Wiki - KEONHACAI COPA

Thiền vu

Thiền vu
Phồn thể單于
Giản thể单于
Tước hiệu đầy đủ
Phồn thể撐犁孤塗單于
Giản thể撑犁孤涂单于
Nghĩa đenthiên tử (theo Hán thư)

Thiền vu (tiếng Hung Nô: sanok / tsanak;[1] theo Hán thư, nghĩa là thiên tử[2]) là tước hiệu của các lãnh đạo tối cao của dân du mụcTrung Á trong 8 thế kỷ, bắt đầu từ thời kỳ nhà Chu (1045–256 TCN) và thay thế nó sau đó là tước hiệu "khả hãn"" được người Nhu Nhiên sử dụng vào năm 402 CN.[3] Tước hiệu này được thị tộc Luyên Đê của người Hung Nô sử dụng dưới thời nhà Tần (221-206 TCN) và nhà Hán (206 TCN–220 CN).

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Lý do thiền vu ('Chanyu') được cho là thích hợp hơn là trong quảng vận, một từ điển được biên soạn từ năm 601 CN, và hoàn thành dưới thời nhà Tống từ 1007 đến 1011. Từ điển đưa ra ba cách đọc cho Hán tự đầu tiên của tước hiệu: dan, chan, và shan. Âm "chan" được định nghĩa rõ ràng là dùng trong tước hiệu Thiền vu (Chanyu) của Hung Nô. Âm shan sử dụng cho địa danh hay họ; âm shan nghĩa là 'bao la' hay 'bấu trời.'[4][5][6]

L. Rogers và Edwin G. Pulleyblank cho rằng danh hiệu thiền vu có thể tương đương với danh hiệu tarkhan đã được chứng thực sau này, cho thấy rằng cách phát âm tiếng Trung cổ dān-ĥwāĥ chính là lối đọc trại âm của *darxan.[7] Nhà ngôn ngữ học Alexander Vovin cho rằng từ này gốc tiếng Enisei. 撐犁孤塗單于, theo cách phát âm tiếng Trung cổ *treng-ri kwa-la dar-ɢwā, xuất phát từ bốn gốc: *tɨŋgVr- "cao", *kwala- "con trai, con", *tɨl "vùng hạ lưu của Yenisei" hoặc "phía bắc", và *qʌ̄j ~ *χʌ̄j "quân vương"; dịch thành "Con của Trời, Người cai trị phương Bắc".[8][9]

Danh sách thiền vu[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ thống kế vị giữa các thiền vu được Joseph Fletcher gọi là huyết thống tanistry, theo dó người nam giới gần nhất sẽ kế thừa chức vị thiền vu từ người tiền vị. Trong lịch sử từng có 60 thiền vu.[10][11]

