Wiki - KEONHACAI COPA

Tiểu hành tinh Amor

Nhóm tiểu hành tinh Amor khi so sánh với quỹ đạo của các hành tinh đất đá của Hệ Mặt Trời.
      Sao Hỏa (M)
      Troia của Sao Hỏa
      Sao Kim (V)
      Sao Thủy (H)
      Mặt Trời
      Tiểu hành tinh Amor
      Trái Đất (E)

Tiểu hành tinh Amor là một nhóm các tiểu hành tinh gần Trái Đất được đặt tên theo tiểu hành tinh 1221 Amor. Chúng tiếp cận quỹ đạo của Trái Đất từ phía trên, nhưng không đi qua nó. Hầu hết các tiểu hành tinh Amor đi ngang qua quỹ đạo của Sao Hỏa. Hai vệ tinh tự nhiên của Sao Hỏa, DeimosPhobos, có thể là tiểu hành tinh Amor bị lực hấp dẫn của Sao Hỏa bắt giữ.

Thành viên nổi tiếng nhất của nhóm này là 433 Eros, là tiểu hành tinh đầu tiên có một tàu thăm dò con người (NEAR Shoemaker) quay quanh và rồi sau đó hạ cánh xuống.

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Có 6139 tiểu hành tinh Amor hiện biết.[1] 977 trong số chúng được đánh số, và 73 trong số chúng được đặt tên.[2]

Phân nhóm bằng bán trục lớn[sửa | sửa mã nguồn]

Các tiểu hành tinh Amor có thể được phân thành bốn nhóm phụ, phụ thuộc vào khoảng cách trung bình của chúng từ Mặt Trời.

Amor I[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm phụ Amor I bao gồm các tiểu hành tinh Amor mà bán trục lớn của chúng nằm trong khoảng từ Trái Đất đến Sao Hỏa. Tức là, chúng có bán trục lớn từ 1.000 đến 1.523 AU. Ít hơn một phần năm số tiểu hành tinh Amor thuộc phân nhóm này. Các tiểu hành tinh Amor I có độ lệch tâm thấp hơn so với các nhóm phụ khác của Amor.

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Thành viên nổi bật[sửa | sửa mã nguồn]

NameNămDiscovererRefs
3908 Nyx1980Hans-Emil SchusterMPC · JPL · LCDB[liên kết hỏng]
1221 Amor1932Eugène DelporteMPC · JPL · LCDB[liên kết hỏng]
1036 Ganymed1924Walter BaadeMPC · JPL · LCDB[liên kết hỏng]
887 Alinda1918Max WolfMPC · JPL · LCDB[liên kết hỏng]
719 Albert1911Johann PalisaMPC · JPL · LCDB[liên kết hỏng]
433 Eros1898Gustav WittMPC · JPL · LCDB[liên kết hỏng]

Danh sách đầy đủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là danh sách những tiểu hành tinh Amor đã được đặt tên (hãy xem Tiểu hành tinh Amor § top).

DesignationProv. designation
433 Eros1898 DQ
719 Albert1911 MT
887 Alinda1918 DB
1036 Ganymed1924 TD
1221 Amor1932 EA1
1580 Betulia1950 KA
1627 Ivar1929 SH
1915 Quetzalcoatl1953 EA
1916 Boreas1953 RA
1917 Cuyo1968 AA
1943 Anteros1973 EC
1980 Tezcatlipoca1950 LA
2059 Baboquivari1963 UA
2061 Anza1960 UA
2202 Pele1972 RA
2368 Beltrovata1977 RA
2608 Seneca1978 DA
3102 Krok1981 QA
3122 Florence1981 ET3
3199 Nefertiti1982 RA
3271 Ul1982 RB
3288 Seleucus1982 DV
3352 McAuliffe1981 CW
3551 Verenia1983 RD
3552 Don Quixote1983 SA
3553 Mera1985 JA
3671 Dionysus1984 KD
3691 Bede1982 FT
3757 Anagolay1982 XB
3908 Nyx1980 PA
3988 Huma1986 LA
4055 Magellan1985 DO2
4401 Aditi1985 TB
4487 Pocahontas1987 UA
4503 Cleobulus1989 WM
4947 Ninkasi1988 TJ1
4954 Eric1990 SQ
DesignationProv. designation
4957 Brucemurray1990 XJ
5324 Lyapunov1987 SL
5332 Davidaguilar1990 DA
5370 Taranis1986 RA
5620 Jasonwheeler1990 OA
5653 Camarillo1992 WD5
5751 Zao1992 AC
5797 Bivoj1980 AA
5863 Tara1983 RB
5869 Tanith1988 VN4
5879 Almeria1992 CH1
6050 Miwablock1992 AE
6456 Golombek1992 OM
6569 Ondaatje1993 MO
7088 Ishtar1992 AA
7336 Saunders1989 RS1
7358 Oze1995 YA3
7480 Norwan1994 PC
8013 Gordonmoore1990 KA
8034 Akka1992 LR
8709 Kadlu1994 JF1
9172 Abhramu1989 OB
9950 ESA1990 VB
11284 Belenus1990 BA
13553 Masaakikoyama1992 JE
15745 Yuliya1991 PM5
15817 Lucianotesi1994 QC
16064 Davidharvey1999 RH27
16912 Rhiannon1998 EP8
18106 Blume2000 NX3
20460 Robwhiteley1999 LO28
21088 Chelyabinsk1992 BL2
65803 Didymos1996 GT
96189 Pygmalion1991 NT3
154991 Vinciguerra2005 BX26
162011 Konnohmaru1994 AB1
164215 Doloreshill2004 MF6
189011 Ogmios1997 NJ6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ti%E1%BB%83u_h%C3%A0nh_tinh_Amor