Thành viên:LĐK
Hiện Wikipedia đang có 951.732 thành viên với 1.292.966 bài.
Thông tin[sửa | sửa mã nguồn]
Thông tin cá nhân | Quyền hạn | ||||
---|---|---|---|---|---|
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
| |||||
Hoạt động wiki | Công cụ và thiết bị | ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
| |||||
|
Tuyên bố[sửa | sửa mã nguồn]
Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Quan tâm, tham gia đóng góp và hoàn thiện[sửa | sửa mã nguồn]
- Nguyễn Thị Lệ Kim (viết chính)
- Châu Tuyết Vân
- Châu Ngọc Tuyết Sang (viết chính)
- Hồ Thanh Phong (viết cùng bạn NhacNy2412)
- Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ (viết chính)
- Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ (viết chính)
- Bạc Thị Khiêm (viết chính)
- Hồ Thanh Ân (viết chính)
- Ngần Ngọc Nghĩa (viết chính)
- Nguyễn Thị Kim Hà (viết chính)
- VTC News
- Nguyễn Thị Thu Ngân (viết chính)
- Trương Ngọc Để (viết chính)
- Hứa Văn Huy (viết chính)
- Nguyễn Thị Mộng Quỳnh (viết chính)
- Nguyễn Thanh Huy (viết chính)
- Nguyễn Ngọc Minh Hy (viết chính)
- Trần Hồ Duy (viết chính)
- Ngô Thị Thuỳ Dung (viết chính)
- Công Lý (báo) (viết chính)
- Nguyễn Đình Khôi (viết chính)
- Liên Thị Tuyết Mai (viết chính)
- Sơn La (báo) (viết chính)
- Nguyễn Văn Đáng (viết chính)
- Lê Trần Kim Uyên (viết chính)
- Lê Trọng Hinh (viết chính)
- Nguyễn Thiên Phụng
- Nguyễn Trọng Phúc (viết chính)
- Thời Báo VTV (báo) (viết chính)
- Việc tử tế (viết chính)
- Cặp lá yêu thương (viết chính)
- Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên (viết chính)
Bài cần theo dõi[sửa | sửa mã nguồn]
Thành viên nhận tiền viết bài PR[sửa | sửa mã nguồn]
Thành viên:Nam thừa kế, Thành viên:Hoangminhloc
Vinh danh[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Cảm ơn vì đã chú ý đến Trường phổ thông liên cấp Nguyễn Siêu[sửa | sửa mã nguồn]
Ngôi sao Nguyên bản | ||
:) DrifAssault (thảo luận) 12:51, ngày 13 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn![sửa | sửa mã nguồn]
Ngôi sao Chống phá hoại | |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn![sửa | sửa mã nguồn]
Ngôi sao Cần mẫn | |
Tặng anh một ngôi sao vì những đóng góp tích cục cho Wikipedia Tiếng Việt trong khoảng thời gian gần đây ! Mà anh là quản lý của chị Nul ạ :33 Em hâm mộ chị lắm luôn á 😘 ~ Đặng Vũ Lân (talk) 14:33, ngày 3 tháng 6 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn![sửa | sửa mã nguồn]
Ngôi sao Biên tập viên | |
Phan Nhật Minh chúc anh Khánh sẽ thành công trên con đường nhé Phanminh204 (thảo luận) 10:13, ngày 4 tháng 12 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn![sửa | sửa mã nguồn]
Ngôi sao Đặc biệt | |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 26 tháng 4 năm 2024
- 17:5017:50, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Time Paradox (bài hát của Vaundy) (sử | sửa đổi) [3.773 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox Single | Name = Time Paradox | Artist = Vaundy | from Album = | Released = 28 tháng 2 năm 2024 | B-side = ココロありがとう (ビリー・バンバン cover) | type = single | Recorded = | Genre = J-pop | Length = 3:48 | Writer = Vaundy | Producer = | Label = Stardust Records / SACRA MUSIC|Vaund…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:1016:10, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Robinsons Galleria (sử | sửa đổi) [13.255 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox shopping mall | name = Robinsons Galleria | logo = Robinsons_Galleria.png | logo_width = 250px | image = EDSA Shrine Robinsons Galleria.jpg | image_width = 250px | caption = Robinsons Galleria năm 2022 | address = EDSA góc Đại lộ Ortigas, Ortigas Center | location = Thành phố Quezon, Philippines | coordinates = {{coord|14|35|2…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:5713:57, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rugatinus (sử | sửa đổi) [682 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Species of insect}} {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rugatinus |authority=(Csiki, 1930) }} '''''Abacetus rugatinus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rugatinus (Csiki, 1930) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HY9 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Csiki mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5713:57, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufulus (sử | sửa đổi) [696 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox | genus = Abacetus | species = rufulus | authority = (Motschulsky, 1866) }} '''''Abacetus rufulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufulus (Motschulsky, 1866) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HY8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Victor Mots…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5613:56, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufotestaceus (sử | sửa đổi) [702 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rufotestaceus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus rufotestaceus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufotestaceus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HY7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5613:56, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufopiceus (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rufopiceus |authority=(Nietner, 1858) }} '''''Abacetus rufopiceus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufopiceus (Nietner, 1858) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HY6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Nietner mô tả lần đầu năm 1858.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5513:55, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufoapicatus (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rufoapicatus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus rufoapicatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufoapicatus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQ3 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5413:54, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufipes (sử | sửa đổi) [669 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rufipes |authority=Laferte-Senectere, 1853 }} '''''Abacetus rufipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufipes LaFerté-Sénectère, 1853 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQ2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Laferte-Senectere mô tả lần…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5413:54, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufipalpis (sử | sửa đổi) [691 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rufipalpis |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus rufipalpis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufipalpis Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5113:51, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufinus (sử | sửa đổi) [636 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rufinus |authority=Straneo, 1943 }} '''''Abacetus rufinus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufinus Straneo, 1943 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1943.<ref name=catlife…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4913:49, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rubromarginatus (sử | sửa đổi) [668 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rubromarginatus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus rubromarginatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rubromarginatus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HL2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4913:49, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rubidus (sử | sửa đổi) [636 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rubidus |authority=Burgeon, 1935 }} '''''Abacetus rubidus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rubidus Burgeon, 1935 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Burgeon mô tả lần đầu năm 1935.<ref name=catlife…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4813:48, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rubidicollis (sử | sửa đổi) [666 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rubidicollis |authority=(Wiedemann, 1823) }} '''''Abacetus rubidicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rubidicollis (Wiedemann, 1823) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HY2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Wiedemann mô tả lần đầu n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4513:45, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rotundicollis (sử | sửa đổi) [660 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rotundicollis |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus rotundicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rotundicollis Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4413:44, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rhodesianus (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rhodesianus |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus rhodesianus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rhodesianus Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4213:42, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus reflexus (sử | sửa đổi) [682 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=reflexus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus reflexus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus reflexus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HS3 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3913:39, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus refleximargo (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=refleximargo |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus refleximargo''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus refleximargo Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKY | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3813:38, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus radama (sử | sửa đổi) [636 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=radama |authority=(Jeannel, 1948) }} '''''Abacetus radama''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus radama (Jeannel, 1948) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPY | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Jeannel mô tả lần đầu năm 1948.<ref name=catlif…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3213:32, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadrisignatus (sử | sửa đổi) [706 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadrisignatus |authority=Chaudoir, 1876 }} '''''Abacetus quadrisignatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadrisignatus Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximili…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2913:29, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadripustulatus (sử | sửa đổi) [671 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadripustulatus |authority=Peyron, 1858 }} '''''Abacetus quadripustulatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadripustulatus (Peyron, 1858) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peyron mô tả lần đầu n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2713:27, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadrinotatus (sử | sửa đổi) [703 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadrinotatus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus quadrinotatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadrinotatus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YQN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2613:26, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadriguttatus (sử | sửa đổi) [706 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadriguttatus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus quadriguttatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadriguttatus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximili…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2513:25, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadricollis (sử | sửa đổi) [698 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadricollis |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus quadricollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadricollis Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXR | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Cha…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0313:03, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadratipennis (sử | sửa đổi) [676 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadratipennis |authority=W.J.Macleay, 1888 }} '''''Abacetus quadratipennis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadratipennis W.J.MacLeay, 1888 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được W.J.Macleay mô tả lần…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0313:03, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadraticollis (sử | sửa đổi) [717 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of ground beetle}} {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadraticollis |authority=J.Thomson, 1858 }} '''''Abacetus quadraticollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadraticollis J.Thomson, 1858 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKX | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0113:01, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Anhalt (định hướng) (sử | sửa đổi) [2.025 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Anhalt (disambiguation)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:0013:00, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ (sử | sửa đổi) [3.299 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Giải bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ}} {{Infobox football league | logo = TFF_1.Lig_logo.png | pixels = 180 | organiser = Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ (TFF) |country = {{TUR}} |confed = UEFA |founded = {{start date and age|1963}} |teams = 18 (từ 2023–24) |promotion = Süper Lig |relegation = 2. Lig |level = '''2''' |pyramid = |domest_cup = Cúp bóng đ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:5612:56, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pygmaeus (sử | sửa đổi) [762 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pygmaeus |authority=Boheman, 1848 }} '''''Abacetus pygmaeus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pygmaeus (Boheman, 1848) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Boheman mô tả lần đầu năm 1848.<ref name=ca…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5512:55, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus punctulatus (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=punctulatus |authority=Straneo, 1960 }} '''''Abacetus punctulatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus punctulatus Straneo, 1960 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1960.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5512:55, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus puncticollis (sử | sửa đổi) [657 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=puncticollis |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus puncticollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus puncticollis Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YP3 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5412:54, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus puncticeps (sử | sửa đổi) [649 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=puncticeps |authority=Straneo, 1963 }} '''''Abacetus puncticeps''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus puncticeps Straneo, 1963 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YNT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1963.<ref na…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5312:53, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus punctibasis (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=punctibasis |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus punctibasis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus punctibasis Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5212:52, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus punctatosulcatus (sử | sửa đổi) [714 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=punctatosulcatus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus punctatosulcatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus punctatosulcatus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Ma…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5212:52, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus punctatostriatus (sử | sửa đổi) [673 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=punctatostriatus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus punctatostriatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus punctatostriatus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5112:51, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus punctatellus (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=punctatellus |authority=Straneo, 1975 }} '''''Abacetus punctatellus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus punctatellus Straneo, 1975 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1975.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5112:51, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pullus (sử | sửa đổi) [653 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pullus |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus pullus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pullus Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR9 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4912:49, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pubescens (sử | sửa đổi) [729 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pubescens |authority=Dejean, 1831 }} '''''Abacetus pubescens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pubescens Dejean, 1831 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSL | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Pierre Fr…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4812:48, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pseudomashunus (sử | sửa đổi) [675 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pseudomashunus |authority=Straneo, 1950 }} '''''Abacetus pseudomashunus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pseudomashunus Straneo, 1950 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4812:48, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pseudoflavipes (sử | sửa đổi) [675 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pseudoflavipes |authority=Straneo, 1939 }} '''''Abacetus pseudoflavipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pseudoflavipes Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4712:47, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pseudoceratus (sử | sửa đổi) [679 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pseudoceratus |authority=Straneo, 1975 }} '''''Abacetus pseudoceratus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name="carabidae">{{Cite web| title=Abacetus pseudoceratus Straneo, 1975 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-03-08 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4612:46, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pseudangolanus (sử | sửa đổi) [664 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pseudangolanus |authority=Straneo, 1952 }} '''''Abacetus pseudangolanus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pseudangolanus Straneo, 1952 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPX | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4412:44, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus proximus (sử | sửa đổi) [647 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=proximus |authority=Peringuey, 1899 }} '''''Abacetus proximus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus proximus Péringuey, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1899.<ref na…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4412:44, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus protensus (sử | sửa đổi) [686 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=protensus |authority=Chaudoir, 1876 }} '''''Abacetus protensus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus protensus Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir m…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4312:43, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Công quốc Anhalt (sử | sửa đổi) [12.805 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Duchy of Anhalt”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:2212:22, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Cúp bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ (sử | sửa đổi) [2.514 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ}} {{Infobox football tournament | name = Cúp bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ | logo = Ziraat Turkish Cup Vertical Logo.png | organiser = Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ (TFF) | founded = 1962 | number of teams = 164 (từ 2023–24) | region = {{TUR}} | domestic cup = Siêu cúp bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ | qualifier for = UEFA Europa League | current champions = Fenerbahçe S.K. (bóng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:4910:49, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Snowy (sử | sửa đổi) [1.369 byte] Jackfruit5million (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Snowy''' (tiếng Pháp: '''''Milou''''') là một nhân vật hư cấu trong bộ truyện tranh ''Những cuộc phiêu lưu của Tintin ''bởi họa sĩ truyện tranh người Bỉ Hergé. Snowy là một con chó sục cáo lông xoăn với bộ lông trắng tinh, đồng hành cùng Tintin, nhân vật chính của bộ truyện. Snowy xuất hiện lần đầu vào ngày 10 tháng 1 năm 1929 trong phần đầu tiên c…”)
