Torpedo (chi cá đuối)
Torpedo | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Early Eocene–Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Torpediniformes |
Họ (familia) | Torpedinidae Bonaparte, 1838 |
Chi (genus) | Torpedo Houttuyn, 1764 |
Loài điển hình | |
Raja torpedo Linnaeus, 1758 |
Torpedo là một chi cá đuối điện và là chi đơn thuộc họ Torpedinidae. Chúng di chuyển chậm ở mặt đáy và có khả năng phóng điện để bảo vệ bản thân hoặc tấn công con mồi.
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Có 22 loài được công nhận trong chi này:[1]
- Torpedo adenensis M. R. de Carvalho, Stehmann & Manilo, 2002 (cá đuối điện vịnh Aden)
- Torpedo alexandrinsis Mazhar, 1987
- Torpedo andersoni Bullis, 1962 (cá đuối điện Florida)
- Torpedo bauchotae Cadenat, Capapé & Desoutter, 1978
- Torpedo californica Ayres, 1855 (cá đuối điện Thái Bình Dương)
- Torpedo fairchildi F. W. Hutton, 1872 (Cá đuối điện New Zealand)
- Torpedo formosa D. L. Haas & Ebert, 2006 (Cá đuối điện Đài Loan)
- Torpedo fuscomaculata W. K. H. Peters, 1855 (Cá đuối điện đốm đen)
- Torpedo mackayana Metzelaar, 1919
- Torpedo macneilli (Whitley, 1932) (Cá đuối điện đuôi ngắn)
- Torpedo marmorata A. Risso, 1810
- Torpedo microdiscus Parin & Kotlyar, 1985
- Torpedo nobiliana Bonaparte, 1835
- Torpedo panthera Olfers, 1831
- Torpedo peruana Chirichigno F., 1963
- Torpedo puelcha Lahille, 1926 (Cá đuối điện Argentina)
- Torpedo semipelagica Parin & Kotlyar, 1985
- Torpedo sinuspersici Olfers, 1831
- Torpedo suessii Steindachner, 1898
- Torpedo tokionis (S. Tanaka (I), 1908)
- Torpedo torpedo (Linnaeus, 1758) (Cá đuối điện thông thường)
- Torpedo tremens F. de Buen, 1959 (cá đuối điện Chile)
Loài hóa thạch, Torpedo acarinata Adnet, 2006 và Torpedo pessanti Adnet, 2006, được biết đến từ Eocene ở tây nam Pháp.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Torpedo trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
- ^ ADNET, S. (2006): Nouvelles faunes de Sélaciens (Elasmobranchii, Neoselachii) de l'Eocène moyen des Landes (Sud-Ouest, France). Palaeo Ichthyologica, 10
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Torpedo (chi cá đuối) tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Torpedo_(chi_c%C3%A1_%C4%91u%E1%BB%91i)