Thống Nhất (định hướng)
Tra Thống Nhất trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Thống nhất trong tiếng Việt có nghĩa là: Có sự phù hợp, nhất trí với nhau, không mâu thuẫn nhau, hợp lại thành một khối. Thống Nhất còn là danh từ riêng dùng để chỉ:
- Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- Phường Thống Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Phường Thống Nhất, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- Phường Thống Nhất, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- Phường Thống Nhất, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- Phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
- Thị trấn Thống Nhất, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- Xã Thống Nhất, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
- Xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- Xã Thống Nhất, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- Xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- Xã Thống Nhất, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- Xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- Xã Thống Nhất, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình
- Xã Thống Nhất, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
- Xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Hội trường Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh
- Công viên Thống Nhất ở Hà Nội
- Xe đạp Thống Nhất.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BB%91ng_Nh%E1%BA%A5t_(%C4%91%E1%BB%8Bnh_h%C6%B0%E1%BB%9Bng)