Wiki - KEONHACAI COPA

Trượt băng nằm ngửa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đơn nữ

Đơn nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian12–13 tháng 2
Số VĐV30 từ 16 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Natalie Geisenberger  Đức
2 Dajana Eitberger  Đức
3 Alex Gough  Canada
← 2014
2022 →

Nội dung trượt băng nằm ngửa nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 12 và 13 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc.[1]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

[2]

HạngSTTVận động viênQuốc giaLượt 1HạngLượt 2HạngLượt 3HạngLượt 4HạngTổngKém
16Natalie Geisenberger Đức46.245146.209346.280146.49823:05.232
25Dajana Eitberger Đức46.381746.193246.577746.44813:05.599+0.367
311Alex Gough Canada46.317246.328446.425346.57433:05.644+0.412
42Tatjana Hüfner Đức46.322346.339646.392246.66053:05.713+0.481
57Kimberley McRae Canada46.339446.449846.480446.61043:05.878+0.646
61Erin Hamlin Hoa Kỳ46.357646.333546.506546.71683:05.912+0.680
722Raluca Strămăturaru România46.469846.5321246.606946.68163:06.288+1.056
820Aileen Frisch Hàn Quốc46.350546.456946.7511346.843113:06.400+1.168
915Madeleine Egle Áo46.7261446.6461446.541646.69673:06.609+1.377
108Andrea Vötter Ý46.5771046.4831146.9071546.892133:06.859+1.627
1110Martina Kocher Thụy Sĩ46.8371746.6571546.6381146.761103:06.893+1.661
1216Ulla Zirne Latvia46.471946.409747.3272246.895143:07.102+1.870
1321Brooke Apshkrum Canada46.8341646.8391846.9051446.983153:07.561+2.329
143Sandra Robatscher Ý46.6201247.1162447.0831746.74693:07.565+2.333
1513Ekaterina Baturina Vận động viên Olympic từ Nga47.1222146.7001646.6751247.122173:07.619+2.387
1612Elīza Cauce Latvia47.4582546.4771046.6241047.092163:07.651+2.419
1717Hannah Prock Áo46.6221346.5851347.7432546.854123:07.804+2.572
1824Sung Eun-ryung Hàn Quốc46.9181846.8512047.2051847.276183:08.250+3.018
194Summer Britcher Hoa Kỳ46.8291546.132146.603848.770193:08.334+3.102
2014Ewa Kuls-Kusyk Ba Lan47.0372046.9332247.21219Bị loại2:21.182N/A
2130Olena Shkhumova Ukraina46.9501946.8441947.751262:21.545
229Kendija Aparjode Latvia48.1032746.9272147.296212:22.326
2327Katarina Šimoňáková Slovakia47.4282447.6062547.538232:22.572
2425Verónica María Ravenna Argentina47.1752247.7882647.739242:22.702
2519Natalia Wojtuściszyn Ba Lan49.1332946.7361747.290202:23.159
2629Tereza Nosková Cộng hòa Séc47.8132648.1322747.921272:23.866
2726Daria Obratov Croatia48.6152848.2522848.686292:25.553
2828Olena Stetskiv Ukraina50.5993048.3032947.929282:26.831
23Emily Sweeney Hoa Kỳ46.5951146.9602346.91716DNFDNF
18Birgit Platzer Áo47.31823DNFDNF

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Final results
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_b%C4%83ng_n%E1%BA%B1m_ng%E1%BB%ADa_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF