Than (định hướng)
Tra than trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Than trong tiếng Việt có thể chỉ:
- Các loại than thường gặp, trong công nghiệp và dân dụng, có thể là:
- Đơn vị đo diện tích than trong hệ đo lường cổ của Việt Nam. 1 than = 1 ngũ × 1 ngũ = 4 m².
- Bệnh than
- Tất cả các trang có tựa đề chứa "than"
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Than_(%C4%91%E1%BB%8Bnh_h%C6%B0%E1%BB%9Bng)