- 09:1909:19, ngày 26 tháng 4 năm 2024 RCN Televisión (sử | sửa đổi) [2.913 byte] FrederickEvans (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television channel | name = Canal RCN | logo = CanalRCN2023.png | type = Mạng truyền hình miễn phí | founded = 23 tháng 3 năm 1967 (với tư cách là công ty sản xuất truyền hình) | launch_date = 10 tháng 7 năm 1998 (là kênh truyền hình) | founder = Carlos Ardila Lülle | defunct = | headquarters = Bogotá | locations = | picture_format = 1080i HDTV <br />(được giảm tỷ lệ xuống 480i cho n…”)
- 09:1209:12, ngày 26 tháng 4 năm 2024 K9 Thunder (sử | sửa đổi) [181.180 byte] Anh Đức 2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|name=K9 Thunder|image=File:2011.2.17 육군6포병여단 k-9,k-55 자주포사격 (7633864346).jpg|image_size=300px|caption=|type=Self-propelled howitzer|origin=South Korea <!-- Type selection -->|is_ranged=yes|is_bladed=no|is_explosive=no|is_artillery=yes|is_vehicle=yes|is_missile=no|is_UK=no|service=K9: 1999–present <br />K9A1: 2018–present|wars={{Tree list}} * Korean conflict ** Bombardment of Yeonpyeong {{Tree list/en…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:5406:54, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Máy phát xạ neutron (sử | sửa đổi) [1.698 byte] Nahethecats (thảo luận | đóng góp) (Tạo mới bài viết, intro ngắn) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:2904:29, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus promptus (sử | sửa đổi) [718 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=promptus |authority=(Dejean, 1828) }} '''''Abacetus promptus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus promptus (Dejean, 1828) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Pierre F…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2804:28, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus profundillus (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=profundillus |authority=Straneo, 1943 }} '''''Abacetus profundillus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus profundillus Straneo, 1943 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1943.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2804:28, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus procax (sử | sửa đổi) [685 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=procax |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus procax''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus procax Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKR | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2704:27, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pomeroyi (sử | sửa đổi) [640 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pomeroyi |authority=Straneo, 1955 }} '''''Abacetus pomeroyi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pomeroyi Straneo, 1955 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1955.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2604:26, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus polli (sử | sửa đổi) [628 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=polli |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus polli''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus polli Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref name=catlife/> ==…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2604:26, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus politus (sử | sửa đổi) [678 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=politus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus politus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus politus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2504:25, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus politulus (sử | sửa đổi) [732 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |image=Abacetus politulus Chaudoir, 1869.png |species=politulus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus politulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus politulus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2404:24, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus poeciloides (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=poeciloides |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus poeciloides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus poeciloides Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2304:23, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus planulus (sử | sửa đổi) [640 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=planulus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus planulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus planulus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2304:23, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus planidorsis (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=planidorsis |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus planidorsis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus planidorsis Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2204:22, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pintori (sử | sửa đổi) [735 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pintori |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus pintori''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pintori Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940 và được tìm…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:4103:41, ngày 26 tháng 4 năm 2024 9 (phim 2002) (sử | sửa đổi) [1.491 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = 9 | image = 9 2002 poster.jpg | director = Ümit Ünal | producer = | writer = | starring = Ali Poyrazoğlu <br> Cezmi Baskın | cinematography = | music = | country = Thổ Nhĩ Kỳ | language = Thổ Nhĩ Kỳ | runtime = 1 giờ 31 phút | released = {{Film date|2002|11|15|Thổ Nhĩ Kỳ|df=yes}} }} '''''9''''' là một bộ phim tội phạm Thổ Nhĩ Kỳ năm 2002 của đạo diễn Ümit Ün…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5002:50, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Himeshima, Ōita (sử | sửa đổi) [2.644 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:2902:29, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Kokonoe, Ōita (sử | sửa đổi) [3.112 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:1601:16, ngày 26 tháng 4 năm 2024 I-184 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [11.520 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 162'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yokosuka | Ship original cost=…”)
- 01:1001:10, ngày 26 tháng 4 năm 2024 I-183 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [10.171 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 161'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Kawasaki Dockyard Company, Kobe | Ship…”)
ngày 25 tháng 4 năm 2024
- 20:5320:53, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Hệ số suy giảm (sử | sửa đổi) [1.687 byte] Vuara (thảo luận | đóng góp) (new page) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:0117:01, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Tước hiệu của Giáo hoàng (sử | sửa đổi) [4.398 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Papal titles của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:5716:57, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Trần Minh Tiến (Công an) (sử | sửa đổi) [9.264 byte] 116.98.247.208 (thảo luận) (←Trang mới: “Trần Minh Tiến, (sinh năm 1967), là <nowiki>một tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam</nowiki> hàm <nowiki>Thiếu tướng</nowiki>. Ông hiện là Chánh Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an và là Phó Thủ trưởng Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an.”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (không chắc chắn) Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:0816:08, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Pedro Acosta (sử | sửa đổi) [19.746 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Pedro Acosta là 1 tay đua nổi tiếng trong làng đua MotoGP, có wiki 11 ngôn ngữ) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Pedro Acosta (motorcyclist)”
- 15:0615:06, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2017 (sử | sửa đổi) [20.567 byte] Vgsa001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cycling race report | name = Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ 29 - 2017 | image = | caption = | series = Cuộc đua xe đạp toàn quốc<br>tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh | image_alt = | date = 9 tháng 4 – 30 tháng 4 | stages…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 15:0515:05, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Động đất Chiêu Thông 1974 (sử | sửa đổi) [2.444 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:2814:28, ngày 25 tháng 4 năm 2024 The9 (sử | sửa đổi) [3.152 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{about|công ty trò chơi trực tuyến|nhóm nhạc|THE9||9 (định hướng)}} {{Infobox company | name = The9 Ltd. | logo = The9 (Chinese company) logo.png | type = Đại chúng | traded_as = {{NASDAQ|NCTY}} | area_served = Trung Quốc | key_people = Chu Tuấn (Chủ tịch và CEO) | industry = Trò chơi điện tử | products = Trò chơi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 13:2813:28, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Ẑ (sử | sửa đổi) [1.185 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox grapheme |name=Chữ cái Z Latinh với dấu mũ |letter=Ẑẑ |language=Poliespo |unicode=U+1E90, U+1E91 }} '''Ẑ''' là một chữ cái Latinh, được cấu thành từ chữ Z với một dấu mũ, được sử dụng để chuyển tự của chữ cái Ѕ Kirin theo h ọ tiêu chuẩn chuyển tự ISO 9.<ref name=ISO9 /> Chữ cái này cũng được sử dụng trong Poliespo để biểu di…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0313:03, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Acratodes suavata (sử | sửa đổi) [2.028 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Acratodes | species = suavata | authority = (Hulst, 1900) }} '''''Acratodes suavata''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở vùng Caribe và Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/> Số MONA hay Hodges của ''Acratodes suavata'' là 7148.<ref name=mpg/> ==…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:5612:56, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Giải vô địch cờ tướng quốc gia năm 2024 (sử | sửa đổi) [6.193 byte] Đồng ko lầy (thảo luận | đóng góp) (Giải vô địch cờ tướng quốc gia 2024)
- 12:0012:00, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Komeng (sử | sửa đổi) [16.975 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Alfiansyah Komeng | image = KPU Alfiansyah Bustami Komeng.jpg | caption = Chân dung ứng cử của Komeng<ref>{{Cite web|date=15 February 2024|title=Viral Foto Nyeleneh Komeng di Surat Suara DPD RI, Ini 5 Faktanya|url=https://www.detik.com/jabar/berita/d-7194052/viral-foto-nyeleneh-komeng-di-surat-suara-dpd-ri-ini-5-faktanya|work=detik.com|language=id-ID|access-date=15 February 2024…”)
- 11:2911:29, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Vũ Quốc Đạt (sử | sửa đổi) [4.642 byte] Đồng ko lầy (thảo luận | đóng góp) (Vũ Quốc Đạt là nhà vô địch cờ tướng quốc gia năm 2024) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:3807:38, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Hàm Ξ Harish-Chandra (sử | sửa đổi) [1.643 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 05:3205:32, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Apollo 4 (sử | sửa đổi) [56.100 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Apollo 4)
- 04:4104:41, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus piliger (sử | sửa đổi) [678 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=piliger |authority=Chaudoir, 1876 }} '''''Abacetus piliger''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus piliger Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:4104:41, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus pictus (sử | sửa đổi) [653 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pictus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus pictus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pictus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1900…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3904:39, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus picticornis (sử | sửa đổi) [705 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=picticornis |authority=Chaudoir, 1878 }} '''''Abacetus picticornis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus picticornis Chaudoir, 1878 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3804:38, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus picipes (sử | sửa đổi) [696 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox | genus = Abacetus | species = picipes | authority = (Motschulsky, 1866) }} '''''Abacetus picipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus picipes (Motschulsky, 1866) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Victor Mots…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3704:37, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus picicollis (sử | sửa đổi) [681 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=picicollis |authority=Laferte-Senectere, 1853 }} '''''Abacetus picicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus picicollis LaFerté-Sénectère, 1853 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Laferte-Senectere mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3704:37, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus picescens (sử | sửa đổi) [666 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=picescens |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus picescens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus picescens Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YQK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3604:36, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus perturbator (sử | sửa đổi) [659 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=perturbator |authority=Peringuey, 1899 }} '''''Abacetus perturbator''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus perturbator Péringuey, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 189…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3504:35, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus perrieri (sử | sửa đổi) [661 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=perrieri |authority=Tschitscherine, 1903 }} '''''Abacetus perrieri''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus perrieri Tschitscherine, 1903 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3404:34, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus perplexus (sử | sửa đổi) [651 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=perplexus |authority=Peringuey, 1896 }} '''''Abacetus perplexus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus perplexus Péringuey, 1896 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1896.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3304:33, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus percoides (sử | sửa đổi) [650 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=percoides |authority=Fairmaire, 1868 }} '''''Abacetus percoides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus percoides Fairmaire, 1869 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Fairmaire mô tả lần đầu năm 1868.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3004:30, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus perater (sử | sửa đổi) [636 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=perater |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus perater''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus perater Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref name=catlife…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2904:29, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus pavoninus (sử | sửa đổi) [662 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pavoninus |authority=Peringuey, 1899 }} '''''Abacetus pavoninus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pavoninus Péringuey, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1899.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2704:27, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus patrizii (sử | sửa đổi) [651 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=patrizii |authority=Straneo, 1938 }} '''''Abacetus patrizii''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus patrizii Straneo, 1938 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1938.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0604:06, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus parvulus (sử | sửa đổi) [1.253 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox | genus = Abacetus | species = parvulus | authority = (Klug, 1853) }} '''''Abacetus parvulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus parvulus (Klug, 1853) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Johann Ch…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0204:02, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus parallelus (sử | sửa đổi) [735 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |image=Abacetus parallelus Roth, 1851 (13687783605).png |genus=Abacetus |species=parallelus |authority=Roth, 1851 | synonyms = * ''Abacetus denticollis'' }} '''''Abacetus parallelus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus parallelus Roth, 1851 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKL | website=Catalogue of Life | access-dat…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0004:00, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus pallipes (sử | sửa đổi) [682 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pallipes |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus pallipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pallipes Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:4203:42, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Đại học Nebraska–Lincoln (sử | sửa đổi) [11.958 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin trường học | tên = Đại học Nebraska–Lincoln | logo = University of Nebraska–Lincoln logo.svg | khẩu hiệu = Literis Dedicata et Omnibus Artibus | nghĩa = Tận tụy cho con chữ và học thuật | ngày thành lập = {{start date and age|1869|02|15}}<ref>{{chú thích web |url=http://nebraska.edu/history-mission.html |title=University of Nebraska Administration - History & Mission |publisher=Nebraska.edu |access-date=2015-…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:5602:56, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Nataraja (sử | sửa đổi) [1.177 byte] 222.253.91.177 (thảo luận) (Tạo sẵn bài) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:3602:36, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Hồng Lựu (sử | sửa đổi) [4.375 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Hồng Lựu)
- 02:2002:20, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Làm giàu với ma (sử | sửa đổi) [4.179 byte] ZuckPham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Làm giàu với ma | hình = | đạo diễn = Trung Lùn | diễn viên = {{plainlist| * Hoài Linh * Lê Giang * Tuấn Trần * Diệp Bảo Ngọc }} | âm nhạc = | phát hành = | công chiếu = {{Ngày công chiếu|2024|9|2|Dự kiến}} | thời lượng = | quốc gia = {{VIE}} | ngôn ngữ = Tiếng Việt | kinh phí = | doanh thu = | hãng sản xuất = | bi…”)
- 01:4901:49, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Vũ đạo ở Ấn Độ (sử | sửa đổi) [12.409 byte] 222.253.91.177 (thảo luận) (Khởi tạo bài) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:2600:26, ngày 25 tháng 4 năm 2024 U-61 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [989 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-61''''': * {{SMU|U-61}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-61}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy n…”)
- 00:2500:25, ngày 25 tháng 4 năm 2024 U-61 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [13.544 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-61 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-61'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 7, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”)
- 00:2200:22, ngày 25 tháng 4 năm 2024 U-60 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [959 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-60''''': * {{SMU|U-60}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-60}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm […”)
- 00:1900:19, ngày 25 tháng 4 năm 2024 U-60 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [13.040 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-60 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-60'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 7, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship yard…”)
ngày 24 tháng 4 năm 2024
- 17:2617:26, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giải vô địch cờ tướng các đấu thủ mạnh toàn quốc (sử | sửa đổi) [21.195 byte] Maestro81 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch cờ tướng các đấu thủ mạnh toàn quốc''' là giải đấu cờ tướng do Liên đoàn cờ tướng Việt Nam tổ chức từ năm 2007 cho đến nay. Đây là giải với mục đích tuyển chọn, danh giá chỉ sau giải vô địch cờ tướng Việt Nam (A1). Bên cạnh xác định nhà vô địch thì những kỳ thủ có thành tích tốt sẽ được xét tuyển chọn vào đội tuyển…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:1817:18, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Hệ thống Đại học Nebraska (sử | sửa đổi) [8.465 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (tạo trang mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:3914:39, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Tiếng Lillooet (sử | sửa đổi) [12.204 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 14:3814:38, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Jung Jin-young (diễn viên) (sử | sửa đổi) [28.172 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jung Jin-young (actor)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Roscoe B. Woodruff (sử | sửa đổi) [30.369 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Roscoe Barnett Woodruff | image = General Roscoe Woodruff 1942 c.jpg | image_size = | alt = | caption = | nickname = "Woody", "Spike" | birth_date = {{birth date|1891|02|09}} | birth_place = Oskaloosa, Iowa, Mỹ | death_date = {{death date and age|1975|07|24|1891|02|09}} | death_place = San Antonio, Texas, Mỹ | placeofburial = | allegiance = Mỹ | bran…”)
