Wiki - KEONHACAI COPA

Thủ tướng Slovakia

Chủ tịch Chính phủ Cộng hoà Slovakia
Predseda vlády Slovenskej republiky
Đương nhiệm
Eduard Heger

từ 1 tháng 4 năm 2021
Thành viên củaHội đồng Châu Âu
Dinh thựCung điện Giám nhiệm Mùa hè
Bổ nhiệm bởiTổng thống Cộng hoà
Nhiệm kỳPhụ thuốc vào sự đồng ý của Hội đồng Quốc gia
Thành lập1 tháng 4 năm 1993
Người đầu tiên giữ chứcVladimír Mečiar
Lương bổngk. 77,892 hằng năm
Websitevlada.gov.sk

Thủ tướng Slovakia, tên chính thức là Chủ tịch chính phủ Cộng hoà Slovakia (Tiếng Slovak: Predseda vlády Slovenskej republiky), thường được gọi ở Slovakia vói cái tên ngắn gọn là Predseda vlády hay Thủ tướng, là người đứng đầu chính phủ Slovakia. Chức vụ này đứng thứ ba theo hiến pháp Slovakia, chỉ sau Tổng thống Cộng hoàChủ tịch Hội đồng Quốc gia.

Theo Hiến pháp thì thủ tướng Slovakia được chỉ định bởi tổng thống và có quyền chỉ đạo trực tiếp các hoạt động của chính phủ, tiến hành triệu tập cũng như tổ chức các cuộc họp của chính phủ nước này, tự mình quyết định các quyết sách nhằm tổ chức các hoạt động của chính phủ, có quyền đề xuất việc đề cử cũng như bãi nhiệm các thành phần nội các, kí ban hành cũng như điều chỉnh sửa đổi luật. Trong trường hợp khuyết vị trí tổng thống hoặc tổng thổng không thể thực hiện được quyền hạn của mình thì thủ tướng có thể uỷ thác quyền lực một phần cho chủ tịch chính phủ (ví dụ như Tổng Tư lệnh Các lực lượng vũ trang, theo luật định).[1][2]

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ tịch chính phủ tạm quyền Slovakia (1918)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việc
(Thời gian nhiệm kỳ)
Đảng phái chính trị
Vavro Šrobár
(1867 – 1950)
6 – 14 tháng 11 năm 1918
(8 ngày)
Đảng Dân tộc Slovak

Chủ tịch Hội đồng Chính phủ Cách mạng – Cộng hoà Xô viết Slovakia (1918)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việc
(Thời gian nhiệm kỳ)
Đảng phái chính trị
Antonin Janousek
(1877 – 1941)
20 tháng 6 – 7 tháng 7 năm 1918
(17 ngày)
Đảng Công nhân Cộng sản-Xã hội chủ nghĩa Hungary

Chủ tịch vùng tự quản Slovakia (trực thuộc Cộng hoà Liên bang Tiệp Khắc, 1928–1939)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việc
(Thời gian nhiệm kỳ)
Đảng phái chính trịBầu cử
Ján Drobný
(1866 – 1948)
1 tháng 7 năm 1928 – 31 tháng 12 năm 1930
(2 năm, 183 ngày)
Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova1928
Jozef Orszagh
(1881 – 1949)
1 tháng 1 năm 1931 – 12 tháng 10 năm 1938
(7 năm, 284 ngày)
Đảng Cộng hoà Nông dân và Tá điền Slovak1935
Julián Šimko
(1886 – 1956)
12 tháng 10 năm 1938 – 14 March 1939
(153 ngày)
Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova
Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc Slovak

Vùng lãnh thổ tự trị Slovakia (1938–1939)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảngNội cácBầu cử
Nhận nhiệm sởRời nhiệm sởThời gian tại nhiệm
Jozef Tiso
(1887 – 1947)
7 tháng 10 năm 19381 tháng 12 năm 1938153 ngàyĐảng Nhân dân Slovak HlinkovaTiso I1938
Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc Slovak
1 tháng 12 năm 193820 tháng 1 năm 1939Tiso II
20 tháng 1 năm 19399 tháng 3 năm 1939Tiso III
Jozef Sivak
(1886 – 1959)
9 tháng 3 năm 193911 tháng 3 năm 19392 ngàyĐảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc SlovakSivak
Karol Sidor
(1901 – 1953)
11 tháng 3 năm 193914 tháng 3 năm 19393 ngàyĐảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc SlovakSidor