Danh sách sau gồm 63 thiền vu

Thiền vu Đế quốc Hung Nô
Hiệu thiền vuTênThời gian tại vịSố năm tại vịGhi chú
1Đầu Mạn (頭曼)Đầu Man? - 209 TCN
2Mặc Đốn thiền vu
(冒頓單于)
Mặc Đốn209 TCN - 174 TCN36 nămCon Đầu Mạn
3Lão Thượng thiền vu
(老上單于)
Kê Chúc (稽粥)174 TCN - 161 TCN14 nămCon Mặc Đốn
4Quân Thần thiền vu
(軍臣單于)
161 TCN - 126 TCN36 nămCon Lão Thượng
5Y Trĩ Tà thiền vu
(伊稚斜單于)
Y Trĩ Tà126 TCN - 114 TCN13 nămTả Cốc Lễ vương, Đệ Quân Thần,
(Tự lập)119 TCNKhông đủ 1 thángHữu Cốc Lễ vương
6Ô Duy thiền vu
(烏維單于)
Ô Duy114 TCN - 105 TCN10 nămCon của Y Trĩ Tà
7Nhi thiền vu (兒單于)Ô Sư Lư (烏師廬)104 TCN - 102 TCN3 nămCon Ô Suy
8Ha Lê Hồ thiền vu
(呴犁湖單于)
Ha Lê Hồ102 TCN - 101 TCN2 nămHữu Hiền Vương, Chú ruột Nhi thiền vu, em Ô Duy
9Tả Đê Hầu thiền vu
(且鞮侯單于)
Thả Đê Hầu101 TCN - 96 TCN6 nămTả đại đô úy, em Hà Lê Hồ
10Hồ Lộc Cô thiền vu
(狐鹿姑單于)
Hồ Lộc Cô96 TCN - 85 TCN12 nămTả Hiền vương, con Tả Đê Hầu
11Hồ Diễn Đê thiền vu
(壺衍鞮單于)
Hồ Diễn Đê85 TCN - 68 TCN18 nămTả Cốc Lễ vương, con Hồ Lộc Cô
12Hư Lư Quyền Cừ thiền vu
(虛閭權渠單于)
Hư Lư Quyền Cừ68 TCN - 60 TCN9 nămTả Hiền vương, em Hồ Diễn Đê
13Ác Diễn Cù Đề thiền vu
(握衍朐提單于)
Đồ Kỳ Đường60 TCN - 58 TCN3 nămHữu Hiền vương, Cháu (tôn) Ô Duy thiền vu
Ngũ thiền vu tịnh lập
Hiệu thiền vuTênThời gian tại vịSố năm tại vịGhi chú
14Hô Hàn Da thiền vu
(呼韓邪單于)
Kê Hầu ? (狦)58 TCN - 31 TCN28 nămCon trai Hư Lư Quyền Cừ thiền vu
Đồ Kì thiền vu (屠耆單于)
hoặc Hiền thiền vu (賢單于)
Bác Tư Đường (薄胥堂)58 TCN - 56 TCN3 nămNhật Trục vương, tranh lập, anh họ Ác Diễn Cù Đề thiền vu
Hô Yết thiền vu
(呼揭單于)
57 TCN1 nămHô Yết vương, tranh lập
Xa Lê thiền vu
(車犁單于)
57 TCN - 56 TCN2 nămHữu Áo Kiện vương, tranh lập
Ô Tịch thiền vu
(烏籍單于)
57 TCN (lần 1)
56 TCN (lần 2)
1 nămÔ Tịch dô úy, tranh lập
Nhuận Chấn thiền vu
(閏振單于)
56 TCN - 54 TCN3 nămHưu Tuần vương, em họ Đồ Kì thiền vu, tranh lập ở phía Tây
Thiền vu Tây Hung Nô
Hiệu thiền vuTênThời gian tại vịSố năm tại vịGhi chú
 Chất Chi Cốt Đô Hầu thiền vu
(郅支骨都侯單于)
Hô Đồ Ngô Tư (呼屠吾斯)56 TCN - 36 TCN21 nămTả Hiền vương, anh Hô Hàn Da thiền vu
Thiền vu Đông Hung Nô
Hiệu thiền vuTênThời gian tại vịSố năm tại vịGhi chú
14Hô Hàn Da thiền vu
(呼韓邪單于)
Kê Hầu ? (狦)58 TCN - 31 TCN28 nămCon Hư Lư Quyền Cừ thiền vu
Y Lợi Mục thiền vu
(伊利目單于)
491 nămEm Đô Kì thiền vu, tự lập
Thiền vu Hung Nô thời tái thống nhất
Hiệu thiền vuTênThời gian tại vịSố năm tại vịGhi chú
15Phục Chu Luy Nhược Đê thiền vu
(復株累若鞮單于)
Điêu Đào Mạc Cao (雕陶莫皐)31 TCN - 20 TCN12 nămCon Hô Hàn Da thiền vu
16Sưu Hài Nhược Đê thiền vu
(搜諧若鞮單于)
Thả Mi Tư (且麋胥)20 TCN - 12 TCN9 nămTả Hiền vương, em Phục Chu Luy thiền vu
17Xa Nha Nhược Đê thiền vu
(車牙若鞮單于)
Thả Mạc Xa (且莫車)12 TCN - 8 TCN5 nămTả Hiền vương, em Sưu Hài Nhược Đê thiền vu
18Ô Châu Lưu Nhược Đê thiền vu
(烏珠留若鞮單于)
Nang Tri Nha Tư (囊知牙斯), sau cải thành Tri (知)8 TCN- 13 CN21 nămTả Hiền vương, em Xa Nha thiền vu
19Ô Luy Nhược Đê thiền vu
(烏累若鞮單于)
Hàm (咸)13 - 186 nămƯ Túc Trí Chi hầu, em Ô Châu Lưu thiền vu
20Hô Đô Nhi Thi Đạo Cao Nhược Đê thiền vu
(呼都而尸道皋若鞮單于)
Dư (輿)18 - 4629 nămTả Hiền vương, em Ô Luy thiền vu
21Ô Đạt Đê Hầu thiền vu
(烏達鞮侯單于)
Ô Đạt Đê Hầu461 nămCon Hô Đô thiền vu
22Bồ Nô thiền vu
(蒲奴單于)
Bồ Nô46 - ?Em Hô Đô thiền vu
Thiền vu Bắc Hung Nô
23Hải Lạc Thi Trục Đê thiền vu
(醢落尸逐鞮單于)