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Roscoe H. Hillenkoetter (sử | sửa đổi) [22.924 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Roscoe H. Hillenkoetter | image = Roscoe H. Hillenkoetter (1957).jpg | office = Giám đốc Tình báo Trung ương thứ 3 | president = Harry Truman | deputy = Edwin K. Wright | term_start = 1 tháng 5 năm 1947 | term_end = 7 tháng 10 năm 1950 | predecessor = Hoyt Vandenberg |…”)
- 13:0313:03, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Ami, Ibaraki (sử | sửa đổi) [3.148 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5612:56, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Serbia (sử | sửa đổi) [1.662 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Serbia}} {{Infobox football league | logo = Serbian First League.png | caption = | pixels = | country = {{SER}} | confed = UEFA | founded = {{start date and age|df=yes|2005}} | teams = 16 | promotion = SuperLiga | relegation = Serbia League | levels = '''2''' | domest_cup = Cúp bóng đá Serbia | champions = IMT (lần thứ 1) | season = Gi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:5512:55, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Kawachi, Ibaraki (sử | sửa đổi) [3.297 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3912:39, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Iron Man (bài hát) (sử | sửa đổi) [11.912 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Iron Man (song)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:2412:24, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Cúp bóng đá Serbia (sử | sửa đổi) [1.119 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Serbia}} {{Infobox football tournament | logo = Serbian Cup.png | organiser = Hiệp hội bóng đá Serbia | founded = {{Start date and age|df=yes|2006}} | number of teams = 32 | qualifier for = UEFA Europa League | region = {{SER}} | current champions = Sao Đỏ Beograd (lần thứ 6) | most successful club = Partizan (7 lần) | website = {{URL|https://www.fss.rs/}} | broadcasters = Ar…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giả thuyết UFO tự nhiên (sử | sửa đổi) [9.467 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giả thuyết UFO tự nhiên''' hay '''giả thuyết tự nhiên''' cho rằng UFO được diễn giải kém bằng những quan sát về hiện tượng tự nhiên hoặc vật thể có nguồn gốc nhân tạo. ==Nguồn gốc và hậu thuẫn== Giả thuyết này từng được nhà vật lý thiên văn người Mỹ Donald H. Menzel đề xuất vào năm 1953 như một giải pháp thay thế cho Giả th…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giả thuyết UFO quân sự (sử | sửa đổi) [15.951 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giả thuyết UFO quân sự''' hay '''giả thuyết quân sự''' nhằm đưa ra lời giải thích UFO thực ra là một loại máy bay thử nghiệm bí mật được phát triển dành cho mục đích quân sự. ==Nguồn gốc và sự chối bỏ giả thuyết== Giả thuyết UFO quân sự ra đời vào cuối thập niên 1940 như một sự thay thế cho Giả thuyết UFO ngoài Trái Đất|giả thuyết ngoài Trá…”)
- 09:5209:52, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus overlaeti (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=overlaeti |authority=Burgeon, 1934 }} '''''Abacetus overlaeti''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus overlaeti Burgeon, 1935 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Burgeon mô tả lần đầu năm 1934.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5109:51, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus ovalis (sử | sửa đổi) [632 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=ovalis |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus ovalis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ovalis Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5109:51, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus ornatus (sử | sửa đổi) [657 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=ornatus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus ornatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ornatus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX4 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5009:50, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus oritoides (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=oritoides |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus oritoides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus oritoides Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4909:49, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus orbicollis (sử | sửa đổi) [659 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=orbicollis |authority=Straneo, 1988 }} '''''Abacetus orbicollis''''' is a species of ground beetle in the subfamily Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus orbicollis Straneo, 1988 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHL | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1988.<ref name=catlife/> ==Tham khả…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4609:46, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus optimus (sử | sửa đổi) [654 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=optimus |authority=Peringuey, 1904 }} '''''Abacetus optimus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus optimus Péringuey, 1904 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1904.<ref name=…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4509:45, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus optatus (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=optatus |authority=Andrewes, 1942 }} '''''Abacetus optatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus optatus Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4409:44, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus olivaceus (sử | sửa đổi) [665 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=olivaceus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus olivaceus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus olivaceus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPR | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4309:43, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus occidentalis (sử | sửa đổi) [677 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=occidentalis |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus occidentalis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus occidentalis Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HML | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lầ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:2908:29, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Nhân chứng mù (sử | sửa đổi) [14.016 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Nhân Chứng Mù | image = Blind (2011 film) poster.jpg | caption = | director = Ahn Sang-hoon | producer = Andy Yoon | writer = Choi Min-seok | starring = {{plainlist| * Kim Ha-neul * Yoo Seung-ho * Jo Hee-bong }} | music = Song Jun-seok | cinematography = Son Won-ho | editing = Shin Min-kyung | studio = Moon Watcher | distributor = Next Entertainment World | released = {{Film date|2011|7|22|Puchon International F…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:1908:19, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Thượng phụ Tây phương (sử | sửa đổi) [7.076 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Patriarch of the West của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1608:16, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus obtusus (sử | sửa đổi) [760 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=obtusus |authority=(Boheman, 1848) }} '''''Abacetus obtusus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus obtusus (Boheman, 1848) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Boheman mô tả lần đầu năm 1848.<ref name=cat…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1608:16, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus obscurus (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=obscurus |authority=Andrewes, 1933 }} '''''Abacetus obscurus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus obscurus Andrewes, 1933 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HWZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1933.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1408:14, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus oblongus (sử | sửa đổi) [682 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=oblongus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus oblongus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus oblongus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1408:14, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus obesulus (sử | sửa đổi) [640 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=obesulus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus obesulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus obesulus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1108:11, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus notabilis (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=notabilis |authority=Straneo, 1960 }} '''''Abacetus notabilis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus notabilis Straneo, 1960 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1960.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1008:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nitidus (sử | sửa đổi) [657 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nitidus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus nitidus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nitidus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1008:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nitidulus (sử | sửa đổi) [676 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nitidulus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus nitidulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nitidulus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0808:08, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nitens (sử | sửa đổi) [664 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nitens |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus nitens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nitens Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0708:07, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nigrinus (sử | sửa đổi) [753 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nigrinus |authority=(Boheman, 1848) }} '''''Abacetus nigrinus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nigrinus (Boheman, 1848) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HS2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Boheman mô tả lần đầu năm 1848.<ref name=…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5507:55, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nigrans (sử | sửa đổi) [657 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nigrans |authority=Tschitscherine, 1901 }} '''''Abacetus nigrans''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nigrans Tschitscherine, 1901 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5507:55, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nigerrimus (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nigerrimus |authority=Straneo, 1948 }} '''''Abacetus nigerrimus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nigerrimus Straneo, 1948 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1948.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5407:54, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus niger (sử | sửa đổi) [631 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=niger |authority=Andrewes, 1942 }} '''''Abacetus niger''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus niger Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HWW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5007:50, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus neghellianus (sử | sửa đổi) [680 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=neghellianus |authority=Straneo, 1939 }} '''''Abacetus neghellianus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus neghellianus Straneo in G.Müller, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:4807:48, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus natalensis (sử | sửa đổi) [701 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=natalensis |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus natalensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus natalensis Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được [[Maximilien Chaudoir]…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:4807:48, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nanus (sử | sửa đổi) [681 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nanus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus nanus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nanus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô tả lầ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:2207:22, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Minh Thông (sử | sửa đổi) [2.710 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Minh Thông) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:3406:34, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Serbia (sử | sửa đổi) [3.292 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá hàng đầu Serbia}} {{Infobox football league | logo = Serbian SuperLiga logo.svg | pixels = 150px | country = {{SER}} | confed = UEFA | founded = {{Start date and age|df=yes|2006}} | teams = 16 | relegation = Giải hạng nhất Serbia | levels = '''1''' | domest_cup = Cúp bóng đá Serbia | confed_cup = UEFA Champions League<br />UEFA Europa Leagu…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:3505:35, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Scottish Championship (sử | sửa đổi) [2.561 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Scotland}}{{Use dmy dates|date=November 2017}} {{infobox football league | logo = Scottish Championship.svg | pixels = 250 | country = {{SCO}} | confed = UEFA | founded = {{start date and age|df=yes|2013}} | folded = | teams = 10 | promotion = Scottish Premiership | relegation = Scottish League One | level = '''2''' | pyramid = Scottish football league system | domest_cup = Cúp bóng đá Scotland | lea…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:2205:22, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Nguyễn Sinh Nhật Tân (sử | sửa đổi) [7.181 byte] Centur10n (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tên = Nguyễn Sinh Nhật Tân | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | quốc tịch = Việt Nam | ngày sinh = | nơi sinh = | nơi ở = | ngày mất = | nơi mất = | chức vụ = 22px<br>Thứ trưởng Bộ Công Thương | bắt đầu = 10 tháng 9 năm 2021 | kết thúc = ''nay''<br/>{{số năm theo năm và ngày|2021|9|10}}…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:5404:54, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Wuthering Waves (sử | sửa đổi) [1.289 byte] CounterStrike05402 (thảo luận | đóng góp) (trang mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:5104:51, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Wilhelm Solf (sử | sửa đổi) [11.501 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | honorific-prefix = | name = Wilhelm Solf | honorific-suffix = | image = Bundesarchiv Bild 183-R73059, Wilhelm Solf.jpg | alt = | office = Đại sứ Đức tại Nhật | term_start = 1 tháng 8 năm 1920 | term_end = 16 tháng 12 năm 1928 | monarch = | president = Fried…”)
- 04:4704:47, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Rudolf von Laban (sử | sửa đổi) [23.818 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Rudolf von Laban”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:5802:58, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Cúp bóng đá Scotland (sử | sửa đổi) [4.451 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Scotland}}{{Use dmy dates|date=January 2015}} {{Infobox football tournament | current = Cúp bóng đá Scotland 2023–24 | logo = 200px|alt=Cúp Scotland; một chiếc cúp bạc trên cột gỗ có khắc các tấm bảng. Bên trên có tượng cầu thủ bóng đá với quả bóng. | founded = {{Start date and age|1873|df=yes}} | region = {{SCO}}<br />{{ENG}} (1 đội) | number…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
ngày 23 tháng 4 năm 2024
- 22:0222:02, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Bài toán 3 vật thể (sử | sửa đổi) [23.671 byte] Minh Duc le wiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ '''''Bài toán 3 vật thể''''' là một bộ phim truyền hình khoa học viễn tưởng của Mỹ được sáng lập bởi David Benioff, D. B. Weiss và Alexander Woo, trên cuốn tiểu thuyết đoạt giải Hugo ''Tam thể'' bởi nhà văn Lưu Từ Hân. Đây là phiên bản chuyển thể người đóng thứ hai sau Tam Thể (phim truyền hình Trung Quốc)|loạt phim truyền hình Trung Quốc năm…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:4015:40, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Động đất Morobe 2022 (sử | sửa đổi) [3.030 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:0815:08, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Jung Gun-joo (sử | sửa đổi) [13.869 byte] Thái Bro (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|South Korean actor}} {{family name hatnote|Jung||lang=Korean}} {{Infobox person | name = Jung Gun-joo | native_name = 정건주 | native_name_lang = ko | image = 191002 정건주.jpg | caption = Jung Gun-joo tại buổi họp báo phim "Extraordinary You" | birth_date = {{birth date and age|1995|5|26}} | birth_place = Hàn Quốc | education = | occupati…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:3313:33, ngày 23 tháng 4 năm 2024 SV Sandhausen (sử | sửa đổi) [2.342 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “SV Sandhausen”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:1808:18, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Bistorta (sử | sửa đổi) [4.861 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Bistorta''' là một chi thực vật. ==Các loài== {{As of|2019|March}}, Plants of the World Online chấp nhận 42 loài sau.<ref name=POWO_331755-2/> {{Div col|colwidth=25em}} *''Bistorta abukumensis'' <small>Yonek., Iketsu & H.Ohashi</small> *''Bistorta affinis'' <small>(D.Don) Greene</small> *''Bistorta albiflora'' <small>Miyam. & H.Ohba</small> *''Bistorta alopecuroides'' <small>(Turcz. ex Besser) Kom.</small> *''Bistorta a…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:0805:08, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Tháng 4 năm 2024 (sử | sửa đổi) [5.686 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:5304:53, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Wawrzyniec Żuławski (sử | sửa đổi) [3.166 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Wawrzyniec Żuławski”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:2104:21, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Lên men công nghiệp (sử | sửa đổi) [21.121 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Industrial fermentation”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:2303:23, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2016 (sử | sửa đổi) [20.429 byte] Vgsa001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cycling race report | name = Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ 28 - 2016 | image = | caption = | series = Cuộc đua xe đạp toàn quốc<br>tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh | image_alt = | date = 10 tháng 4 – 30 tháng 4 | stages…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 01:3901:39, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Bơi thủy liệu (sử | sửa đổi) [5.033 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bơi thủy liệu)
- 01:3501:35, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Tiền chênh lệch (sử | sửa đổi) [3.280 byte] 1.52.184.61 (thảo luận) (Tiền chênh lệch) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (kiến thức chung)
- 00:1900:19, ngày 23 tháng 4 năm 2024 I-182 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [13.803 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 160'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yokosuka | Ship original cost= |…”)
- 00:1500:15, ngày 23 tháng 4 năm 2024 I-181 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [13.555 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 159'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure | Ship original…”)
ngày 22 tháng 4 năm 2024
- 15:5515:55, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Ichthyotitan (sử | sửa đổi) [2.328 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Chi ngư long lớn đã tuyệt chủng}} {{Speciesbox | fossil_range = Trias muộn (Tầng Rhaetia), {{fossilrange|205|202}} | image = Ichthyotitan (surangular comparisons).png | image_caption = Mẫu định danh (A, C) và mẫu đối chiếu (B, D) của ''Ichthyotitan'' | display_parents = 2 | genus = Ichthyotitan | species = severnensis | authority = Lomax ''et al.'', 2024 trong c…”)