Đệ nhất Cộng hoà Slovakia (1939–1945)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảngNội các
Nhận nhiệm sởRời nhiệm sởThời gian tại nhiệm
Jozef Tiso
(1887 – 1947)
14 tháng 3 năm 193927 tháng 10 năm 1939224 ngàyĐảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc SlovakTiso IV
Vojtech Lazar Tuka
(1880 – 1946)
27 tháng 10 năm 19395 tháng 9 năm 19444 năm, 314 ngàyĐảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc SlovakTuka
Stefan Tiso
(1897 – 1959)
5 tháng 9 năm 19443 tháng 4 năm 1945210 ngàyĐảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc SlovakTiso

Uỷ viên Ban chấp hành Slovakia (1945–1960)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảngThành phần Ban chấp hànhBầu cử
Nhận nhiệm sởRời nhiệm sởThời gian tại nhiệm
Karol Šmidke
(1897 – 1952)
18 tháng 9 năm 194516 tháng 8 năm 1946332 ngàyĐảng Cộng sản SlovakiaBan chấp hành khoá 1945 - 1946
1946
Gustav Husak
(1913 – 1991)
16 tháng 8 năm 194618 tháng 11 năm 19473 năm, 251 ngàyĐảng Cộng sản SlovakiaBan chấp hành khoá 1946 - 1947
18 tháng 11 năm 194723 tháng 2 năm 1948Ban chấp hành khoá 1947 - 1948
6 tháng 3 năm 194818 tháng 6 năm 1948Ban chấp hành khoá 1948
18 tháng 6 năm 19484 tháng 5 năm 1950Ban chấp hành khoá 1948 - 19541948
Karol Bacilek
(1896 – 1971)
4 tháng 5 năm 19507 tháng 9 năm 19511 năm, 126 ngàyĐảng Cộng sản Slovakia
Július Ďuriš
(1904 – 1986)
7 tháng 9 năm 195131 tháng 1 năm 19531 năm, 146 ngàyĐảng Cộng sản Slovakia
Rudolf Strechaj
(1914 – 1962)
31 tháng 1 năm 195317 tháng 12 năm 19536 năm, 344 ngàyĐảng Cộng sản Slovakia
17 tháng 12 năm 19532 tháng 8 năm 1956Ban chấp hành khoá 1953 - 19561954
2 tháng 8 năm 195610 tháng 1 năm 1960Ban chấp hành khoá 1956 - 1960

Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Slovakia (trực thuộc Cộng hoà Liên bang Xã hội chủ nghĩa Tiệp Khắc, 1969–1990)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảngNội cácBầu cử
Nhận nhiệm sởRời nhiệm sởThời gian tại nhiệm
Stefan Sádovský
(1928 – 1984)
2 tháng 1 năm 19694 tháng 5 năm 1969122 ngàyĐảng Cộng sản SlovakiaSadovsky - Tsolotka1964
Peter Colotka
(1925 – 2019)
4 tháng 5 năm 19698 tháng 12 năm 197119 năm, 161 ngàyĐảng Cộng sản Slovakia
8 tháng 12 năm 19714 tháng 11 năm 1976Colotka I1971
4 tháng 11 năm 197618 tháng 6 năm 1981Colotka II1976
18 tháng 6 năm 198118 tháng 6 năm 1986Colotka III1981
18 tháng 6 năm 198612 tháng 10 năm 1988Colotka - Knotek - Hrivnák1986
Ivan Knotek
(sinh 1936)
12 tháng 10 năm 198822 tháng 6 năm 1989253 ngàyĐảng Cộng sản Slovakia
Pavel Hrivnák
(1931 – 1995)
22 tháng 6 năm 19898 tháng 12 năm 1989169 ngàyĐảng Cộng sản Slovakia
Milan Čič
(1932 – 2012)
8 tháng 12 năm 198928 tháng 3 năm 1990110 ngàyĐảng Cộng sản SlovakiaČič
Đảng Công chúng Chống lại Bạo lực

Cộng hoà Slovakia (1990–nay)[sửa | sửa mã nguồn]