Bỉ (比)48 - 569 nămCháu (tôn) Hô Hàn Da thiền vu, con Ô Châu Lưu thiền vu, tự lập
Thiền vu Nam Hung Nô
Sau dó Hung Nô phân thành Nam và Bắc Hung Nô
Vương Mãng lập làm thiền vu Hung Nô
Hiệu thiền vuTênThời gian tại vịSố năm tại vịGhi chú
Hiếu thiền vu
(孝單于)
Hàm (咸)11Không đủ 1 nămEm Ô Châu Lưu thiền vu
Thuận thiền vu
(順單于)
Trợ (助)11Không đủ 1 nămCon Ô Luy thiền vu
Thuận thiền vu
(順單于)
Đăng (登)11 - 122 nămEm Thuận thiền vu Trợ
Tu Bốc thiền vu
(須卜單于)
Tu Bốc Đương (須卜當)18 - 214 nămHữu Cốt Đô hầu
Thiền vu Bắc Hung Nô
Hiệu thiền vuTênThời gian tại vịSố năm tại vịGhi chú
1Bồ Nô thiền vu
(蒲奴單于)
Bồ Nô46 - ?Em trai Hô Đô thiền vu
2Ưu Lưu thiền vu
(優留單于)
Ưu Lưu? - 87
3Bắc thiền vu (không rõ danh hiệu)88 - ?Hữu Hiền vương, Anh khác mẹ của Ưu Lưu
Ư Trừ Kiện thiền vu
(於除鞬單于)
Ư Trừ Kiện91 - 933 nămHữu Cốc Lễ vương, em Bắc thiền vu, tự lập
Các đời thiền vu không rõ
Phùng Hầu thiền vu
(逢侯單于)
Phùng Hầu94 - 11825 nămCon trai của Đồn Đồ Hà, thiền vu Nam Hung Nô
Thiền vu Nam Hung Nô
Hiệu thiền vuTênThời gian tại vịSố năm tại vịGhi chú
1Hải Lạc Thi Trục Đê thiền vu
(醢落尸逐鞮單于)
Bỉ (比)48 - 569 nămCháu (tôn) Hồ Hàn Da thiền vu, con Ô Châu Lưu thiền vu
Úc Kiện Tả Hiền Vương thiền vu
(薁鞬左賢王單于)
 50Không đủ 1 thángÚc Kiện Tả Hiền vương, em của thiền vu Bắc Hung Nô là Bồ Nô
2Khâu Phù Vưu Đê thiền vu
(丘浮尤鞮單于)
Mạc (莫)56 - 572 nămEm Hải Lạc Thi
3Y Phạt Vu Lự Đê thiền vu
(伊伐於慮鞮單于)
Hán (漢)57 - 593 nămEm Khâu Phù Vưu
4Hải Đồng Thi Trục Hầu Đê thiền vu
(醢童尸逐侯鞮單于)
Thích (適)59 - 635 nămCon Hải Lạc Thi
5Khâu Trừ Xa Lâm Đê thiền vu
(丘除車林鞮單于)
Tô (蘇)631 nămCon Khâu Phù Vưu
6Hồ Tà Thi Trục Hầu Đê thiền vu
(湖斜尸逐侯鞮單于)
Trường (長)63 - 8523 nămEm Hải Đồng Thi
7Y Đồ Vu Lư Đê thiền vu
(伊屠於閭鞮單于)
Tuyên (宣)85 - 884 nămCon Y Phạt Vu
8Hưu Lan Thi Trục Hầu Đê thiền vu
(休蘭尸逐侯鞮單于)
Truân Đồ Hà (屯屠何)88 - 936 nămEm Hồ Tà Thi
9An Quốc thiền vu (安國單于)An Quốc93 - 942 nămEm Y Đồ Vu
10Đình Độc Thi Trục Hầu Đê thiền vu
(亭獨尸逐侯鞮單于)
Sư Tử (師子)94 - 985 nămCon Hồ Tà Thi
11Vạn Thị Thi Trục Hầu Đê thiền vu
(萬氏尸逐侯鞮單于)
Đàn (檀)98 - 12427 nămCon Hồ Tà Thi
12Ô Kê Hầu Thi Trục Đê thiền vu
(烏稽侯尸逐鞮單于)
Bạt (拔)124 - 1285 nămEm Vạn Thị Thi
13Khứ Đặc Nhược Thi Trục Tựu thiền vu
(去特若尸逐就單于)
Hưu Lợi (休利)128 - 14013 nămEm Ô Kê Hầu
Hưu Lợi tự sát, Nam đình trống (140 - 143)
Xa Nữu thiền vu
(車鈕單于)
Xa Nữu140 - 1434 nămCâu Long vương, Ngô Tư và những người khác ủng hộ
14Hô Lan Nhược Thi Trục Tựu thiền vu
(呼蘭若尸逐就單于)
Đâu Lâu Trữ (兜樓儲)143 - 1475 nămThủ Nghĩa vương
15Y Lăng Thi Trục Tựu thiền vu
(伊陵尸逐就單于)
Cư Xa Nhi (居車兒)147 - 17226 năm
16Đồ Đặc Nhược Thi Trục Tựu thiền vu
(屠特若尸逐就單于)
 172 - 1787 nămCon Y Lăng Thi
17Hô Trưng thiền vu
(呼徵單于)
Hô Trưng178 - 1792 nămCon Đồ Đặc Nhược
18Khương Cừ (羌渠)179 - 18810 nămHữu Hiền vương
Tu Bốc Cốt Đô Hầu thiền vu
(須卜骨都侯單于)
188 - 1892 nămTộc nhân lập nên
Sau khi Tu Bốc mất, Nam đình hư vị, các tù trưởng thị tộc chủ trì chính sự Nam đình
19Trì Chí Thi Trục Hầu thiền vu
(持至尸逐侯單于)
Ư Phù La (於夫羅)188 - 1958 nămCon Khương Cừ
20Tu Bặc Cốt Đô Hầu
(須卜骨都侯單于)
Hô Trù Tuyền (呼廚泉)195 - 21622 nămEm trai Ư Phu La
Tào Tháo cầm giữ, thiền vu Nam Hung Nô chấm dứt
Tả bộ suấtLưu Báo (劉豹)Con Ư Phu La
Bắc thiền vu
(sau tự xưng Đại thiền vu)
Lưu Uyên (劉淵)304Con Lưu Báo
Thiền vu Hung Nô Tây Tấn
Hiệu thiền vuTênThời gian tại vịSố năm tại vịGhi chú
Hạ Lại Đầu (賀賴頭)? - 357