- 15:0615:06, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Tạ Quang Huy (sử | sửa đổi) [9.689 byte] Botminh24 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{bài cùng tên|Lê Thanh Hải}} {{Thông tin viên chức | honorific_prefix = Thiếu tướng | tên = Tạ Quang Huy | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | quốc tịch = {{VIE}} | ngày sinh = | nơi sinh = | nơi ở = Hà Nội | quê quán = | ngày mất = | nơi mất = | nguyên nhân mất = | chức vụ =24px<br/>Phó Ch…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:4514:45, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Kang Chan Hee (sử | sửa đổi) [25.259 byte] Thái Bro (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Chani | biệt danh = Chani | tên khai sinh = Kang Chan-hee | ngày sinh = {{birth date and age|2000|1|17}} | nơi sinh = Daejeon, South Korea | quốc tịch = {{KOR}} | nghề nghiệp = {{hlist|Ca sĩ|Diễn viên|Vũ công}} | nghệ danh âm nhạc = Chani | hợp tác với = SF9 | nhóm nhạc = | thành viên của = | học vấn = School of Performing Arts Seoul|Trường Trung học Biểu diễn…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:3413:34, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Juliusz Żuławski (sử | sửa đổi) [3.142 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Juliusz Żuławski''' (7 tháng 10 năm 1910 tại Zakopane – 10 tháng 1 năm 1999 tại Warszawa) là một nhà thơ, nhà văn văn xuôi, nhà phê bình văn học và dịch giả Ba Lan. Ông là biên tập viên của ''Nowa Kultura'' (1950–1951), chủ tịch PEN Club Ba Lan (trong các năm 1978–1983 và 1988–1991<ref>Những giai đoạn này…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Hồ Angikuni (sử | sửa đổi) [9.645 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox lake | name = Hồ Angikuni | image = Angikuni_Lake.JPG | caption = Hồ Angikuni tháng 7 năm 2014 | pushpin_map = Canada Nunavut | pushpin_map_caption = Vị trí Nunavut | image_bathymetry = | caption_bathymetry = | location = Vùng Kivalliq, Nunavut | coords = {{coord|62|12|N|99|59|W|region:CA-NU_type:waterbody_scale:1000000|name=Angikuni Lake|display=inline,title}} | type = | inflow = Sông Kazan | outflow = Sông Kazan | catc…”)
- 11:3111:31, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Sử Việt học đường (sử | sửa đổi) [4.760 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin nhạc kịch |name=Sử Việt học đường |productions=Sân khấu kịch Idecaf<br/>Nhà Văn hóa Thanh niên TPHCM |music= |basis=Các nhân vật và sự kiện lịch sử tại Việt Nam }} '''''Sử Việt học đường''''' là chương trình kịch lịch sử Việt Nam do Nhà hát Kịch Idecaf phối hợp với Nh…”)
- 10:1410:14, ngày 22 tháng 4 năm 2024 COROS Wearables Inc (sử | sửa đổi) [6.252 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = COROS Wearables Inc. | logo = COROS Wearables Logo.png | image = Coros Apex Pro.jpg | image_caption = Coros Apex Pro Premium Multisport Watch | native_name_lang = English | type = Công ty tư nhân TNHH | founded = 2014 | founder = | hq_location = Thâm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc | area_served = Worldwide | website = https://www.coros.com/ }} '''COROS Wearables Inc.''' là một công ty chuyên sản xuất và b…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:5909:59, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Mikhail Mikhailovich Fokin (sử | sửa đổi) [11.317 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Фокин, Михаил Михайлович”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:0808:08, ngày 22 tháng 4 năm 2024 M10 Booker (sử | sửa đổi) [5.722 byte] Anh Đức 2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|name=M10 Booker|image=File:M10 Booker at its unveiling June 2023 - 7.jpg|image_size=300|caption=M10 Booker at its unveiling in June 2023|is_vehicle=yes|type=Armored fighting vehicle<br>Assault gun<ref name="military.com"/>|origin=United States|manufacturer=|designer=General Dynamics Land Systems|introduced=|length=|width=|height=|weight=roughly {{convert|38|-|42|t}}<ref>{{Cite web|url=https://defensemaven.io/warriormaven/land/arm…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:3206:32, ngày 22 tháng 4 năm 2024 NLP (sử | sửa đổi) [345 byte] 42.117.33.189 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|NLP}} *Xử lý ngôn ngữ tự nhiên, tiếng Anh: ''natural language processing'' *Lập trình ngôn ngữ tư duy, tiếng Anh: ''neuro-linguistic programming'' *Thư viện quốc gia Ba Lan, tiếng Anh: ''National Library of Poland'' {{trang định hướng}}”)
- 01:0501:05, ngày 22 tháng 4 năm 2024 U-59 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [969 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-59''''': * {{SMU|U-59}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-59}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy n…”)
- 01:0301:03, ngày 22 tháng 4 năm 2024 U-59 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [16.468 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-59 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-59'' |Ship namesake= |Ship ordered= 17 tháng 6, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”)
- 00:5600:56, ngày 22 tháng 4 năm 2024 U-58 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [964 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-58''''': * {{SMU|U-58}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-58}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm […”)
- 00:5300:53, ngày 22 tháng 4 năm 2024 U-58 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [14.797 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-56 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-56'' |Ship namesake= |Ship ordered= 17 tháng 6, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, […”) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “U-58 (tàu ngầm Đức) (1939)”
ngày 21 tháng 4 năm 2024
- 19:3019:30, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Cảm tình viên (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [28.192 byte] DHN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use list-defined references|date=April 2021}} {{Infobox television | image = The Sympathizer logo.png | image_upright = | image_size = | image_alt = | caption = | genre = {{Plainlist| * Black comedy * Historical drama * Spy thriller * War drama }} | creator = {{ubl|Park Chan-wook|Don McKellar}} | based_on = {{Ba…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 19:1719:17, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Gai (sử | sửa đổi) [375 byte] 1.53.129.236 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|gai}} {{thế:đề cập|Gai}} *Cây gai *Gai (cấu trúc của thực vật) *Trí tuệ nhân tạo tạo sinh, tiếng Anh: ''generative artificial intelligence'' *Thu nhập cơ bản vô điều kiện, tiếng Anh: ''guaranteed annual income'' ==Xem thêm== *Gais {{trang định hướng}}”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 18:2118:21, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Hoa hậu Sinh thái Quốc tế 2024 (sử | sửa đổi) [14.736 byte] Kannweame7961 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | caption = Hoa hậu Sinh thái Quốc tế 2023 | image = | theme = | venue = Triumph Luxury Hotel, Cairo, Ai Cập | date = 29 tháng 4 năm 2024 | broadcaster = | presenters = | entrants = 42 | placements = 21 | debuts = {{Hlist|Cộng hòa Séc|Đài Loan|Trinidad và Tobago}} | returns = {{Hlist|Aruba|Canada|Colombia|Pháp|Bắc Macedonia|Romania|Thái Lan|…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 17:1817:18, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Sakai Tadakatsu (sử | sửa đổi) [4.322 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Sakai|lang=Japanese}} {{Infobox person | name = Sakai Tadakatsu | native_name =酒井 忠勝 | native_name_lang = | image = Sakai Tadakatsu.jpg | caption =Sakai Tadakatsu | birth_name = | birth_date = {{Birth date|1587|07|21}} | birth_place = Nishio, Mikawa, Nhật Bản | death_date = {{Death date and age|1662|08|25|1587|07|21}} | death_place = Obama, Fukui|…”)
- 17:1017:10, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Doi Toshikatsu (sử | sửa đổi) [1.509 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Daimyo}} thumb|right|Doi Toshikatsu {{family name hatnote|Doi|lang=Japanese}} {{nihongo|'''Doi Toshikatsu'''|土井 利勝||19 tháng 4 năm 1573 - 12 tháng 8 năm 1644}} là một quan chức cấp cao của Mạc phủ Tokugawa ở Nhật Bản trong những năm đầu. Ông cũng là một trong những cố vấn quan trọng của tướng quân Hidetada.<ref name=kotobank>{…”)
- 16:3716:37, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Sakai Tadayo (sử | sửa đổi) [3.215 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Sakai|lang=Japanese}} thumb|Sakai Tadayo {{nihongo|'''Sakai Tadayo'''|酒井 忠世||14 tháng 7 năm 1572 - 24 tháng 4 năm 1636}} là một ''daimyō'' Nhật Bản sống vào thời Sengoku. Ông từng giữ nhiều chức vụ quan trọng trong triều đình, bao gồm ''Rōjū'' và sau đó là ''Tairō''. == Cuộc đời == Là con trai c…”)
- 15:4715:47, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Emma xứ Waldeck và Pyrmont (sử | sửa đổi) [3.351 byte] 58.187.191.249 (thảo luận) (Mong ai đó giữ mình ạ) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:3513:35, ngày 21 tháng 4 năm 2024 TCG Muratreis (sử | sửa đổi) [1.321 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ba tàu ngầm của Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ từng được đặt cái tên '''TCG ''Muratreis''''' hay '''''Murat Reis''''', theo tên Đô đốc Ottoman Murat Reis (khoảng 1534-1609): * TCG ''Murat Reis'' (1940) là một {{sclass|Oruç Reis|tàu ngầm}} được đóng tại Anh bởi hãng Vickers-Armstrong]], bị Hải quân Hoàng gia Anh trưng dụ…”)
- 13:3513:35, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Challenger Pro League (sử | sửa đổi) [1.457 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Bỉ}}{{Use dmy dates|date=September 2022}} {{Infobox football league | image = 240px | country = {{BEL}} | confed = UEFA | founded = {{start date and age|2016}} | folded = | teams = 16 | promotion = Pro League | relegation = Belgian National Division 1 | levels = '''2''' | domest_cup = Cúp bóng đá Bỉ | confed_cup = UEF…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:1613:16, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Trận Cao Bằng (1949) (sử | sửa đổi) [5.556 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|trận đánh cùng tên trong Chiến tranh biên giới Việt–Trung 1979|Trận Cao Bằng (1979)}} {{Infobox military conflict | conflict = Trận Cao Bằng | partof = Chiến tranh Đông Dương | image = Indochinaambush.svg | image_size = 300px | caption = Một lược đồ mô phỏng chiến thuật phục kích điển hình của Việt Minh, sử dụng thông tin từ ''Street Without Joy'' của Bernard B. Fa…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:1910:19, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Jacek Żuławski (sử | sửa đổi) [1.447 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Jacek Żuławski | image = | caption = | nationality = Polish | occupation = Nhà điêu khắc | birth_name = | birth_date = {{birth date|1907|3|29|df=yes}} | birth_place = Kraków, Ba Lan | death_date = {{death date and age|1976|11|27|1907|3|29|df=yes}} | death_place = Warszawa, Ba Lan }} '''Jacek Żuławski''' (29 tháng 3 năm 1907 – 27 tháng 11 năm 1976) là m…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0410:04, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Sông Zula (sử | sửa đổi) [764 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox river | name = Sông Zula | image = | image_size = | image_caption = | source1_location = | mouth_location = | subdivision_type1 = Quốc gia | subdivision_name1 = México | length = | source1_elevation = | mouth_elevation = | discharge1_avg = | basin_size = }} '''Sông Zula''' (tiếng Tây Ban Nha: Río Zula) là một sông của México. ==Xem thêm== *Danh sác…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:0110:01, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Cúp bóng đá Bồ Đào Nha (sử | sửa đổi) [3.745 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football tournament | logo = Taça de Portugal Trophy.svg | pixels = | founded = 1938 (1922 với tên ''Campeonato de Portugal'') | number of teams = 155 (hiện nay) | region = {{POR}} | domestic cup = Supertaça Cândido de Oliveira | qualifier for = UEFA Europa League | current champions = Porto (lần thứ 19) | most successful club = Benfica (26 l…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:5009:50, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Zul Sutan (sử | sửa đổi) [2.494 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zul Sutan”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:4309:43, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Đảo Zukriegel (sử | sửa đổi) [1.176 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zukriegel Island”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:1008:10, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Nart Sukhum (sử | sửa đổi) [4.055 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club | clubname = Nart Sukhum | image = | caption = | fullname = Câu lạc bộ bóng đá Nart Sukhum | founded = 1997 <ref name ="id">{{Cite web|url=http://www.playmakerstats.com/equipa.php?id=76042&epoca_id=144|title=Nart Sukhumi|publisher=playmakerstats.com|accessdate=March 30, 2021|language=en}}</ref> | dissolved = | ground = Sukhumi, Abkhazia, Gruzia | capacity = | owntit…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:0708:07, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Emmanuelle Wargon (sử | sửa đổi) [2.018 byte] 2a01:cb01:1018:db28:4de3:4125:fade:858a (thảo luận) (Wargon)
- 07:3807:38, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (sử | sửa đổi) [3.869 byte] Keo ly kkk (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = lửa gần rơm lâu ngày cũng bén | type = đĩa đơn | artist = Phùng Khánh Linh | released = {{start date|2021|12|28}} | recorded = 2021 | genre = * Dance pop | length = 2:36 | label = Hãng Đĩa Thời Đại (Times Records) | lyricist = Phùng Khánh Linh | composer = {{hlist|Phùng Khánh Linh|Sergey Nedzvetskiy|Rirodybo}} | prev_title = gói tình em rồi về | prev_…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:1807:18, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Manicaland (sử | sửa đổi) [10.210 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Manicaland Province”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:2806:28, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Matabeleland Nam (sử | sửa đổi) [7.712 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Matabeleland South Province”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:0503:05, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Danh sách cờ Trung Quốc (sử | sửa đổi) [22.109 byte] Caklonely (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là '''danh sách cờ''' của các thực thể có tên hoặc liên quan đến "'''Trung Quốc'''". == Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa == === Quốc kỳ === {| class="wikitable" width="100%" |- !style="width:100px;"|Cờ !style="width:100px;"|Niên đại !style="width:250px;"|Sử dụng !style="min-width:250px"|Mô tả |- |border|150px |1 tháng 10 năm 1949 – nay |Cờ nước Cộng h…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:3402:34, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Otton Mieczysław Żukowski (sử | sửa đổi) [1.870 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Otton Mieczysław Żukowski''' (Bełz, 8 tháng 3 năm 1867 – 31 tháng 3 năm 1942<ref>{{Cite journal|last=Kaczorowski|first=Robert|date=2016|title=Zachowane msze Ottona Mieczysława Żukowskiego jako przejaw troski o polskość. Zagadnienia semantyczne i muzyczne|journal=Studia Gdańskie|volume=XXXVIII|pages=102}}</ref>) là một nhà soạn nhạc Ba Lan.<ref>Jan Prosnak ''Kantata w Polsce'' 1988 p.118 "ŻUKOWSKI OTTO MIECZYSŁAW, pedagog i…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:2102:21, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Feliks Żukowski (sử | sửa đổi) [3.329 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | image = | imagesize = 150px | birth_date = 30 tháng 5 năm 1904 | birth_place = Riga, Latvia | death_date = {{death date and age|1976|1|17|1904|5|30|df=y}} | death_place = Łódź, Ba Lan | tên = }} '''Feliks Żukowski''' (30 tháng 5 năm 1904 – 17 tháng 1 năm 1976) là một diễn viên và đạo diễn sân khấu người Ba Lan. Ông từng công tác tại các nhà hát ở Warszawa, Vilnius, Lublin…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1402:14, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Yachiyo, Ibaraki (sử | sửa đổi) [3.331 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0002:00, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Inashiki (huyện) (sử | sửa đổi) [1.910 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:5401:54, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Kitasōma, Ibaraki (sử | sửa đổi) [1.931 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:4801:48, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Higashiibaraki, Ibaraki (sử | sửa đổi) [1.973 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5400:54, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus myops (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=myops |authority=Straneo, 1959 }} '''''Abacetus myops''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus myops Straneo, 1959 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1959.<ref name=catlife/> ==…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5300:53, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus multipunctatus (sử | sửa đổi) [675 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=multipunctatus |authority=Straneo, 1956 }} '''''Abacetus multipunctatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus multipunctatus Straneo, 1956 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5200:52, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus mubalensis (sử | sửa đổi) [659 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=mubalensis |authority=Straneo, 1958 }} '''''Abacetus mubalensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus mubalensis Straneo, 1958 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HWS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1958.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5200:52, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus mouffleti (sử | sửa đổi) [698 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=mouffleti |authority=Chaudoir, 1876 }} '''''Abacetus mouffleti''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus mouffleti Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5100:51, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus monardianus (sử | sửa đổi) [673 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=monardianus |authority=Straneo, 1952 }} '''''Abacetus monardianus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus monardianus Straneo, 1952 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Stefano Ludovico Straneo mô tả lần…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5000:50, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus monardi (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=monardi |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus monardi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name="carabidae">{{Cite web| title=Abacetus monardi Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-03-08 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref name="ca…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5000:50, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus mirei (sử | sửa đổi) [628 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=mirei |authority=Straneo, 1964 }} '''''Abacetus mirei''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus mirei Straneo, 1964 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HWP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1964.<ref name=catlife/> ==…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:4900:49, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus minutus (sử | sửa đổi) [725 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=minutus |authority=(Dejean, 1831) }} '''''Abacetus minutus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus minutus (Dejean, 1831) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Pierre Fran…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 20 tháng 4 năm 2024
- 20:0220:02, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Eerste Divisie (sử | sửa đổi) [2.124 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá hạng hai Hà Lan}}{{Use dmy dates|date=April 2020}}{{use British English|date=October 2012}} {{Infobox football league | name = Eerste Divisie | logo = Keuken Kampioen Divisie.png | pixels = | country = Hà Lan | confed = UEFA | founded = {{start date and age|df=yes|1956}} | promotion = Eredivisie | relegation = Tweede Divisie (đội dự bị) | levels = 2 | teams = 20 | domest_cup = Cúp Hiệp hội…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 17:5117:51, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Sunset (sử | sửa đổi) [255 byte] 1.53.129.236 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|sunset}} {{thế:đề cập|Sunset}} *Sunset Valley, Texas *Sunset, Texas *Sunset, Arkansas *USS ''Sunset'' (CVE-48) ==Xem thêm== *Hoàng hôn {{trang định hướng}}”)