Thuộc Cộng hoà Liên bang Séc và Slovakia (1990–1992)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảngNội cácBầu cử
Nhận nhiệm sởRời nhiệm sởThời gian tại nhiệm
Milan Čič
(1932 – 2012)
28 tháng 3 năm 199027 tháng 6 năm 199091 ngàyĐảng Công chúng Chống lại Bạo lựcČič1986
Vladimír Mečiar
(sinh 1942)
27 tháng 6 năm 199023 tháng 4 năm 1991313 ngàyĐảng Công chúng Chống lại Bạo lựcMečiar I1990
Phong trào vì một Slovakia Dân chủ
Ján Čarnogurský
(sinh 1944)
23 tháng 4 năm 199122 tháng 6 năm 19921 năm, 49 ngàyPhong trào Dân chủ Thiên chúa giáoČarnogurský
Vladimír Mečiar
(sinh 1942)
22 tháng 6 năm 199231 tháng 12 năm 1992190 ngàyPhong trào vì một Slovakia Dân chủMečiar II1992

Cộng hoà Slovakia độc lập (hay còn gọi là Đệ nhị Cộng hoà Slovakia, 1993–nay)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảngNội cácBầu cử
Nhận nhiệm sởRời nhiệm sởThời gian tại nhiệm
Vladimír Mečiar
(sinh 1942)
1 tháng 1 năm 199315 tháng 3 năm 19941 năm, 73 ngàyPhong trào vì một Slovakia Dân chủMečiar II
HZDSSNS
1992
Jozef Moravčík
(sinh 1945)
15 tháng 3 năm 199413 tháng 12 năm 1994273 ngàyLiên minh Dân chủ SlovakiaMoravčík
DEÚSSDĽKDHNDS
Vladimír Mečiar
(sinh 1942)
13 tháng 12 năm 199430 tháng 10 năm 19983 năm, 321 ngàyPhong trào vì một Slovakia Dân chủMečiar III
HZDSZRSSNSRSS
1994
Mikuláš Dzurinda
(sinh 1955)
30 tháng 10 năm 199815 tháng 10 năm 20027 năm, 247 ngàyLiên hiệp Dân chủ SlovakiaDzurinda I
SDKSDKÚSDĽSMKSOP
1998
Liên minh Thiên chúa giáo và Dân chủ Slovakia
Liên minh Thiên chúa giáo và Dân chủ Slovakia
15 tháng 10 năm 20024 tháng 7 năm 2006Dzurinda II
SDKÚSMKKDHANO
2002
Robert Fico
(sinh 1964)
4 tháng 7 năm 20068 tháng 7 năm 20104 năm, 4 ngàyPhương hướng – Xã hội Dân chủFico I
SMER-SDSNSĽS-HZDS
2006
Iveta Radičová
(sinh 1956)
8 tháng 7 năm 20104 tháng 4 năm 20121 năm, 271 ngàyĐảng Dân chủ – Liên minh Thiên chúa giáo và Dân chủ SlovakiaRadičová
SDKÚSaSKDHMH
2010
Robert Fico
(sinh 1964)
4 tháng 4 năm 201223 tháng 3 năm 20165 năm, 352 ngàyPhương hướng – Xã hội Dân chủFico II
SMER-SD
2012
23 tháng 3 năm 201622 tháng 3 năm 2018Fico III
SMER-SDSNSMH#SIEŤ
2016
Peter Pellegrini
(sinh 1975)
22 tháng 3 năm 201821 tháng 3 năm 20201 năm, 365 ngàyPhương hướng – Xã hội Dân chủPellegrini
SMER-SDSNSMH
Igor Matovič
(sinh 1973)
21 tháng 3 năm 20201 tháng 4 năm 20211 năm, 11 ngàyĐảng các Nhân tố Độc lập và Nhân dân Bình thườngMatovič
OĽaNOSRSaS
2020
Eduard Heger
(sinh 1975)
1 tháng 4 năm 20217 tháng 5 năm 20232 năm, 36 ngàyĐảng các Nhân tố Độc lập và Nhân dân Bình thườngHeger
OĽaNOSRSaS

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Posluch, Marian; Cibulka, Ľubor (2000). Štátne právo Slovenskej republiky (bằng tiếng Slovak) (ấn bản 2). Vydavateľstvo oddelenia právnickej fakulty Univerzity Komenského. tr. 241. ISBN 978-8-071-60131-9.
  2. ^ Svák, Ján; Klíma, Karel; Cibulka, Ľubor (2000). Ústavné právo Slovenskej republiky (bằng tiếng Slovak). Žilina: Eurokódex. tr. 984. ISBN 978-8-089-36335-3.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BB%A7_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_Slovakia