Tindouf
Tindouf Tindūf | |
---|---|
— Đô thị — | |
Tindouf (1970) | |
Vị trí ở Algérie | |
Tọa độ: 27°40′31″B 8°07′43″T / 27,67528°B 8,12861°T | |
Quốc gia | Algérie |
Tỉnh | Tindouf |
Dân số (2002) | |
• Tổng cộng | 25,266 người |
Múi giờ | + 1 |
Mã bưu chính | 37000 |
Thành phố kết nghĩa | Gijón, Leganés |
Tindouf là một đô thị thuộc tỉnh Tindouf, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 25.266 người.[1]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Tindouf có khí hậu sa mạc nóng (phân loại khí hậu Köppen BWh).
Dữ liệu khí hậu của Tindouf | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 20.9 | 23.8 | 28.3 | 30.8 | 34.2 | 39.1 | 43.8 | 42.3 | 37.8 | 32.3 | 26.3 | 21.8 | 31,78 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 13.2 | 16.2 | 20.1 | 22.4 | 25.0 | 29.3 | 35.0 | 34.3 | 29.7 | 24.2 | 19.0 | 14.4 | 23,57 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 6.3 | 8.9 | 12.8 | 14.3 | 16.5 | 20.8 | 26.4 | 26.0 | 22.3 | 17.7 | 11.8 | 8.0 | 15,98 |
Giáng thủy mm (inch) | 2.6 (0.102) | 12.4 (0.488) | 4.0 (0.157) | 0.6 (0.024) | 2.8 (0.11) | 0.8 (0.031) | 0.8 (0.031) | 2.3 (0.091) | 12.0 (0.472) | 9.9 (0.39) | 1.2 (0.047) | 6.5 (0.256) | 55,9 (2,201) |
Nguồn: Meteo-Climat[2] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Districts of Algeria” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
- ^ “moyennes 1981/2010”. Meteo-Climate-Bz. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tindouf