- 17:1717:17, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Kẻ ăn hồn (tiểu thuyết) (sử | sửa đổi) [3.120 byte] Ongpohti (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|bộ phim chuyển thể có cùng tên|Kẻ ăn hồn}} {{Thông tin sách | tên = Kẻ ăn hồn | tên gốc = | hình = | chú thích hình = Bìa truyện Kẻ ăn hồn năm 2024 | tác giả = Thảo Trang | minh họa = | minh họa bìa = Duy Văn | nước = {{VIE}} | ngôn ngữ = Tiếng Việt | bộ sách = | chủ đề = Kinh dị cổ trang | thể loại = Truyện dài | nhà xuất bản = Saola Books | ngày phát hành…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:1716:17, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Matabeleland Bắc (sử | sửa đổi) [4.798 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Matabeleland North Province”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1616:16, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Mạch nhánh đại phân tử (sử | sửa đổi) [1.932 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Pendant group”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1616:16, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Sophie của Hà Lan (sử | sửa đổi) [4.815 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Sophie of the Netherlands”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1616:16, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Irene của Hà Lan (sử | sửa đổi) [4.347 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Irene of the Netherlands”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:4015:40, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Thân leo (sử | sửa đổi) [14.916 byte] Hồ Đức Hải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Liana”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:3215:32, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Cảng Nagoya (sử | sửa đổi) [2.798 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1615:16, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Matsudaira Norinaga (sử | sửa đổi) [1.263 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Matsudaira Norinaga”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:0715:07, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Tổng đài điện thoại đầu tiên (sử | sửa đổi) [6.305 byte] Đơn giản là tôi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “First Telephone Exchange”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:5014:50, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Mashonaland Tây (sử | sửa đổi) [1.995 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mashonaland West Province”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:4814:48, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Sven Botman (sử | sửa đổi) [12.575 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Trung vệ bóng đá Hà Lan (sinh 2000)}} {{Infobox football biography | name = Sven Botman | image = RC Lens - Lille OSC (17-09-2021) 65.jpg | caption = Botman chơi cho Lille vào năm 2021 | full_name = Sven Adriaan Botman<ref>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/news/2786707 |title=2022/23 Premier League squad lists |publisher=Premier League |date=14 September 2022 |access-date=14 September 2022}}</ref> | birt…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:4714:47, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Jo Eom (sử | sửa đổi) [4.111 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jo Eom”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:1014:10, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Carlos Hevia (sử | sửa đổi) [6.950 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Carlos Hevia | image = Carlos Hevia.jpg | caption = | order = | office = Quyền Tổng thống Cuba | term_start = 15 tháng 1 năm 1934 | term_end = 18 tháng 1 năm 1934 | vicepresident = Không có | predecessor = Ramón Grau | successor = Manuel Márquez Sterling<br>{{small|(Quyền)}} | birth_name = Carlos Hevia y de los Reyes-Gavilan | birth_date = {{Birth date|1900|3|21}} | birth_plac…”)
- 14:1014:10, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Carlos Mendieta (sử | sửa đổi) [3.353 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox President | name = Carlos Mendieta | image = Carlos Mendieta.jpg | caption = | order = | office = Quyền Tổng thống Cuba | term_start = 18 tháng 1 năm 1934 | term_end = 11 tháng 12 năm 1935 | vicepresident = Không có | predecessor = Manuel Márquez Sterling<br>{{small|(Quyền)}} | successor = José Barnet<br>{{small|(Quyền)}} | birth_name = Carlos Mendieta y Montefur | birth_da…”)
- 14:0914:09, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Triantafyllos Pasalidis (sử | sửa đổi) [7.389 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Trung vệ bóng đá Hy Lạp (sinh 1996)}} {{Infobox football biography | name = Triantafyllos Pasalidis | image = | image_size = | caption = | fullname = <!-- If different--> | birth_date = {{birth date and age|1996|7|19|df=y}} | birth_place = Kordelio, Thessaloniki, Hy Lạp | height = {{height|m=1,85}} | position = Trung vệ | currentclub = U.S. Salernitana…”)
- 13:1213:12, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Chief Detective 1958 (sử | sửa đổi) [6.496 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Chief Detective 1958”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:1013:10, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Uchiko, Ehime (sử | sửa đổi) [2.755 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0913:09, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Cô dâu thảo nguyên (sử | sửa đổi) [55.410 byte] Haram999 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang. Danh sách nhân vật đang được xem xét lại) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3112:31, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Bộ Môi trường (Hàn Quốc) (sử | sửa đổi) [2.422 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ministry of Environment (South Korea)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:4211:42, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Park Bo-ram (sử | sửa đổi) [2.591 byte] Donhathuy02 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|đạo diễn người Hàn Quốc|Park Bo-ram (đạo diễn)}} {{Family name hatnote|Park|lang=Korean}} {{Infobox person | name = Park Bo-ram | image = 150509 신촌 유플렉스 팬싸인회 박보람.jpg | image_upright = 1.15 | caption = Park vào năm 2015 | native_name = 박보람 | birth_date = {{birth date|1994|3|1}} | birth_place = Chuncheon, South Korea | death_date = {{nowrap|{{death date and age|202…”)
- 11:2911:29, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Đề cương các chủ đề Di truyền học (sử | sửa đổi) [3.295 byte] GeoBioWiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Di truyền học, khoa học nghiên cứu về gene, tính trạng và biến dị của cơ thể sống. Di truyền học đề cập đến cấu trúc và chức năng của gen, và hành vi của gen trong tế bào hoặc cơ thể sống (vd: tính trội, di truyền học biểu sinh), mô hình di truyền từ bố mẹ sang con cái, sự phân bố gen, sự biến dị và sự thay đổi trong quần thể. == Gi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao tên ban đầu là “Đề cương về các chủ đề Di truyền học”
- 11:0411:04, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Nguyễn Dương Thiên Ân (sử | sửa đổi) [3.720 byte] Tkdsunflower (thảo luận | đóng góp) (Bổ sung nội dung) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:1710:17, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Pratama Arhan (sử | sửa đổi) [8.577 byte] 171.251.236.231 (thảo luận) (Không trôn nữa nay tại trang tử tế) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Courrier de Saigon (sử | sửa đổi) [2.170 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Courrier de Saigon''''' (''Tin tức Sài Gòn'') là tờ báo tiếng Pháp thứ hai được Chính phủ Pháp phát hành tại Nam Kỳ vào năm 1864.<ref name="Đỗ Quang Hưng">{{cite book|author=Đỗ Quang Hưng|title=Lịch sử báo chí Việt Nam 1865–1945|publisher=Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội|location=Hà Nội|date=2000|page=20}}</ref> Tờ báo này được thành lập…”)
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Bulletin des Communes (sử | sửa đổi) [2.949 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Bulletin des Communes'''''<ref name="Đỗ Quang Hưng">{{cite book|author=Đỗ Quang Hưng|title=Lịch sử báo chí Việt Nam 1865–1945|publisher=Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội|location=Hà Nội|date=2000|page=20}}</ref> (''Xã thôn công báo'') là tờ báo chữ Hán của Chính phủ Pháp lập ra ở Nam Kỳ vào năm 1862.<ref>{{cite book|author=Huỳnh Văn Tòng|title=Báo ch…”)
- 09:5909:59, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Chợ đêm ở Đài Loan (sử | sửa đổi) [8.121 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Night_markets_in_Taiwan) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:4709:47, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Masvingo (tỉnh) (sử | sửa đổi) [7.687 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Masvingo Province”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:0309:03, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Naletale (sử | sửa đổi) [1.294 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Naletale”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:4708:47, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Ziwa (sử | sửa đổi) [2.870 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ziwa”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:5806:58, ngày 20 tháng 4 năm 2024 VisionOS (sử | sửa đổi) [20.100 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Hệ điều hành thực tế hỗn hợp do Apple sản xuất}} {{Lowercase title}} {{Infobox OS | name = visionOS | logo = VisionOS logo.svg | screenshot = VisionOS Home Screenshot.jpg | caption = Home View in visionOS | developer = Apple Inc. | family = Unix-like, dựa trên Darwin (BSD), iOS, iPadOS | working state = Hiện tại | relea…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:1906:19, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Omsktransmash (sử | sửa đổi) [8.107 byte] Anh Đức 2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company|name=Omsktransmash|logo_size=269px|caption=|native_name=Омский завод транспортного машиностроения|native_name_lang=ru|type=Tập đoàn thuộc sở hữu nhà nước|genre=|fate=|predecessor=|successor=|founded=Nhà máy đầu máy xe lửa: {{start date|1896}}<ref name="nsp">[http://www.nsp.su/factories/138/ ГУП "Омский завод транспортного машиностроения" (О…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:2505:25, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Danh sách di sản thế giới tại Zimbabwe (sử | sửa đổi) [13.070 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “List of World Heritage Sites in Zimbabwe”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:5203:52, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Justin Hubner (sử | sửa đổi) [6.693 byte] Rất đẹp và đáng yêu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Justin Hubner | image = Justin Hubner (cropped).jpg | caption = Hubner với Cerezo Osaka năm 2024 | full_name = Justin Quincy Hubner | birth_date = {{birth date and age|2003|09|14|df=y}} | birth_place = 's-Hertogenbosch, Hà Lan | height = {{height|m=1,87}}<ref>{{cite web |url=https://www.pssi.org/national-team/mens-seniors/players/justin-quincy-hubner|title=Justin Quincy Hubner|website=pssi.org|publisher=P…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:1602:16, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Mid-Season Invitational 2017 (sử | sửa đổi) [12.909 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox league of legends sports tournament | name = Mid-Season Invitational | image = Lol_msi_logo.png | caption = | years = 2017 | numbers = 3 | location = {{flag|Brazil}} | start_date = 28 tháng 4 | end_date = 21 tháng 5 | administrator = Riot Games | teams = '''13 {{small|(đến từ 13 khu vực)}}''' | purse = $1.690.000 USD | patch = ''7.8'' | theme_song = | champion =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:0601:06, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Miêu Không (sử | sửa đổi) [4.623 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Maokong)
- 00:3500:35, ngày 20 tháng 4 năm 2024 I-180 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [9.590 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country= Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''I-180'' | Ship ordered= 1939 | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yokosuka | Ship laid down= 17 tháng 4, 1941…”)
- 00:3100:31, ngày 20 tháng 4 năm 2024 I-179 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [9.038 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country= Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''I-179'' | Ship ordered= 1939 | Ship builder= Kawasaki Dockyard Co., Kobe | Ship laid down= 21 tháng 8…”)
- 00:2900:29, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Trư huyết cao (sử | sửa đổi) [1.808 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Ti_hoeh_koe)
- 00:0400:04, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Huyết heo (sử | sửa đổi) [7.961 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Pig_blood_curd)
ngày 19 tháng 4 năm 2024
- 22:2022:20, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Danh sách đĩa nhạc của Aespa (sử | sửa đổi) [88.442 byte] Han0211 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox artist discography|Artist=Aespa|Image=Aespa (에스파) 231124 Love Your W.png|image caption=Aespa năm 2023|EP=4|Singles=13|1Option name=Đĩa đơn quảng bá|1Option=2|2Option name=Xuất hiện trong nhạc phim|2Option=5}}Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Aespa đã phát hành bốn đĩa mở rộng, mười một đĩa đơn, hai đĩa đơn quản bá và năm soundtracks. Nhóm ra mắt vào ngày 17 tháng 11…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:1917:19, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Chu Hùng (sử | sửa đổi) [4.408 byte] James Trieu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = Diễn viên | tiền tố = Nghệ sĩ Ưu tú | name = Chu Hùng | image = | biệt danh = '''Bố Mimosa''' | caption = Diễn viên Chu Hùng | birth_name = Chu Ngọc Hùng | birth_date = 1956 | death_date = {{Ngày mất và tuổi|2024|2|7|1956}} | death_place = Hà Nội, Việt Nam | residence = {{VIE}} | occupation = Diễn viên | spouse = NS Kim Thu | children = 2 | works = |website }} Chu Hùng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:4316:43, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Chào tiếng Việt (sử | sửa đổi) [4.044 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Cuốn sách đạt giải A giải thưởng sách quốc gia năm 2023) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:4216:42, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vận tải (Hàn Quốc) (sử | sửa đổi) [4.495 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ministry of Land, Infrastructure and Transport (South Korea)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:2216:22, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Vương tộc Khalifa (sử | sửa đổi) [6.664 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Royal house||surname=House of Khalifa|native_name=آل خليفة|type=Royal house|coat of arms=180px|caption=|country=Bahrain|parent house=House of Utbah|titles=King of Bahrain<br/>Emir of Bahrain<br>Hakim of Bahrain<br>Crown Prince of Bahrain<br>Sheikh|founder=Khalifa bin Mohammed<ref>{{Cite web |url=http://www.bahrainroyalstud.com/alkhalifa.htm |title=History of the Ruling Family of…”) tên ban đầu là “Nhà Khalifa”
- 16:1516:15, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Tuyến Sinansan (sử | sửa đổi) [18.077 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{công trình tương lai}} {{Infobox rail line | box_width = 25em | color = F04938 | name = Tuyến Sinansan | native_name = {{Lang|ko|신안산선(新安山線)}}<br />''Sinansan-seon'' | logo = | logo_alt = | image = | image_width = | image_alt = | caption = | type = Vận chuyển nhanh | system = Tàu điện ngầm Seoul|Tàu điện ngầm vùng t…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:5615:56, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Động đất Đông Sepik 2024 (sử | sửa đổi) [4.543 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5514:55, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Elisabeth của Áo, Vương hậu Pháp (sử | sửa đổi) [1.757 byte] 116.106.47.100 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Short description|Queen of France from 1570 to 1574}} {{Other people|Elisabeth of Austria}} {{Use dmy dates|date=July 2021}} {{Use British English|date=March 2022}} {{Infobox royalty | consort = yes | name = Elisabeth của Áo | succession = Vương hậu Pháp | image = Elisabeth of Austria Queen of France by Jooris van der Straaten - 1570s .jpg | caption = Elisabeth của Áo năm 1573, vẽ bởi Jooris van der Straaten…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:5114:51, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Jo Man-yeong (sử | sửa đổi) [2.044 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jo Man-yeong”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:3814:38, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Không biến thái (sử | sửa đổi) [1.371 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ametabolism”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:3514:35, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Transformers Một (sử | sửa đổi) [5.173 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Transformers Một | image = | alt = | caption = | native_name = | director = Josh Cooley | writer = {{Plainlist| * Andrew Barrer * Gabriel Ferrari * Bobby Rubio }} | screenplay = | story = | based_on = {{Based on|''Transformers''|Hasbro}} | producer = {{Plainlist| * Lorenzo di Bonaventura * Tom DeSanto * Don Murphy * Michael Bay * Mark Vahradian * Aaron Dem }} | starring = {{Plainlist| * Chris…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2714:27, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Chae Je-gong (sử | sửa đổi) [3.843 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Chae Je-gong”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:5813:58, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Mid-Season Invitational 2016 (sử | sửa đổi) [8.206 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox league of legends sports tournament | name = Mid-Season Invitational | image = Lol_msi_logo.png | caption = | years = 2016 | numbers = 2 | location = {{flag|Trung Quốc}} | start_date = 4 tháng 5 | end_date = 15 tháng 5 | administrator = Riot Games | teams = '''6 {{small|(đến từ 6 khu vực)}}''' | purse = $450.000 USD | patch = ''6.8'' | theme_song = | champion =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:3813:38, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Tsukuyomi (dự án âm nhạc) (sử | sửa đổi) [14.035 byte] Shitoulod99 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tsukuyomi''' (月詠み) là một dự án âm nhạc Nhật Bản do '''YurryCanon''' (ユリイ・カノン) lập ra vào năm 2020.{{Infobox musical artist|name=|image=|caption=Tsukuyomi|birth_date=|birth_place=|origin=|genre=J-pop, Rock|occupation=Ban nhạc|years_active=2020–Nay|label=Speedstar Records, JVCKenwood Victor Entertainment|associated_acts=|website={{url|https://www.tsukuyomi2943.com/}}}} == Giới thiệu chung == Đ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 07:0107:01, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Kitauwa, Ehime (sử | sửa đổi) [1.869 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:4004:40, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Arja (sân khấu) (sử | sửa đổi) [1.891 byte] Hilicy Lenna (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Arja theo Tiếng Bali : ᬅᬃᬚ là một dạng hình thức sân khấu của Bali kết hợp với các yếu tố như opera , kịch và khiêu vũ <ref>http://balinesedance.org/photosets/balinese-theatre/what-is-arja/the-history-of-arja.html</ref> được tạo thành từ năm 1825 với mục đích phục vụ đám tang của hoàng tử Bali . Ban đầu các diễn viên là nam giới đến thế kỉ XX thì những người biể…”)
- 02:4902:49, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Sắc lệnh Hoàng gia Anh (Royal Chater) (sử | sửa đổi) [4.164 byte] 113.161.97.90 (thảo luận) (Hiểu thêm về Sắc lệnh của Hoàng Gia Anh, các Tổ chức và Cá nhân nhận được Sắc lệnh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 02:4102:41, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Ainan, Ehime (sử | sửa đổi) [6.085 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:2501:25, ngày 19 tháng 4 năm 2024 U-57 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.104 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-57''''': * {{SMU|U-57}} là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-57}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4…”)
- 01:2301:23, ngày 19 tháng 4 năm 2024 U-57 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [17.233 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-57 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-57'' |Ship namesake= |Ship ordered= 17 tháng 6, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”)
- 01:1901:19, ngày 19 tháng 4 năm 2024 U-56 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.007 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-56''''': * {{SMU|U-56}} là một {{sclass|Type U 51|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và mất tích vào tháng 11, 1916 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-56}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ…”)
- 01:1601:16, ngày 19 tháng 4 năm 2024 U-56 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [14.122 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-56 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-56'' |Ship namesake= |Ship ordered= 17 tháng 6, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”)
ngày 18 tháng 4 năm 2024
- 19:0319:03, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Tây Ấn thuộc Đan Mạch (sử | sửa đổi) [20.229 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox former country | native_name = ''Dansk Vestindien'' | conventional_long_name = Danish West Indies | common_name = Danish West Indies | status = Colony of Denmark–Norway (1672–1814)<br />Colony of Denmark | year_start = 1672 | year_end = 1917 | event_start = Danish West India Company takes possession of Saint Thomas | even…”)
- 18:1018:10, ngày 18 tháng 4 năm 2024 HiPiHi (sử | sửa đổi) [5.263 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox video game |title = HiPiHi |developer = HiPiHi Co. Ltd |publisher = |designer = HiPiHi Co., Ltd |engine = |released = Được phát hành |genre = Thế giới ảo |modes = Chơi mạng (chỉ trực tuyến) |platforms = Windows }} '''''HiPiHi''''' là tựa game thế giới ảo 3D trực tuyến do Từ Huy và Nhiêu Tuyết Vĩ lập ra tại Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đây là…”)
