Wiki - KEONHACAI COPA

Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đơn nữ

Đơn nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Medvedeva, Zagitova và Osmond
Địa điểmGangneung Ice Arena
Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian21–23 February
Số VĐV30 từ 20 quốc gia
Số điểm vô địch239.57
Người đoạt huy chương
1 Alina Zagitova  Vận động viên Olympic từ Nga
2 Evgenia Medvedeva  Vận động viên Olympic từ Nga
3 Kaetlyn Osmond  Canada
← 2014
2022 →

Nội dung trượt băng nghệ thuật đơn nữ của Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Gangneung Ice ArenaGangneung, Hàn Quốc.[1] Phần thi ngắn diễn ra ngày 21 tháng 2 còn trượt băng tự do diễn ra ngày 23 tháng 2.[2][3]

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thiTênĐiểmNgàyNguồn
Ngắn Evgenia Medvedeva (OAR)81.6121 tháng 2 năm 2018[4][5]
 Alina Zagitova (OAR)82.92

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi ngắn[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi ngắn diễn ra vào ngày 21 tháng 2.[2][6]

XHTênQuốc giaTSSTESPCSSSTRPECHINDedStN
1Alina Zagitova Vận động viên Olympic từ Nga82.92 WR45.3037.629.369.189.649.439.430.0028
2Evgenia Medvedeva Vận động viên Olympic từ Nga81.6143.1938.429.549.399.719.689.710.0025
3Kaetlyn Osmond Canada78.8741.8337.049.329.009.369.299.320.0027
4Satoko Miyahara Nhật Bản75.9440.2535.698.968.759.008.869.040.0026
5Kaori Sakamoto Nhật Bản73.1840.3632.828.437.968.298.188.180.0019
6Carolina Kostner Ý73.1535.0638.099.469.329.549.619.680.0029
7Gabrielle Daleman Canada68.9035.9033.008.328.048.188.258.460.0021
8Choi Da-bin Hàn Quốc67.7737.5430.237.757.297.687.57.570.0024
9Mirai Nagasu Hoa Kỳ66.9337.2430.698.047.367.617.687.68-1.0020
10Karen Chen Hoa Kỳ65.9033.5332.378.077.898.148.118.250.0022
11Bradie Tennell Hoa Kỳ64.0135.5029.517.577.257.257.437.39-1.001
12Maria Sotskova Vận động viên Olympic từ Nga63.8631.4733.398.468.218.218.468.39-1.0030
13Nicole Rajičová Slovakia60.5932.3628.237.186.827.217.007.070.0018
14Nicole Schott Đức59.2031.6227.586.966.617.076.866.960.0017
15Elizabet Tursynbayeva Kazakhstan58.8229.1429.687.467.187.507.437.540.0023
16Kailani Craine Úc56.7730.3626.416.616.326.716.576.790.0013
17Isadora Williams Brasil55.7429.8325.916.546.296.646.466.460.002
18Emmi Peltonen Phần Lan55.2828.4827.807.006.646.967.077.07-1.0010
19Alexia Paganini Thụy Sĩ55.2629.9925.276.396.146.396.396.290.008
20Loena Hendrickx Bỉ55.1627.7927.377.046.646.826.826.890.0016
21Kim Ha-nul Hàn Quốc54.3329.4124.926.366.006.326.296.180.005
22Maé-Bérénice Méité Pháp53.6728.2425.436.576.146.466.296.320.0012
23Ivett Tóth Hungary53.2227.6025.626.546.186.436.396.500.0014
24Li Xiangning Trung Quốc52.4627.2726.196.646.296.546.646.64-1.007
Không lọt vào vòng thi tự do
25Larkyn Austman Canada51.4225.9326.496.716.326.616.716.75-1.0011
26Diāna Ņikitina Latvia51.1226.3524.776.295.936.186.326.250.004
27Giada Russo Ý50.8825.9025.986.576.256.506.546.61-1.0015
28Anita Östlund Thụy Điển49.1425.3523.796.145.825.935.935.930.006
29Anna Khnychenkova Ukraina47.5926.6622.935.865.545.615.825.82-2.003
30Aiza Mambekova Kazakhstan44.4021.2923.115.715.465.825.896.000.009

  • Ghi chú:
  • WR - Kỷ lục thế giới
  • TSS - Tổng điểm bài thi; TES - Điểm yếu tố kỹ thuật; PCS - Điểm thành phần
  • SS - Kỹ năng trượt băng; TR - Chuyển tiếp; PE - Biểu diễn/Xử lý
  • CH - Vũ đạo; IN - Phong cách; Ded - Điểm trừ; StN - Thứ tự trình diễn

Trượt băng tự do[sửa | sửa mã nguồn]

Trượt băng tự do diễn ra vào ngày 23 tháng 2.[2][7]

