Wiki - KEONHACAI COPA

Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – 500m Nam

Thuyền rồng – 500m Nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Địa điểmHồ Jakabaring
Ngày26 tháng 8 năm 2018
Vận động viên172 từ 11 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2010
2022 →

Nội dung thi đấu thuyền rồng (đua thuyền truyền thống) 500m nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 được tổ chức vào ngày 26 tháng 8 năm 2018.[1][2]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ miền Tây Indonesia (UTC+07:00)

NgàyThời gianNội dung
Chủ Nhật, 26 tháng 8 năm 201810:20Heats
11:10Repechage
11:50Bán kết
14:10Chung kết

Đội hình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

 Trung Quốc Đài Bắc Trung Hoa Hồng Kông Ấn Độ
  • Jiao Fangxu
  • Gao Jiawen
  • Cai Wenxuan
  • Liu Xuegang
  • Du Zhuan
  • Yin Zhonghai
  • Zhang Zhen
  • Zeng Delin
  • Chen Guangqin
  • Su Bopin
  • Li Shuai
  • Chen Juntong
  • Ling Wenwei
  • Feng Guojing
  • Li Guisen
  • Zhou Guichao
  • Yin Wan-ting
  • Wu Wei-min
  • Wu Chun-chieh
  • Wu Chen-po
  • Tuan Yen-yu
  • Lin Sheng-ru
  • Lin Min-hao
  • Ho Chia-lin
  • Chuang Ying-chieh
  • Chou En-ping
  • Chou Chih-wei
  • Chien Cheng-yen
  • Chen Chou Yueh-hung
  • Chen Yu-an
  • Chen Tzu-hsien
  • Chang Sheng-huang
  • Samuel Cheng
  • Lau Hung Leong
  • Wan Kin Ming
  • Tang Chi Ho
  • Wu Yui Kwong
  • Li Cai
  • Leung Tsan
  • Lam Chun Fai
  • Sim Shing Ho
  • Ko Kit Wang
  • Choy Chun Yin
  • Wu Kaile
  • Wong Ka Ho
  • To Tsz Ching
  • Lee Yau Shun
  • Ravinder Singh
  • Arun Nandal
  • Dilip Singh Negi
  • Ankit Pachori
  • Parminder Singh
  • Hari Om Kurmi
  • Heisnam Nganba Meitei
  • Manjeet Singh
  • Kiran Singh Moirangthem
  • Manmohan Dangi
  • Bijender Singh
  • Suraj Singh Negi
  • Sachin Kumar
  • Abhay Singh
  • Satypal Tomar
 Indonesia Triều Tiên Malaysia Myanmar
  • Mochamad Taufan Wijaya
  • Anwar Tarra
  • Sutrisno
  • Syahrul Saputra
  • Dedi Saputra
  • Muhammad Yunus Rustandi
  • Andri Agus Mulyana
  • Poliyansyah
  • Erwin David Monim
  • Marjuki
  • Yuda Firmansyah
  • Arpan
  • Spens Stuber Mehue
  • Medi Juana
  • Muhammad Fajar Faturahman
  • Rio Akbar
  • Yang Chol-jin
  • Ri Yong-hyok
  • Paek Won-ryol
  • O In-guk
  • Kim Pu-song
  • Kim Jin-il
  • Jon Chung-hyok
  • Choe Kyong-uk
  • Lee Hyeon-joo
  • Yeom Hee-tae
  • Park Cheol-min
  • An Hyun-jin
  • Shin Dong-jin
  • Kim Yong-gil
  • Jung Hoon-seock
  • Shin Seong-woo
  • Shazwan Zainuddin
  • Lim Shu Quan
  • Lim Chiew Hock
  • Heng Yu Kai
  • Chee Soon Hwa
  • Cheah Mein Heng
  • Amran Sharif Hussain
  • Khoo Teik Chye
  • Saw Kooi Sheng
  • Lim Zi Kai
  • Leong Chong Hou
  • Tan Jian Yung
  • Low Kah Choon
  • Delon Koh
  • Ow Sze Khai
  • Rahmat Majid
  • Than Htay Aung
  • Kyaw Saw Aye
  • Saw Moe Aung
  • Si Thu Eain
  • Min Naing
  • Sai Min Aung
  • Htet Wai Lwin
  • Min Min Zaw
  • Aung Myo Thu
  • Sai Phyo Kyaw
  • Myo Ko Ko
  • Naing Naing Zaw
  • Zaw Min
  • Win Htein
 Philippines Singapore Thái Lan
  • Patricia Bustamante
  • Maribeth Caranto
  • Jonathan Ruz
  • Mark Jhon Frias
  • John Lester Delos Santos
  • Jerome Solis
  • John Paul Selencio
  • Roberto Pantaleon
  • Daniel Ortega
  • Reymart Nevado
  • Roger Masbate
  • Oliver Manaig
  • Hermie Macaranas
  • Ojay Fuentes
  • Franc Feliciano
  • Jordan De Guia
  • Terence Ong
  • Jarett Tan
  • Jermaine Ko
  • Toh Wei Jie
  • Belvin Tan
  • Jerry Tan
  • Shawn Tan
  • Ang Shaun Jun
  • Barath Kumar
  • Lu Wenda
  • Ling Hsih Hwa
  • Lim Wee Siang
  • Kong Peng Hui
  • Kiang Jian Xiang
  • Chong Xue Ian
  • Chng Khai Hung
  • Natthawat Waenphrom
  • Chaiyakarn Choochuen
  • Asdawut Mitilee
  • Santas Mingwongyang
  • Laor Iamluek
  • Ekkapong Wongunjai
  • Wasan Upalasueb
  • Phakdee Wannamanee
  • Nares Naoprakon
  • Phawonrat Roddee
  • Tanawoot Waipinid
  • Nattawut Kaewsri
  • Kasemsit Borriboonwasin
  • Pornchai Tesdee
  • Vinya Seechomchuen
  • Boonsong Imtim