- 17:5617:56, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Trung Quốc 2024 (sử | sửa đổi) [52.038 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Trung quốc | Image = Suzuka circuit map--2005.svg | Caption = Thiết kế trường đua quốc tế Thượng Hải | Details ref =<ref>{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/Japan.html|tựa đề=Japanese Grand Prix 2024 – F1 Race|website=Formula 1|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-04-05}}</ref> | Date…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:1616:16, ngày 18 tháng 4 năm 2024 IPadOS 16 (sử | sửa đổi) [16.578 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (Anh em dùng iOS, iPadOS giúp dịch tên mấy tính năng nhé, mình không dùng nên tìm tên tiếng Việt hơi khó) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:4315:43, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Mid-Season Invitational 2015 (sử | sửa đổi) [8.327 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox league of legends sports tournament | name = Mid-Season Invitational | image = Lol_msi_logo.png | caption = | years = 2015 | numbers = 1 | location = {{flag|Hoa Kỳ}} | start_date = 7 tháng 5 | end_date = 10 tháng 5 | administrator = Riot Games | teams = 6 | patch = ''5.7'' | theme_song = | champion = {{flagicon|CHN}} EDward Gaming | runner-up =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 15:3415:34, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Bluey (sử | sửa đổi) [7.077 byte] Truclamld (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin truyền hình | name = Bluey | genre = Trẻ mẫu giáo | writer = Joe Brumm | director = {{Plainlist| *Joe Brumm <small>(Mùa 1)</small> *Richard Jeffery <small>(Mùa 2-3)</small> }} | country = Úc | language = Tiếng Anh | num_series = 3 | num_episodes = 153 | runtime = 7 phút/tập…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:3814:38, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Abajg Sukhum (sử | sửa đổi) [2.317 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club | clubname = Câu lạc bộ bóng đá Abajg Sukhum | image = | caption = | fullname = | founded = 1995 | dissolved = | ground = Sukhum, Abkhazia, Gruzia | capacity = | owntitle = | owner = | chrtitle = Chủ tịch | chairman = | mgrtitle = Huấn luyện viên | manager = | league = Giải bóng đá Ngoại hạng Abkhazia…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:3414:34, ngày 18 tháng 4 năm 2024 F.C. Afon Novy Afon (sử | sửa đổi) [2.325 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club | clubname = FC Afon | image = | caption = | fullname = Câu lạc bộ bóng đá Afon Novy Afon | founded = 2005 | dissolved = | ground = Городской стадион, Novy Afon, Abkhazia, Gruzia | capacity = | owntitle = | owner = | chrtitle = Chủ tịch | chairman = | mgrtitle = Huấn luyện viên | manager = | leagu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2414:24, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2024–25 (sử | sửa đổi) [19.602 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 62 của giải bóng đá vô địch quốc gia Đức}} {{Infobox football league season |competition = Bundesliga |season = 2024–25 |dates = 23 tháng 8 năm 2024 – 17 tháng 5 năm 2025 |winners = |relegated = |continentalcup1 = Champions League |continentalcup1 qualifiers = |continentalcup2 = UEFA Europa League 2025–2…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:1514:15, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Marvin Çuni (sử | sửa đổi) [9.091 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Albania}} {{Infobox football biography | name = Marvin Çuni | image = | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date and age|2001|7|10|df=y}} | birth_place = Freising, Đức | height = 1,88 m<ref name="worldfootball">{{Cite web |title=Marvin Cuni |url=https://www.worldfootball.net/player_summary/marvin-cuni/ |access-date=14 December 2021 |website=worldfootball.net |language=en}}</ref> | position =…”)
- 12:5412:54, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Jacques Cheminade (sử | sửa đổi) [1.964 byte] 2a01:cb01:100c:9926:a83c:bf1a:cb6:7328 (thảo luận) (Cheminade) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:2412:24, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Gyeran-jjim (sử | sửa đổi) [3.448 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Gyeran-jjim”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:1312:13, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Agwi-jjim (sử | sửa đổi) [4.218 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Agwi-jjim”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:5711:57, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Andong jjimdak (sử | sửa đổi) [2.724 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Andong jjimdak”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:4811:48, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Galbi-jjim (sử | sửa đổi) [3.102 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Galbi-jjim”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:3711:37, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Sujebi (sử | sửa đổi) [3.310 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Sujebi”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:3411:34, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Phụng vụ các giờ kinh (sử | sửa đổi) [4.000 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Liturgy of the Hours của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:2711:27, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Pyeonsu (sử | sửa đổi) [2.209 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Pyeonsu”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:1711:17, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Mandu-guk (sử | sửa đổi) [3.237 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mandu-guk”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:0911:09, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Gyeongdan (sử | sửa đổi) [1.750 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Gyeongdan”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:5610:56, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Apple A6X (sử | sửa đổi) [4.695 byte] Minhhaipe (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Apple A6X là con chip được sử dụng trên dòng iPad thế hệ thứ 4<ref>[http://www.slashgear.com/apple-a6x-revealed-new-flagship-chip-23253421/ Apple A6X revealed: New flagship chip - SlashGear<!-- Bot generated title -->]</ref>. Theo Apple thì A6X có tốc độ nhanh hơn A6 2 lần<ref>[http://gizmodo.com/5954210/apples-new-a6x-chip-is-twice-as-powerful-as-the-old-ipad Apple's New A6X Chip Is Twice As Powerful As the Old iPad Guts<!…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:2710:27, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Gamja-ongsimi (sử | sửa đổi) [3.581 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Gamja-ongsimi”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1410:14, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Bukkumi (sử | sửa đổi) [2.312 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Bukkumi”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:4608:46, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Tên lửa hành trình Kh-69 (sử | sửa đổi) [6.811 byte] Anh Đức 2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|is_missile=yes|name=Kh-69|image=File:Kh-69 Army-2022 2022-08-20 2323.jpg|image_size=300|caption=Phía trước của tên lửa Kh-69|type=Tên lửa hành trình<br />Tên lửa hành trình phóng từ máy bay<br />Tên lửa không đối đất<br />Tên lửa tấn công đất liền|origin=Nga|service=2023–nay|used_by=Russia|wars=Chiến tranh Nga-Ukraina|designer=MKB Raduga|design_date=|manufacturer=T…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:2308:23, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Legacy-free PC (sử | sửa đổi) [4.960 byte] Barnacl437 (thảo luận | đóng góp) (tạo bài viết mới, chủ yếu dịch từ bài Legacy-free PC từ tiếng Anh; tạm dịch từ legacy thành 'truyền thống') Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:0108:01, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Anh (sử | sửa đổi) [8.280 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “England national under-19 football team”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:3407:34, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Eberechi Eze (sử | sửa đổi) [5.551 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Eberechi Eze”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:2607:26, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Jean-Philippe Mateta (sử | sửa đổi) [4.259 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jean-Philippe Mateta”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:2007:20, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Vương hậu 7 ngày (sử | sửa đổi) [6.421 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = | caption = | alt_name = | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=7일의 왕비|hanja=7日의 王妃}} | genre = {{ubl|Lịch sử|Lãng mạn|Chính trị|Tâm lý tình cảm}} | creator = KBS Drama Production | writer = Choi Jin-young | director…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:2806:28, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Kim Mặc Ngọc (sử | sửa đổi) [4.360 byte] Vũ Cẩm Yến (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Kim Mặc Ngọc | hình = | tên đầy đủ = Ái Tân Giác La Hiển Kỳ (艾丹賈拉顯奇) | tước hiệu = Cách cách | hoàng tộc = Ái Tân Giác La | cha = Túc Trung Thân vương Thiện Kỳ (善耆) | sinh = 1918 | mất = 2014 }} Kim Mặc Ngọc(黃麥玉,1918-2014) là một cách cách nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc,dù mang thân phận hiển quý nhưng bà vẫn phải s…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:4405:44, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Salchak Toka (sử | sửa đổi) [2.893 byte] Lennyface9014 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Chính trị gia người Tuva (1901–1973)}} {{family name hatnote|Kalbakkhorekovich|Toka|lang=Eastern Slavic}}{{Use dmy dates|date=October 2017}} {{Infobox Prime Minister | name = Salchak Toka | native_name = Салчак Тока | nationality = Người Tuva | image = Salchak Toka.jpg | birth_date = {{Birth date|1901|12|15|df=y}} | birth_place = Mergen Lamaiin Hiid, …”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:1704:17, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Phản ứng khử Birch (sử | sửa đổi) [6.304 byte] Minh Duc le wiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Organic reaction used to convert arenes to cyclohexadienes}} Phản ứng khử Birch là một phản ứng trong hóa học hữu cơ dùng để chuyển arene thành 1,4-cyclohexadiene. Phản ứng được đặt tên sau nhà hóa học người Úc Arthur Birch và nó bao gồm việc khử vòng thơm trong dung môi amine (thường là ammonia|amon…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:1304:13, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Động đất Ehime 2024 (sử | sửa đổi) [6.760 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:4703:47, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Paracheilinus amanda (sử | sửa đổi) [4.106 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:4203:42, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Joey Siu (sử | sửa đổi) [23.010 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Siu|Joey Siu|Siu Lam|lang=Hong Kong}} {{Infobox person | name = Joey Siu Lam | native_name = {{nobold|邵嵐}} | image = Joey_Siu_(2023)_(cropped)_2.jpg | image_upright = | alt = | caption = Joey Siu (2023) | imagesize = | birth_place = North Carolina, Mỹ | alma_mater = Đại học thành phố Hồng Kông | birth_date…”)
- 03:0403:04, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Serie A 2024–25 (sử | sửa đổi) [14.382 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 123 của hạng đấu cao nhất bóng đá Ý}}{{Use dmy dates|date=April 2024}} {{Infobox football league season | competition = Serie A | season = 2024–25 | dates = 17 tháng 8 năm 2024 – tháng 5 năm 2025<ref>{{Chú thích web |url=https://sport.sky.it/calcio/serie-a/2024/03/20/serie-a-2024-2025-date-calendario |title=Serie A 2024-25, il campionato inizierà il 17 agosto: tre giornate poi la pausa naziona…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:3602:36, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Siatum (sử | sửa đổi) [3.137 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:3102:31, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Quan hệ Pháp – Đan Mạch (sử | sửa đổi) [7.992 byte] 113.161.84.230 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox Bilateral relations|Pháp-Đan|Denmark|France}} '''Quan hệ Pháp–Đan''' (tiếng Anh: ''Denmark–France'' hay ''Franco-Danish'') là mối quan hệ hiện tại và lịch sử giữa Đan Mạch và Pháp. Đan Mạch có đại sứ quán ở Paris và Pháp có đại sứ quán ở Copenhagen. Cả hai nước đều là thành viên chính thức của ủy hội châu Âu,…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “Quan hệ Pháp – Đan”
- 00:2800:28, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus minusculus (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=minusculus |authority=Straneo, 1938 }} '''''Abacetus minusculus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus minusculus Straneo, 1938 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1938.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:1200:12, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus minimus (sử | sửa đổi) [636 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=minimus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus minimus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus minimus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HWN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=catlife…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:1000:10, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus micros (sử | sửa đổi) [653 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=micros |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus micros''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus micros Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPL | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0900:09, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus michaelseni (sử | sửa đổi) [663 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=michaelseni |authority=Kuntzen, 1919 }} '''''Abacetus michaelseni''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus michaelseni Kuntzen, 1919 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Kuntzen mô tả lần đầu năm 1919.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0900:09, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus micans (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=micans |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus micans''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus micans Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZR | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0800:08, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus metallescens (sử | sửa đổi) [688 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=metallescens |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus metallescens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus metallescens Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR4 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lầ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0800:08, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus melancholicus (sử | sửa đổi) [693 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=melancholicus |authority=Laferte-Senectere, 1853 }} '''''Abacetus melancholicus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus melancholicus LaFerté-Sénectère, 1853 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Laferte-Senecter…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0600:06, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus mediopunctatus (sử | sửa đổi) [664 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=mediopunctatus |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus mediopunctatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus mediopunctatus Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR3 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0500:05, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus mateui (sử | sửa đổi) [685 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=mateui |authority=Straneo, 1959 }} '''''Abacetus mateui''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus mateui Straneo, 1959 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1959 và được tìm th…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0300:03, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus mashunus (sử | sửa đổi) [647 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=mashunus |authority=Peringuey, 1896 }} '''''Abacetus mashunus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus mashunus Péringuey, 1896 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1896.<ref na…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0200:02, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus marshalli (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=marshalli |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus marshalli''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus marshalli Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0100:01, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus marginicollis (sử | sửa đổi) [702 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=marginicollis |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus marginicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus marginicollis Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRY | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0100:01, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus marginibasis (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=marginibasis |authority=Straneo, 1963 }} '''''Abacetus marginibasis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus marginibasis Straneo, 1963 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1963.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0000:00, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus marginatus (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=marginatus |authority=Straneo, 1971 }} '''''Abacetus marginatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus marginatus Straneo, 1971 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1971.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0000:00, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Abacetus mareei (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=mareei |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus mareei''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus mareei Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 17 tháng 4 năm 2024
- 23:5923:59, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus mameti (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=mameti |authority=Alluaud, 1933 }} '''''Abacetus mameti''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus mameti Alluaud, 1933 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Alluaud mô tả lần đầu năm 1933.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 23:5823:58, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus majorinus (sử | sửa đổi) [662 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=majorinus |authority=Peringuey, 1896 }} '''''Abacetus majorinus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus majorinus Péringuey, 1896 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1896.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 23:5723:57, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus major (sử | sửa đổi) [629 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=major |authority=Straneo, 1939 }} '''''Abacetus major''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus major Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1939.<ref name=catlife/> =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 23:5723:57, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus madagascariensis (sử | sửa đổi) [761 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=madagascariensis |authority=(Dejean, 1831) }} '''''Abacetus madagascariensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus madagascariensis (Dejean, 1831) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 23:5623:56, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus maculatus (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=maculatus |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus maculatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus maculatus Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 23:5623:56, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus macer (sử | sửa đổi) [629 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=macer |authority=Straneo, 1963 }} '''''Abacetus macer''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus macer Straneo, 1963 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1963.<ref name=catlife/> =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 23:5523:55, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus mabalianus (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=mabalianus |authority=Straneo, 1956 }} '''''Abacetus mabalianus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus mabalianus Straneo, 1956 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HK9 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1956.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 20:1820:18, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Lỡ hẹn với ngày xanh (sử | sửa đổi) [4.789 byte] 198.101.70.242 (thảo luận) (←Trang mới: “'''''Lỡ hẹn với ngày xanh''''' (tên cũ: '''Nơi chúng ta thuộc về''') là một bộ phim truyền hình được thực hiện bởi Trung tâm Phim truyền hình Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam do Trần Hoài Sơn làm đạo diễn. Phim phát sóng vào lúc 21h00 từ thứ 2 đến thứ 6 bắt đầu từ 18 tháng 3 năm 2024 trên kênh VTV1. == Nội dung == Bộ phim kể về những người trẻ tr…”)
- 17:1517:15, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Phạm Hồng Hiên (sử | sửa đổi) [6.064 byte] Làn Sóng Hồng Kông (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{mô tả ngắn|Diễn viên người Đài Loan}} {{Thông tin nhân vật | name = Phạm Hồng Hiên | image = | alt = | caption = | native_name = 范鴻軒 | native_name_lang = | pronunciation = | birth_date = {{ngày sinh và tuổi|df=yes|1946|9|5}} | birth_place = Huyện Lư, Tứ Xuyên, Trung Hoa Dân Quốc | death_date = <!-- {{Death date and age|YYYY|MM|D…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:1714:17, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Trần Đức Thiệp (sử | sửa đổi) [7.416 byte] Nahethecats (thảo luận | đóng góp) (Tiểu sử Giáo sư Tiến sĩ Trần Đức Thiệp, đã có bản tiếng Anh và thiếu bản tiếng Việt.)