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 刘正埮、高名凯、麦永乾、史有为编, 汉语外来词词典 (A Dictionary of Loan Words and Hybird Words in Chinese), 上海辞书出版社. 1984, p. 63.
  2. ^ Quyển 94 hạ”. Hán thư (bằng tiếng Trung). 匈奴謂天為「撐犁」,謂子為「孤塗」(Hung Nô gọi Thiên là [Sanh lê], Tử là [Cô đồ])
  3. ^ Taskin V.S. "Materials on history of Dunhu group nomadic tribes", Moscow, 1984, p. 305,306, (Таскин В.С. "Mатериалы по истории древних кочевых народов группы Дунху") tiếng Nga
  4. ^ "Early Chinese Settlement Policies towards the Nomads." Pan Yihong. Asia Major, 3rd series, Vol. V, Part 2, (1992), p. 42, n. 2.
  5. ^ Lexicon of Reconstructed Pronunciation in Early Middle Chinese, Late Middle Chinese and Early Mandarin, p. 48. (1991) Edwin G. Pulleyblank. UBC Press. Vancouver.
  6. ^ Indo-Scythian Studies being Khotanese Texts Volume VII, p. 32. (1985). H. W. Bailey. Cambridge University Press.
  7. ^ Universität Bonn. Seminar für Sprach- und Kulturwissenschaft Zentralasiens: Zentralasiatische Studien, Vol. 24–26, p.21
  8. ^ "Once again on the Etymology of the title qaɣan", in Studia Etyologica Crocoviensia, (2007) vol. 12, p. 177-185
  9. ^ "Did the Xiongnu speak a Yeniseian language? Part 2: Vocabulary", in Altaica Budapestinensia MMII, Proceedings of the 45th Permanent International Altaistic Conference, Budapest, June 23–28, pp. 389–394.
  10. ^ Bichurin N.Ya., "Collection of information on peoples in Central Asia in ancient times", vol. 1, Sankt Petersburg, 1851, p. 10 on)
  11. ^ Taskin V.S., "Materials on history of Sünnu", transl., 1968, Vol. 1, p. 34 on
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Thi%E1%BB%81n_vu