Trường Trung học Nghệ thuật Hanlim
Hanlim Multi Arts High School 한림연예예술고등학교 | |
---|---|
Địa chỉ | |
172 Chungmin-ro, Jangji-dong, Songpa-gu ,,Hàn Quốc | |
Thông tin | |
Hiệu trưởng | Lee Hyun-man(이현만) |
Giới tính theo học | Nam và nữ |
Website | http://www.hlyes.hs.kr/ |
Hanlim Multi Arts High School | |
Hangul | |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Hallim yeonye yesul godeunghakgyo |
McCune–Reischauer | Hallim yŏnye yesul kodŭnghakkyo |
Trường Trung học Nghệ thuật Hanlim (tiếng Anh: Hanlim Multi Art School; tiếng Triều Tiên: 한림연예예술고등학교) là một trường trung học nghệ thuật ở Songpa-gu, Seoul, Hàn Quốc.
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Trường Nghệ thuật Hanlim được thành lập vào ngày 03 tháng 3 năm 1960. Lee Hyun-man được bổ nhiệm làm hiệu trưởng.
Các khoa[sửa | sửa mã nguồn]
- Khoa Phát thanh truyền hình và Nghệ thuật
- Khoa Nhạc kịch
- Khoa Thực hành vũ đạo
- Khoa Ứng dụng âm nhạc
- Khoa Người mẫu thời trang
- Khoa Làm phim
- Khoa Giải trí
- Khoa Thanh nhạc
Cựu học sinh nổi bật[sửa | sửa mã nguồn]
- Baek Ye-rin
- Bae Jinsol (còn được gọi là "Bae")
- Cha Eun-woo
- Cho Seung-youn
- Cho Yi Hyun
- Choi Bo-min
- Choi Ye-na
- Choi Yu-jin
- Kim Ji-woo (còn được gọi là "Chuu")
- Chou Tzu-yu
- Go Won-hee
- Han Sang-hyuk
- Im So-eun (còn được gọi là "NC.A")
- Jeon So-mi
- Jung Il-hoon
- Kang Hyung-gu (còn được gọi là "Kino")
- Kim Da-hyun
- Kim Jin-kyung
- Kim So-jung
- Kim Samuel
- Kim Ye-rim (còn được gọi là "Yeri")
- Park Chae-young (còn được gọi là "Roseanne Park")
- Eunbin
- Krystal Jung
- Lee Hae-in
- Lee Ji-hoon (còn được gọi là "Woozi")
- Lee Joo-won (còn được gọi là "JooE")
- Lee Su-ji
- Lee Tae-hwan
- Lee Tae-min
- Lee Chae-ryeong
- Moon Bin
- Nam Hyun-joon
- Nam Tae-hyun
- Nancy Jewel McDonie
- Ong Seong-wu
- Park Ji-min (còn được gọi là "Jamie")
- Park Jin-woo (còn được gọi là "JinJin")
- Park Su-bin
- Park Yoo-na
- Park Min-hyuk (còn được gọi là "Rocky")
- Pyo Ji-hoon (còn được gọi là "P.O.")
- Seol In-ah
- Shin Dong-ho
- Shin Dong-woo
- Shin Jae-ha
- Shin Ryu-jin
- Shin Yu-na
- Son Chae-young
- Song Min-ho (còn được gọi là "Mino")
- Song Yu-bin
- Woozi
- Yang Hye-sun
- Yoo Seon-ho
- Yoo Yeon-jung
- Yook Sung-jae
- Yoon Chae-kyung
- Yoon San-ha
- Yugyeom
- Choi Beom-gyu
- Kang Tae-hyun
- Huening Kai
- Yang Jung-won
- Park Jong Seong
- Kim Seon Woo
- Lee Sang Won
- Keum Dong Hyun
- Suh Kyung Min
- Yoo Seonho
- Kum Jun Hyeon
- Yoo Seung Eon
- Lee Da Eul
- Han Yujin
- Lee Jin Woo
- Seol Yoon Ah(còn gọi là "Sullyoon")
- Han Jihyo(còn gọi là *Jihan"
- Kim DoHoon
- Han Jihoon
- Lee Kyungmin
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%9Dng_Trung_h%E1%BB%8Dc_Ngh%E1%BB%87_thu%E1%BA%ADt_Hanlim