- 13:2113:21, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Huynh đệ song hành (sử | sửa đổi) [22.613 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Old Time Buddy”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:2312:23, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Động đất Nicaragua 2000 (sử | sửa đổi) [2.270 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:0112:01, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Yokoshibahikari, Chiba (sử | sửa đổi) [6.561 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:3511:35, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Chỉ Triệu Thái hậu (sử | sửa đổi) [2.328 byte] 103.129.189.34 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật phong kiến |name = Chỉ Triệu Thái hậu |image = |succession = |reign = |reign-type =Tại vị”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:5007:50, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Sân chim ở Việt Nam (sử | sửa đổi) [29.354 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sân chim''' hay '''vườn chim''' là địa điểm quy tụ thường xuyên các loài chim đến kiếm ăn và sinh sản.<ref name="điểu đình"/> Sách địa dư-chí ngày xưa thường gọi các địa điểm này là điểu đình (鳥 庭).<ref name="điểu đình">{{chú thích tạp chí|url= https://www.google.com.vn/books/edition/V%C4%83n_h%C3%B3a_nguy%E1%BB%87t_san/3oclAAAAMAAJ |tựa đề= Văn hóa, nguyệt san: tập-san n…”) tên ban đầu là “Sân chim”
- 04:2504:25, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus luteipes (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=luteipes |authority=Andrewes, 1942 }} '''''Abacetus luteipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus luteipes Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HWG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2404:24, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus lucifugus (sử | sửa đổi) [972 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=lucifugus |authority=Andrewes, 1924<ref name=Andrewes1924 /> }} '''''Abacetus lucifugus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus lucifugus Andrewes, 1924 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YQL | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2304:23, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus lucidulus (sử | sửa đổi) [662 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=lucidulus |authority=Peringuey, 1896 }} '''''Abacetus lucidulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus lucidulus Péringuey, 1896 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HK8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Louis Péringuey mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2304:23, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus loricatus (sử | sửa đổi) [677 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=loricatus |authority=Laferte-Senectere, 1853 }} '''''Abacetus loricatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus loricatus LaFerté-Sénectère, 1853 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HK7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Laferte-Senectere mô tả l…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2204:22, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus longulus (sử | sửa đổi) [661 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=longulus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus longulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus longulus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HWC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2204:22, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus longiusculus (sử | sửa đổi) [698 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=longiusculus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus longiusculus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus longiusculus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRX | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Cha…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2104:21, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus longissimus (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=longissimus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus longissimus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus longissimus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2104:21, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus longelytratus (sử | sửa đổi) [660 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=longelytratus |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus longelytratus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus longelytratus Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HK6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2004:20, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus liberianus (sử | sửa đổi) [669 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=liberianus |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus liberianus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus liberianus Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HK5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1804:18, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus levisulcatus (sử | sửa đổi) [666 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=legislation |authority=Straneo, 1939 }} '''''Abacetus levis''''' is a species of ground beetle in the sub source Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus levisulcatus Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Silento mô tả lần đầu năm 1939.<ref name=catlife/> ==Tham khảo==…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1704:17, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus leucotelus (sử | sửa đổi) [683 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=leucotelus |authority=Bates, 1873 }} '''''Abacetus leucotelus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus leucotelus Bates, 1873 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63Z2J | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Henry Walter Bates mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1704:17, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus leonensis (sử | sửa đổi) [665 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=leonensis |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus leonensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus leonensis Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1604:16, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus leleupi (sử | sửa đổi) [636 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=leleupi |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus leleupi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus leleupi Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref name=catlife…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1304:13, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus leistoides (sử | sửa đổi) [691 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox | genus = Abacetus | species = leistoides | authority = Bates, 1886 }} '''''Abacetus leistoides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus leistoides Bates, 1886 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HK4 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Henry Walter Bates…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1204:12, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus lecordieri (sử | sửa đổi) [649 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=lecordieri |authority=Straneo, 1969 }} '''''Abacetus lecordieri''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus lecordieri Straneo, 1969 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YYL | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1969.<ref na…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1204:12, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus lautus (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=lautus |authority=Peringuey, 1904 }} '''''Abacetus lautus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus lautus Péringuey, 1904 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HK3 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1904.<ref name=cat…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1104:11, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus latus (sử | sửa đổi) [649 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=latus |authority=Tschitscherine, 1898 }} '''''Abacetus latus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus latus Tschitscherine, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HK2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1898.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1104:11, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus latemarginatus (sử | sửa đổi) [664 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=latemarginatus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus latemarginatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus latemarginatus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1004:10, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus kordofanicus (sử | sửa đổi) [677 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=kordofanicus |authority=Tschitscherine, 1898 }} '''''Abacetus kordofanicus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus kordofanicus Tschitscherine, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lầ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0904:09, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus kochi (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=kochi |authority=Straneo, 1963 }} '''''Abacetus kochi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus kochi Straneo, 1963 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1963.<ref name=catlife/> ==…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0904:09, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus klickai (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=klickai |authority=Jedlicka, 1935 }} '''''Abacetus klickai''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus klickai Jedlicka, 1935 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HW6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Jedlicka mô tả lần đầu năm 1935.<ref name=catli…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0804:08, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus kivuanus (sử | sửa đổi) [640 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=kivuanus |authority=Straneo, 1944 }} '''''Abacetus kivuanus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus kivuanus Straneo, 1944 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJY | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1944.<ref name=catli…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0804:08, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus katanganus (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=katanganus |authority=Burgeon, 1934 }} '''''Abacetus katanganus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus katanganus Burgeon, 1935 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJX | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Burgeon mô tả lần đầu năm 1934.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0704:07, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus kandaharensis (sử | sửa đổi) [663 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=kandaharensis |authority=Jedlicka, 1956 }} '''''Abacetus kandaharensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus kandaharensis Jedlicka, 1956 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HW5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Jedlicka mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0604:06, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus johannae (sử | sửa đổi) [640 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=johannae |authority=Straneo, 1961 }} '''''Abacetus johannae''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus johannae Straneo, 1961 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1961.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0504:05, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus jedlickai (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=jedlickai |authority=Straneo, 1963 }} '''''Abacetus jedlickai''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus jedlickai Straneo, 1963 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1963.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0504:05, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus ituriensis (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=ituriensis |authority=Straneo, 1956 }} '''''Abacetus ituriensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ituriensis Straneo, 1956 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1956.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0404:04, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus iridipennis (sử | sửa đổi) [659 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=iridipennis |authority=Fairmaire, 1868 }} '''''Abacetus iridipennis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus iridipennis Fairmaire, 1869 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Fairmaire mô tả lần đầu năm 1868…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0304:03, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus iridescens (sử | sửa đổi) [682 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=iridescens |authority=Laferte-Senectere, 1853 }} '''''Abacetus iridescens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus iridescens LaFerté-Sénectère, 1853 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Laferte-Senectere mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0204:02, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus iricolor (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=iricolor |authority=Andrewes, 1936 }} '''''Abacetus iricolor''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus iricolor Andrewes, 1936 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1936.<ref name=ca…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0204:02, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus intermedius (sử | sửa đổi) [673 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=intermedius |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus intermedius''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus intermedius Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0104:01, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus insularis (sử | sửa đổi) [665 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=insularis |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus insularis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus insularis Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0004:00, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Abacetus insolatus (sử | sửa đổi) [688 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abacetus | species = insolatus | authority = Bates, 1892 }} '''''Abacetus insolatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus insolatus Bates, 1892 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YNS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Henry Walter Bates…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:0102:01, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Cung điện Christiansborg (sử | sửa đổi) [5.569 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox building |name =Cung điện Christiansborg |image_size = 300px |image = Christiansborg Slot Copenhagen 2014 01.jpg |image_caption = |native_name = ''Christiansborg Slot'' |native_name_lang = da |location_town = Copenhagen |location_country = {{flag|Denmark}} |map_caption = Vị trí ở Copenhagen |building_type = Palace |arc…”)
- 01:4801:48, ngày 17 tháng 4 năm 2024 Børsen (sử | sửa đổi) [3.033 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox historic building | image = Børsen Copenhagen Denmark.jpg | caption = Tòa nhà ở Copenhagen, Đan Mạch, trước khi tháp và mái bị phá hủy trong vụ hỏa hoạn ngày 16 tháng 4 năm 2024. | name = Børsen | location_town = Copenhagen | location_country = Đan Mạch | coordinates = {{coord|55|40|32|N|12|35|2|E|type:landmark_region: DK-84|display=inline,title}} | map_type…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 00:3000:30, ngày 17 tháng 4 năm 2024 I-178 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [11.155 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag=60px |Ship name= ''Tàu ngầm số 156'' |Ship namesake= |Ship ordered= 1939 |Ship builder= Mitsibishi, Kobe |Ship laid down= 21…”)
- 00:2400:24, ngày 17 tháng 4 năm 2024 I-177 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [10.467 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag=60px |Ship name= ''Tàu ngầm số 155'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship builder=Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 10 thá…”)
ngày 16 tháng 4 năm 2024
- 21:1221:12, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Stuck in the Middle (sử | sửa đổi) [7.101 byte] Han0211 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song|name=Stuck in the Middle|artist=BabyMonster|EP=BabyMons7er|cover=|type=single|released=1 tháng 2 năm 2024|language=Tiếng Anh|genre=|length=4:06|label=YG|composer=* Dee.P * Jared Lee * Dan Whittemore|lyricist=* Jared Lee * Dan Whittemore|prev_title=Batter Up|prev_year=2023|next_title=Sheesh|next_year=2024|misc={{External music video|{{YouTube|GsV1i0QHi-o|"Stuck in the Middle"}}}}}}"'''Stuck in the Middle'''" là…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:4716:47, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến C (sử | sửa đổi) [11.423 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{công trình tương lai}} {{Infobox rail line|box_width=25em|tracks=|owner=Chính phủ Hàn Quốc|operator=|character=|depot=|stock=|linelength={{convert|74,2|km|abbr=on}}|tracklength=|gauge={{RailGauge|sg}} (Khổ tiêu chuẩn)|open=|load_gauge=|minradius=|routenumber=|linenumber=|electrification=|speed=Vận hành thương mại: {{convert|180|km/h|abbr=on}}<br />Tốc độ tối đa: {{convert|200|km/h|ab…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:1416:14, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Trận Gerberoy (sử | sửa đổi) [2.324 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Battle of Gerberoy”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1016:10, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Hải Bảo (sử | sửa đổi) [3.389 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “250px|right|thumb|Hải Bảo '''Hải Bảo''' ({{zh|s=海宝|t=海寶}}), có nghĩa là "viên ngọc của biển", là linh vật của Expo 2010, được tổ chức tại thành phố Thượng Hải, Trung Quốc từ ngày 1 tháng 5 đến ngày 31 tháng 10 năm 2010. ==Ý nghĩa== 100px|thumb|left|[[Chữ Hán|Chữ 人 trong triện thư]] "Hải (海)" có nghĩa là biển tro…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:4415:44, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Trận Formigny (sử | sửa đổi) [4.815 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Battle of Formigny”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:2515:25, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Hoàng Bách (sử | sửa đổi) [58.765 byte] 171.253.181.72 (thảo luận) (Tiểu sử về Ca sĩ Hoàng Bách) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:4214:42, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Trận Blanchetaque (sử | sửa đổi) [9.718 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Battle of Blanchetaque”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:4114:41, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Ga Dasan (Namyangju) (sử | sửa đổi) [2.467 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="background-color:#{{rcr|SMS|8}}; color:white;">{{big|805}}</span></br>Donggureung | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|다|산|역}} | hanja = {{linktext|茶|山|驛}} | mr = | rr = }} | image = | image_caption = | address = 5841-2, Dasan-dong, Namyangju-si, Gyeonggi-do | country = | coordinates = | o…”) tên ban đầu là “Ga Dasan”
- 14:3214:32, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Ga Donggureung (sử | sửa đổi) [2.476 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="background-color:#{{rcr|SMS|8}}; color:white;">{{big|806}}</span></br>Donggureung | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|동|구|릉|역}} | hanja = {{linktext|東|九|陵|驛}} | mr = | rr = }} | image = | image_caption = | address = 679-8 Inchang-dong, Guri-si, Gyeonggi-do | country = | coordinates = | oth…”)
- 14:2114:21, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus inopinus (sử | sửa đổi) [647 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=inopinus |authority=Peringuey, 1904 }} '''''Abacetus inopinus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus inopinus Péringuey, 1904 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HP9 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1904.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0714:07, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus infimus (sử | sửa đổi) [684 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=infirmus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus infimus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name="carabidae">{{Cite web| title=Abacetus infimus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZX | website=Catalogue of Life | access-date=2023-03-08 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0414:04, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus inexspectatus (sử | sửa đổi) [1.059 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abacetus | species = inexspectatus | authority = Abdurakhmanov & Kryzhanovskij, 1983 | display_parents = 3 | synonyms = * ''Abacetus inexpectatus'' }} '''''Abacetus inexspectatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được tìm thấy ở Azerbaijan.<ref name=catlife/><ref name=Lorenz2021/> ==Tham khảo== {{Reflist|refs= <ref name=catlife> {{Cite we…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0214:02, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus indrapoerae (sử | sửa đổi) [694 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=indrapoerae |authority=Tschitscherine, 1903 }} '''''Abacetus indrapoerae''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus indrapoerae Tschitscherine, 1903 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HVZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tikhon Chicherin|Tschitscherin…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0114:01, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus incertus (sử | sửa đổi) [640 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=incertus |authority=Straneo, 1963 }} '''''Abacetus incertus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus incertus Straneo, 1963 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HM8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo in 1963.<ref name=catlife/> ==Tham khảo== {{…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0014:00, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus impunctus (sử | sửa đổi) [647 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=impunctus |authority=Andrewes, 1942 }} '''''Abacetus impunctus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus impunctus Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HVY | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5713:57, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus impressicollis (sử | sửa đổi) [742 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=impressicollis |authority=(Dejean, 1828) }} '''''Abacetus impressicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus impressicollis (Dejean, 1828) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5513:55, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus immarginatus (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=immarginatus |authority=Straneo, 1956 }} '''''Abacetus immarginatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus immarginatus Straneo, 1956 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HP8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1956.<re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5413:54, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus imerinae (sử | sửa đổi) [661 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=imerinae |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus imerinae''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus imerinae Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HP7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5313:53, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus illuminans (sử | sửa đổi) [682 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=illuminans |authority=Bates, 1892 }} '''''Abacetus illuminans''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus illuminans Bates, 1892 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HVW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Henry Walter Bates mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5113:51, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus ifani (sử | sửa đổi) [628 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=ifani |authority=Straneo, 1971 }} '''''Abacetus ifani''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ifani Straneo, 1971 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJR | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1971.<ref name=catlife/> ==T…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5013:50, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus idiomerus (sử | sửa đổi) [665 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=idiomerus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus idiomerus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus idiomerus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HND | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3613:36, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Trận Arnemuiden (sử | sửa đổi) [1.969 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Battle of Arnemuiden”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:5112:51, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2013 (sử | sửa đổi) [12.222 byte] Vgsa001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cycling race report | name = Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ 25 - 2013 | image = | caption = | series = Cuộc đua xe đạp toàn quốc<br>tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh | image_alt = | date = 13 tháng 4 – 30 tháng 4 | stages…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:5611:56, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Nicky Hayden (sử | sửa đổi) [32.526 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Nhà vô địch MotoGP năm 2006) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:4607:46, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Ga Công viên hồ Jangja (sử | sửa đổi) [2.591 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="background-color:#{{rcr|SMS|8}}; color:white;">{{big|K808}}</span></br>Công viên hồ Jangja | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|장|자|호|수|공|원|역}} | hanja = {{linktext|長|者|湖|水|公|園|驛}} | mr = | rr = }} | image = | image_caption = | address = Jangja 2 Sageori, Guri-si, Gyeonggi-do | countr…”)