XHTênQuốc giaTSSTESPCSSSTRPECHINDedStN
1Evgenia Medvedeva Vận động viên Olympic từ Nga* 156.65 *79.18* 77.47 *9.579.439.829.719.890.0024
2Alina Zagitova Vận động viên Olympic từ Nga* 156.65 *81.62* 75.03 *9.329.219.619.299.460.0022
3Kaetlyn Osmond Canada152.1576.5075.659.509.219.579.399.610.0023
4Satoko Miyahara Nhật Bản146.4475.2071.248.938.649.078.899.000.0019
5Carolina Kostner Ý139.2963.6475.659.469.259.439.579.570.0020
6Kaori Sakamoto Nhật Bản136.5368.4268.118.578.368.508.578.570.0021
7Maria Sotskova Vận động viên Olympic từ Nga134.2466.9467.308.398.148.548.438.570.0013
8Choi Da-bin Hàn Quốc131.4968.7462.757.867.578.047.867.890.0017
9Bradie Tennell Hoa Kỳ128.3465.4162.937.937.687.797.938.000.0015
10Kim Ha-nul Hàn Quốc121.3867.0354.356.966.467.006.686.860.004
11Karen Chen Hoa Kỳ119.7556.6564.108.187.647.968.078.21-1.0014
12Mirai Nagasu Hoa Kỳ119.6157.5662.058.147.507.717.757.680.0018
13Elizabet Tursynbayeva Kazakhstan118.3060.5058.807.397.117.397.437.43-1.007
14Loena Hendrickx Bỉ116.7260.7355.997.076.717.116.967.140.002
15Nicole Rajičová Slovakia114.6057.8056.807.116.897.257.257.210.0011
16Kailani Craine Úc111.8457.8957.896.686.547.006.646.860.009
17Nicole Schott Đức109.2652.6856.587.046.827.047.187.290.0010
18Maé-Bérénice Méité Pháp106.2555.1352.126.506.296.616.546.64-1.003
19Gabrielle Daleman Canada103.5645.8161.758.007.647.397.937.64-4.0016
20Li Xiangning Trung Quốc101.9750.5651.416.576.216.466.396.500.005
21Emmi Peltonen Phần Lan101.8646.4156.457.146.797.007.077.29-1.008
22Alexia Paganini Thụy Sĩ101.0050.9450.066.436.006.296.326.250.001
23Ivett Tóth Hungary97.2149.8250.396.326.296.216.396.29-3.006
24Isadora Williams Brasil88.4438.3951.056.436.186.366.436.50-1.0012

* Evgenia Medvedeva có vị trí cao hơn nhờ điểm thành phần tốt hơn

Tổng điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các vận động viên xếp hạng dựa trên tổng điểm cả hai bài thi.[8]

HạngTênQuốc giaTổng điểmSPFS
1Alina Zagitova Vận động viên Olympic từ Nga239.5782.921156.652
2Evgenia Medvedeva Vận động viên Olympic từ Nga238.2681.612156.651
3Kaetlyn Osmond Canada231.0278.873152.153
4Satoko Miyahara Nhật Bản222.3875.944146.444
5Carolina Kostner Ý212.4473.156139.295
6Kaori Sakamoto Nhật Bản209.7173.185136.536
7Choi Da-bin Hàn Quốc199.2667.778131.498
8Maria Sotskova Vận động viên Olympic từ Nga198.1063.8612134.247
9Bradie Tennell Hoa Kỳ192.3564.0111128.349
10Mirai Nagasu Hoa Kỳ186.5466.939119.6112
11Karen Chen Hoa Kỳ185.6565.9010119.7511
12Elizabet Tursynbayeva Kazakhstan177.1258.8215118.3013
13Kim Ha-nul Hàn Quốc175.7154.3321121.3810
14Nicole Rajičová Slovakia175.1960.5913114.6015
15Gabrielle Daleman Canada172.4668.907103.5619
16Loena Hendrickx Bỉ171.8855.1620116.7214
17Kailani Craine Úc168.6156.7716111.8416
18Nicole Schott Đức168.4659.2014109.2617
19Maé-Bérénice Méité Pháp159.9253.6722106.2518
20Emmi Peltonen Phần Lan157.1455.2818101.8621
21Alexia Paganini Thụy Sĩ156.2655.2619101.0022
22Li Xiangning Trung Quốc154.4352.4624101.9720
23Ivett Tóth Hungary150.4353.222397.2123
24Isadora Williams Brasil144.1855.741788.4424
Không lọt vào vòng thi tự do
25Larkyn Austman Canada51.4225
26Diāna Ņikitina Latvia51.1226
27Giada Russo Ý50.8827
28Anita Östlund Thụy Điển49.1428
29Anna Khnychenkova Ukraina47.5929
30Aiza Mambekova Kazakhstan44.4030

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ a b c “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ Start list
  4. ^ Bieler, Des; Janes, Chelsea (21 tháng 2 năm 2018). “Alina Zagitova tops Russian teammate Evgenia Medvedeva's world-record short program score”. The Washington Post (bằng tiếng Anh). ISSN 0190-8286. Truy cập 21 tháng 2 năm 2018.
  5. ^ “Russia's Zagitova beats Medvedeva's short program world record at Olympics”. ITAR-TASS. 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập 21 tháng 2 năm 2018.
  6. ^ Short program results
  7. ^ Free skating results
  8. ^ Final results
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_b%C4%83ng_ngh%E1%BB%87_thu%E1%BA%ADt_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF