Wiki - KEONHACAI COPA

Trượt băng nằm ngửa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Tiếp sức đồng đội

Tiếp sức đồng đội
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian15 tháng 2
Số VĐV52 từ 13 quốc gia
Thời gian về nhất2:24.517
Người đoạt huy chương
1 Natalie Geisenberger
Johannes Ludwig
Tobias Wendl / Tobias Arlt
 Đức
2 Alex Gough
Samuel Edney
Tristan Walker / Justin Snith
 Canada
3 Madeleine Egle
David Gleirscher
Peter Penz / Georg Fischler
 Áo
← 2014
2022 →

Nội dung trượt băng nằm ngửa tiếp sức đồng đội tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc.[1]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

[2]

HạngSTTTênQuốc giaĐơn
nữ
Đơn
nam
Đôi
nam
TổngKém
113–1
13–2
13–3
Natalie Geisenberger
Johannes Ludwig
Tobias Wendl / Tobias Arlt
 Đức46.87048.82248.8252:24.517
211–1
11–2
11–3
Alex Gough
Samuel Edney
Tristan Walker / Justin Snith
 Canada47.09948.82048.9532:24.872+0.355
312–1
12–2
12–3
Madeleine Egle
David Gleirscher
Peter Penz / Georg Fischler
 Áo47.12248.75849.1082:24.988+0.471
410–1
10–2
10–3
Summer Britcher
Chris Mazdzer
Matthew Mortensen / Jayson Terdiman
 Hoa Kỳ47.26648.66049.1652:25.091+0.574
59–1
9–2
9–3
Andrea Vötter
Dominik Fischnaller
Ivan Nagler / Fabian Malleier
 Ý47.07848.82749.1882:25.093+0.576
68–1
8–2
8–3
Ulla Zirne
Kristers Aparjods
Andris Šics / Juris Šics
 Latvia47.36948.89149.0552:25.315+0.798
77–1
7–2
7–3
Ekaterina Baturina
Roman Repilov
Alexander Denisyev / Vladislav Antonov
 Vận động viên Olympic từ Nga47.52348.61549.2112:25.349+0.832
85–1
5–2
5–3
Ewa Kuls-Kusyk
Maciej Kurowski
Wojciech Chmielewski / Jakub Kowalewski
 Ba Lan47.71149.13449.5682:26.413+1.896
96–1
6–2
6–3
Aileen Frisch
Lim Nam-kyu
Park Jin-yong / Cho Jung-myung
 Hàn Quốc47.21149.85449.4782:26.543+2.026
104–1
4–2
4–3
Raluca Strămăturaru
Valentin Crețu
Cosmin Atodiresei / Ștefan Musei
 România47.09749.60950.1382:26.844+2.327
112–1
2–2
2–3
Katarina Šimoňáková
Jozef Ninis
Marek Solčanský / Karol Stuchlák
 Slovakia48.03249.32649.6352:26.993+2.476
123–1
3–2
3–3
Tereza Nosková
Ondřej Hyman
Lukáš Brož / Antonín Brož
 Cộng hòa Séc48.23849.17849.6452:27.061+2.544
131–1
1–2
1–3
Olena Shkhumova
Anton Dukach
Oleksandr Obolonchyk / Roman Zakharkiv
 Ukraina51.50349.13550.3652:31.003+6.486

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Final results
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_b%C4%83ng_n%E1%BA%B1m_ng%E1%BB%ADa_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_Ti%E1%BA%BFp_s%E1%BB%A9c_%C4%91%E1%BB%93ng_%C4%91%E1%BB%99i