Wiki - KEONHACAI COPA

Tiếng Yoy

Tiếng Yoy
Sử dụng tạiThái Lan, Lào
Tổng số người nói6.000 (1990–1995)[1]
Phân loạiTai–Kadai
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3yoy
Glottologyoyy1238[3]
Phân bố người nói tiếng Yoy ở Thái Lan

Tiếng Yoy là một ngôn ngữ TháiLàoThái Lan. Nó đang bị đe dọa nghiêm trọng do tiến trình thay thế ngôn ngữ, có thể dẫn đến sự biến mất ngôn ngữ hoàn toàn.[4]

Ngữ âm[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ thống âm vị tiếng Yoy, theo Naiyapak (2017).[4]

Phụ âm[sửa | sửa mã nguồn]

MôiChân răngVòmNgạc mềmThanh hầu
Tắcbật hơi
vô thanhptkʔ
hữu thanhbd
Mũimnɲŋ
Xátsh
Tắc xát
Tiếp cậnwlj

Chỉ /p t k ʔ m n ŋ j w/ có thể đóng vai trò phụ âm cuối. Tiếng Yoy có sáu cụm phụ âm /tw-/, /kw-/, /kw-/, /sw-/, /hw-/, và /bw-/.

Một vài từ có phụ âm đầu biến thiên giữa /j/ và /ɲ/:

/jaːk⁵/ ~ /ɲaːk⁵/ muốn
/jaːw²/ ~ /ɲaːw²/ dài
/joːj⁴/ ~ /ɲoːj⁴/ Yoy

Nguyên âm[sửa | sửa mã nguồn]

TrướcGiữaSau
không làm trònlàm tròn
Nguyên âm đôiiaɯaua
Nguyên âm đơnĐóngi,  ɯ, ɯːu,
Nửa đónge,  ɤ, ɤːo,
Nửa mởæ, æː  ɔ, ɔː
Mở a,   

Tiếng Yoy phân biệt giữa nguyên âm đơn ngắn và dài. Có chín nguyên âm ngắn với chín nguyên âm dài tương ứng. Nếu nguyên âm nằm ở vị trí cuối từ, tiếng Yoy không phân biệt độ dài, nhưng ở âm tiết đóngâm tiết mở có phụ âm cuối, độ dài nguyên âm được phân biệt rạch ròi.[4]

Thanh điệu[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Yoy có năm thanh riêng biệt ở âm tiết mở. Âm tiết đóng của tiếng Yoy chỉ mang thanh 1 (thanh ngang), thanh 2 (thanh lên cao), và thanh 5 (thanh xuống thấp thanh quản hóa).[4]

Từ vựng[sửa | sửa mã nguồn]

Số đếm[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng ViệtTiếng Yoy
mộtnɯŋ¹
haisɔːŋ³
basaːm³
bốnsiː⁵
nămhaː⁵
sáuhok²
bảytɕet²
támpæːt⁵
chínkaw¹
mườisip²
trămhoːj⁴
ngàn, nghìnpʰan²

Động từ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng ViệtTiếng Yoy
đipaj³
mởpɤːt⁵
pʰan³
té, ngãtok²
giặt (đồ)top²
chếttaj³
chờtʰaː⁵
cắnkat²
hỏitʰaːm³
nghĩkʰɯt⁴
ném, chọi, quăngkʰwæŋ⁵
ngửidom³
đốtʔuːt⁵
ngồimep⁵
thíchmak⁵
cườiɲiːm⁴
muốnɲaːk⁵
ănkin²
làmhet¹
dạysɔːn³
chạylæn⁴
chơilin⁵

Danh từ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng ViệtTiếng Yoy
mắttaː³
mặt trờita¹ wen²
trờitʰɔŋ⁴ pʰaː⁵
sữatu²
dakʰiːŋ²
lửapʰaj²
núipʰu¹ kʰaw³
paː³
gỗpæn⁴
câykok¹ maj¹
răngkʰæːw⁵
cẳng chân, giòkʰaː³
cằmkʰaːŋ²
trứngkʰaj²
ngườikʰon²
gạokʰaːw⁵
baɯʔ³
đấtdin³
nướcnaːm⁴
mâymek¹
chómaː³
chimnok⁵
máulɯat¹

Tính từ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng ViệtTiếng Yoy
xakaj³
gầnkaɯ⁴
kaw¹
mớimaj⁵
tốtdiː³
mậppʰiː²
đẹptɕop²
đỏdæŋ³
đendam³
trắngkʰaːw⁵
mềmʔon⁵
ngu, ngốcpɯk²
ướtʔɯn³
khôhæŋ⁵
to, lớnɲaɯ²
ítnoj⁵

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Tiếng Yoy tại Ethnologue. 18th ed., 2015.
  2. ^ Pittayaporn classified Yoy as Southwestern Tai, but does not provide supporting analysis.
  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Yoy”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  4. ^ a b c d Naiyapak, Phakkahn. “Phonology and Grammar Sketch of Yoy” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ti%E1%BA%BFng_Yoy