Torino (tỉnh)
Turin | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Torino | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Turin ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Piemonte |
Tỉnh lỵ | Torino |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Antonino Saitta |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 6,821 km2 (2,634 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 2,277,686 |
• Mật độ | 334/km2 (870/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 10121–10156, 10010–10099 |
Mã điện thoại | 011, 0121, 0122, 0123, 0124, 0125, 0161 |
Mã ISO 3166 | vô giá trị |
Biển số xe | TO |
ISTAT | 001 |
Tỉnh Torino (tiếng Piemonte: Provincia ëd Turin, tiếng Ý Provincia di Torino) là một tỉnh ở vùng Piemonte của Ý. Thủ phủ là thành phố Torino.
Tỉnh này có diện tích 6.830 km², tổng dân số 2.277.686 (31.12.2007). Có 315 comuni (đô thị) trong tỉnh này ([1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine) – số lượng đô thị trong một tỉnh nhiều nhất Italia. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2007, các đô thị xếp theo dân số là:
Comune | Dân số |
---|---|
Torino | 908.263 |
Moncalieri | 56.944 |
Collegno | 50.175 |
Rivoli | 50.115 |
Nichelino | 48.864 |
Settimo Torinese | 47.366 |
Grugliasco | 37.873 |
Chieri | 35.354 |
Pinerolo | 35.143 |
Venaria Reale | 34.563 |
Carmagnola | 27.424 |
Chivasso | 24.572 |
Ivrea | 24.219 |
Orbassano | 22.082 |
San Mauro Torinese | 19.030 |
Rivalta di Torino | 18.800 |
Ciriè | 18.751 |
Beinasco | 18.095 |
Piossasco | 17.621 |
Caselle Torinese | 17.597 |
Alpignano | 17.268 |
Giaveno | 16.097 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Torino_(t%E1%BB%89nh)