%E1%BA%AFt_%C4%91%E1%BB%93ng_%C4%91%E1%BB%99i_n%E1%BB%AF