Wiki - KEONHACAI COPA

Tiếng Dao

Tiếng Dao
Tiếng Miền
Sắc tộcmột số nhóm người Dao
Phân bố
địa lý
Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Thái Lan, Hoa Kỳ.
Phân loại ngôn ngữ họcH'Mông-Miền
  • Tiếng Dao
Glottolog:mien1242[1]
{{{mapalt}}}
Khu vực nói tiếng Dao có màu lục

Tiếng Dao hay tiếng Miền là ngôn ngữ của người Dao, một dân tộc có vùng cư trú truyền thống ở nam Trung Quốc, Lào, bắc Việt Nam, bắc Thái Lan.

Một số nhóm người Dao sử dụng ngôn ngữ thuộc nhóm H'Mông. Một số người Dao di cư tới Hoa Kỳ.

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Cùng với tiếng H'mông, tiếng Dao là một trong những nhánh sơ khởi của ngữ hệ H'Mông–Miền (xem Ngữ tộc Miền).

Martha Ratliff (2010:3) đề xuất phân loại như sau:[2]

Số đếm[sửa | sửa mã nguồn]

Số đếm trong các nhóm tiếng Dao[3]
Ngôn ngữMộtHaiBaBốnNămSáuBảyTámChínMười
Tiền Hmông-Miền*ʔɨ*ʔu̯i*pjɔu*plei*prja*kruk*dzjuŋH*jat*N-ɟuə*gju̯əp
Ưu Miềnjet12i33pwo33pjei33pia33tɕu55sje13ɕet12dwo31tsjop12
Ao Biao (Luoxiang)jit43vi33pu33pje33pla33kwo43ȵi11jat32du31ɕep32
Biao Mon (Changping)no35i33pu33plei33pla33kju53ŋi22jaːt21du21sjəp21
Kim Môna33i35ˀpɔ35pjei35pja35kjo35ȵi42jet55du33ʃap42
Biao Mini33wəi33pau33pləi33pla33klɔ53ni42hjɛn42iu31ȶʰan42
Chao Kong Meng (Shikou)ji35vi33bɔu33pli33pla53klɔ35ŋi13jæ22tɕu55tɕæ22
Moxi (Niuweizhai)i33wei33pəu33pɣɯi33pɤa33kɤɔ55ɕi31hjɯ53du53tɕʰwa53
Dzao Mina44vi42bu42pɛi42pjɛ42tɔu44ȵi22dzat22ku53sjɛp22

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Mienic”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Ratliff, Martha. 2010. Hmong–Mien language history. Canberra, Australia: Pacific Linguistics.
  3. ^ “Miao”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ti%E1%BA%BFng_Dao