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Heats[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vòng loại: 1–3 → Bán kết (BK), Nghỉ → Repechage (R)

Heat 1[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạngĐộiThời gianGhi chú
1 Trung Quốc2:17.410BK
2 Philippines2:18.096BK
3 Myanmar2:18.616BK
4 Singapore2:20.658R
5 Ấn Độ2:24.806R
6 Malaysia2:26.544R

Heat 2[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạngĐộiThời gianGhi chú
1 Thái Lan2:15.400BK
2 Đài Bắc Trung Hoa2:15.610BK
3 Triều Tiên2:16.112BK
4 Indonesia2:18.884R
5 Hồng Kông2:27.888R

Repechage[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vòng loại: 1–4 → Bán kết (BK), Nghỉ → Tail race (TR)
Thứ hạngĐộiThời gianGhi chú
1 Indonesia2:19.674BK
2 Ấn Độ2:23.162BK
3 Singapore2:23.366BK
4 Hồng Kông2:24.418BK
5 Malaysia2:25.714TR

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vòng loại: 1–3 → Chung kết (CK), Nghỉ → Tail race (TR)

Bán kết 1[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạngĐộiThời gianGhi chú
1 Thái Lan2:17.315CK
2 Philippines2:17.841CK
3 Myanmar2:21.063CK
4 Hồng Kông2:22.139TR
5 Ấn Độ2:22.505TR

Bán kết 2[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạngĐộiThời gianGhi chú
1 Đài Bắc Trung Hoa2:13.414CK
2 Indonesia2:14.768CK
3 Trung Quốc2:15.714CK
4 Triều Tiên2:16.416TR
5 Singapore2:36.462TR

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tail race[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạngĐộiThời gian
1 Triều Tiên2:20.837
2 Hồng Kông2:21.571
3 Singapore2:22.873
4 Ấn Độ2:24.965
5 Malaysia2:25.677

Trận tranh huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạngĐộiThời gian
1 Đài Bắc Trung Hoa2:11.691
2 Trung Quốc2:14.297
3 Indonesia2:15.727
4 Thái Lan2:15.869
5 Philippines2:16.521
6 Myanmar2:20.467

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Results
  2. ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2018.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Thuy%E1%BB%81n_r%E1%BB%93ng_t%E1%BA%A1i_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%99i_Th%E1%BB%83_thao_ch%C3%A2u_%C3%81_2018_%E2%80%93_500m_Nam