- 07:3807:38, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Ga Công viên Lịch sử Amsa (sử | sửa đổi) [2.849 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="background-color:#{{rcr|SMS|8}}; color:white;">{{big|K809}}</span></br>Ga Công viên Lịch sử Amsa | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|암|사|역|사|공|원|역}} | hanja = {{linktext|岩|寺|歷|史|公|園|驛}} | mr = | rr = }} | image = | image_caption = | address = 378 Amsa-dong, Gangdong-gu, Seoul | country…”)
- 04:3604:36, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus freyi (sử | sửa đổi) [721 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox|taxon=Abacetus freyi|authority=Straneo, 1956}} '''''Abacetus freyi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{chú thích web| title=Abacetus freyi Straneo, 1956 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQT | website=Catalogue of Life | access-date=2024-04-16 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1956 và được tìm thấy ở […”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2704:27, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus humilis (sử | sửa đổi) [657 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=humilis |authority=Tschitscherine, 1903 }} '''''Abacetus humilis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus humilis Tschitscherine, 1903 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HP6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 19…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2604:26, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus humeratus (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=humeratus |authority=Straneo, 1957 }} '''''Abacetus humeratus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus humeratus Straneo, 1957 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HP5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1957.<ref name=ca…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2504:25, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus hulstaerti (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=hulstaerti |authority=Burgeon, 1935 }} '''''Abacetus hulstaerti''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus hulstaerti Burgeon, 1935 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HP4 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Burgeon mô tả lần đầu năm 1935.<ref name…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2304:23, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus hova (sử | sửa đổi) [647 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=hova |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus hova''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus hova Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HM7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899.<ref n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2104:21, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus hirmocoelus (sử | sửa đổi) [694 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=hirmocoelus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus hirmocoelus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus hirmocoelus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HVV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2004:20, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus hirmocoeloides (sử | sửa đổi) [664 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=hirmocoeloides |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus hirmocoeloides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus hirmocoeloides Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQY | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 19…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1804:18, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus hiekei (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=hiekei |authority=Straneo, 1975 }} '''''Abacetus hiekei''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus hiekei Straneo, 1975 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HVT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1975.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1704:17, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus hexagonus (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=hexagonus |authority=Straneo, 1992 }} '''''Abacetus hexagonus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus hexagonus Straneo, 1992 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1992.<ref name=ca…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1604:16, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus hessei (sử | sửa đổi) [806 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=hessei |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus hessei''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus hessei Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được tìm thấy trong bộ sưu tập đồ sộ của Bá tướ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:1304:13, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus harpaloides (sử | sửa đổi) [685 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=harpaloides |authority=Laferte-Senectere, 1853 }} '''''Abacetus harpaloides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus harpaloides LaFerté-Sénectère, 1853 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Laferte-Senectere mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1204:12, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus hararinus (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=hararinus |authority=Straneo, 1939 }} '''''Abacetus hararinus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus hararinus Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HM6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1939.<ref name=ca…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1004:10, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus haplosternus (sử | sửa đổi) [698 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=haplosternus |authority=Chaudoir, 1878 }} '''''Abacetus haplosternus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus haplosternus Chaudoir, 1878 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HVR | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chau…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0904:09, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Abacetus haemorrhous (sử | sửa đổi) [705 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=haemorrhous |authority=Chaudoir, 1878 }} '''''Abacetus haemorrhous''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus haemorrhous Chaudoir, 1878 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HVQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:2503:25, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Động đất Nhã An 2022 (sử | sửa đổi) [4.209 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1402:14, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Người Gallia (sử | sửa đổi) [2.480 byte] 103.249.22.79 (thảo luận) (←Trang mới: “ thumb|upright=1.2|''[[người Gaullia đang hấp hối'', bảo tàng Capitoline, Roma]] '''Người Gaullia''' ({{lang-la|Galli}}; {{lang-grc|Γαλάται}}, ''Galátai'') là một nhóm các dân tộc Celt ở châu Âu lục địa trong thời kỳ đồ sắt và thời kỳ La Mã (khoảng thế kỷ 5 trước Công nguyên đến [[thế kỷ 5]…”)
- 02:0802:08, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Chặng đua MotoGP Americas 2024 (sử | sửa đổi) [17.536 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Chặng đua thứ 3 của mùa giải MotoGP 2024 vừa mới diễn ra hôm Chủ Nhật) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0302:03, ngày 16 tháng 4 năm 2024 Quan hệ Pháp – Phần Lan (sử | sửa đổi) [2.289 byte] 113.161.84.230 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Quan hệ Pháp-Phần''' là quan hệ đối ngoại giữa Pháp và Phần Lan. Pháp là một trong những quốc gia đầu tiên công nhận nền độc lập của Phần Lan vào ngày 4 tháng 1 năm 1918. Quan hệ ngoại giao giữa họ được thiết lập vào ngày 24 tháng 1 năm 1918. Cả hai nước đều là thành viên chính thức của Liên minh Châu Âu và NATO. Theo một cuộc thăm dò c…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “Quan hệ Pháp – Phần”
- 00:3700:37, ngày 16 tháng 4 năm 2024 U-121 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [887 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-121''''' hoặc tương tự: * {{SMU|U-121}} là một {{sclass|Type UE II|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1918, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng cùng năm đó ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có chiếc tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-121}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:3600:36, ngày 16 tháng 4 năm 2024 U-121 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [12.406 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-121 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-9 IWM HU 1012.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-9'', một chiếc Type IIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-120'' |Ship namesake= |Ship ordered= 28…”)
- 00:3400:34, ngày 16 tháng 4 năm 2024 U-120 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [887 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-120''''' hoặc tương tự: * {{SMU|U-120}} là một {{sclass|Type UE II|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1918, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng cùng năm đó ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có chiếc tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-120}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:3200:32, ngày 16 tháng 4 năm 2024 U-120 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [14.842 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-120 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-9 IWM HU 1012.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-9'', một chiếc Type IIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-120'' |Ship namesake= |Ship ordered= 28…”)
ngày 15 tháng 4 năm 2024
- 18:2118:21, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Luise của Phổ (sử | sửa đổi) [4.793 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Louise of Prussia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:1718:17, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Luise Dorothea của Phổ (sử | sửa đổi) [3.426 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Luise Dorothea of Prussia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:0517:05, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Henrik (giám mục Phần Lan) (sử | sửa đổi) [10.572 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Henry (bishop of Finland) của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:3215:32, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Night of Champions (2023) (sử | sửa đổi) [28.800 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox wrestling event |name = Night of Champions |image = |caption = |tagline = <!-- DO NOT PUT ANYTHING HERE WITHOUT A REFERENCE INCLUDED TO A WP:RS --> |promotion = WWE |brand = Raw<br>SmackDown |date = 27/5/2023 |attendance = 13,000<ref>{{cite web|url=https://www.arabnews.com/node/2311491/sport|title=WWE fans see their heroes battling for glory|date=May 27, 2023|last=Al-Mayman|first=Hussa…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:2115:21, ngày 15 tháng 4 năm 2024 François Asselineau (sử | sửa đổi) [2.054 byte] 2a01:cb00:b40:3700:5c8b:3cc6:cd78:c6ab (thảo luận) (François Asselineau) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:0115:01, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Fujitsu, Saga (sử | sửa đổi) [1.902 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5414:54, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Tay rock Bocchi! (sử | sửa đổi) [75.318 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (tạm) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 14:4214:42, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Danh sách tập phim Kimi no koto ga Dai Dai Dai Dai Daisuki na 100-nin no Kanojo (sử | sửa đổi) [27.825 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Nihongo|'''''100 cô bạn gái yêu bạn rất rất rất rất rất nhiều'''''|君のことが大大大大大好きな100人の彼女|Kimi no koto ga Dai Dai Dai Dai Daisuki na 100-nin no Kanojo}} là một bộ anime truyền hình được công bố vào ngày 14 tháng 3 năm 2023. Bộ phim do Bibury Animation Studios sản xuất và Hikaru Sato làm đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:3914:39, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus guttula (sử | sửa đổi) [678 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=guttula |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus guttula''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus guttula Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HVP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô tả…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:3814:38, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus guttiger (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=guttiger |authority=Andrewes, 1942 }} '''''Abacetus guttiger''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus guttiger Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HVN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref name=ca…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:3614:36, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus guineensis (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=guineensis |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus guineensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus guineensis Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HVM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:3514:35, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus grandis (sử | sửa đổi) [669 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=grandis |authority=Laferte-Senectere, 1853 }} '''''Abacetus grandis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus grandis LaFerté-Sénectère, 1853 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Laferte-Senectere mô tả lần đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:3114:31, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus gondati (sử | sửa đổi) [678 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=gondati |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus gondati''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus gondati Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HP3 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô tả…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:2914:29, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus globulicollis (sử | sửa đổi) [671 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=globulicollis |authority=Straneo, 1971 }} '''''Abacetus globulicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus globulicollis Straneo, 1971 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HP2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1971.…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:1914:19, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus gimmanus (sử | sửa đổi) [651 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=gimmanus |authority=Straneo, 1979 }} '''''Abacetus gimmanus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus gimmanus Straneo, 1979 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQX | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1979.<ref name=catli…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:1914:19, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus germanus (sử | sửa đổi) [693 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=germanus |authority=Chaudoir, 1876 }} '''''Abacetus germanus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus germanus Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0814:08, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus garavagliai (sử | sửa đổi) [663 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=garavagliai |authority=Straneo, 1939 }} '''''Abacetus garavagliai''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus garavagliai Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1939.<ref n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0714:07, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus ganglbaueri (sử | sửa đổi) [684 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=ganglbaueri |authority=Tschitscherine, 1898 }} '''''Abacetus ganglbaueri''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ganglbaueri Tschitscherine, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0614:06, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus gagatinus (sử | sửa đổi) [686 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=gagatinus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus gagatinus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus gagatinus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir m…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0414:04, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus gagates (sử | sửa đổi) [710 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=gagates |authority=Dejean, 1828 }} '''''Abacetus gagates''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus gagates Dejean, 1828 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJL | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Pierre François…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0314:03, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus fuscus (sử | sửa đổi) [633 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=fuscus |authority=Straneo, 1941 }} '''''Abacetus fuscus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus fuscus Straneo, 1941 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZL | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1941.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0214:02, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus fuscorufescens (sử | sửa đổi) [664 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=fuscorufescens |authority=Straneo, 1939 }} '''''Abacetus fuscorufescens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus fuscorufescens Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HNZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 19…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0014:00, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus fuscipes (sử | sửa đổi) [712 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abacetus | species = fuscipes | authority = (Klug, 1833) }} '''''Abacetus fuscipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus fuscipes (Klug, 1833) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Johann Chr…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5813:58, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus furax (sử | sửa đổi) [642 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=furax |authority=Andrewes, 1936 }} '''''Abacetus furax''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus furax Andrewes, 1936 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HVC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1936.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5713:57, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus fulvomarginatus (sử | sửa đổi) [669 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=fulvomarginatus |authority=Straneo, 1956 }} '''''Abacetus fulvomarginatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus fulvomarginatus Straneo, 1956 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YYJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5613:56, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus fraternus (sử | sửa đổi) [664 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=fraternus |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus fraternus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus fraternus Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HNY | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này đượcTschitscherine mô tả lần đầu n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5413:54, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus franzi (sử | sửa đổi) [632 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=franzi |authority=Straneo, 1961 }} '''''Abacetus franzi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus franzi Straneo, 1961 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HM5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1961.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:0712:07, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Bosellia mimetica (sử | sửa đổi) [5.316 byte] PhyEnvironment (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại|name=Bosellia mimetica|image=Bosellia mimetica Trinchese, 1891, Halimeda tuna J.V. Lamouroux, 1816 1.jpg|regnum=Animalia|phylum=Mollusca|classis=Gastropoda|ordo=Heterobranchia|familia=Plakobranchidae|genus=Bosellia|species='''''Bosellia mimetica'''''|binomial='''''Bosellia mimetica'''''|image2=Bosellia mimetica.png|binomial_authority=Salvatore Trinchese…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:3110:31, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Kẻ trộm mặt trăng 4 (sử | sửa đổi) [3.860 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Kẻ trộm Mặt Trăng 4 | image = | caption = | alt = | director = Chris Renaud | writer = {{Plainlist| * Mike White * Ken Daurio }} | producer = {{Plainlist| * Chris Meledandri * Brett Hoffman }} | starring = {{Plainlist| * Steve Carell * Kristen Wiig * Will Ferrell * Joey King * Sofía Vergara * Miranda Cosgrove * Chloe Fineman * Stephen Colbert * Steve Coogan }} | editing =…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:2309:23, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Israel ném bom đại sứ quán Iran ở Damascus (sử | sửa đổi) [9.787 byte] 103.7.38.226 (thảo luận) (←Trang mới: “ {{Infobox military operation | name = Israel ném bom đại sứ quán Iran ở Damascus | partof = Xung đột Iran–Israel năm 2024, Chiến tranh Israel–Hamas, Xung đột Iran–Israel trong cuộc nội chiến ở Syria, Xung đột Israel–Hezbollah và Xung đột ủy nhiệm Iran-Israel | subtitle = | image = 2024 Iranian consulate airstrike in Damas…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:5908:59, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Quân khu Trung tâm (sử | sửa đổi) [1.582 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quân khu Trung Tâm''' (tiếng Nga: ''Центральный военный округ'', chuyển tự Latinh: ''Tsentral'nyy voyennyy okrug'') là một trong năm quân khu của Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga hiện nay. Nó trấn giữ khu vực rộng lớn ở giữa nước Nga, bao gồm Vùng liên bang Volga, Vùng liên bang Ural và Vùng liên bang Sibir với 29 chủ thể liên bang; ngoài ra, còn có…”)
- 07:5307:53, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Backlash France (sử | sửa đổi) [7.496 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “<!--{{current sport|sport=pro wrestling|event=professional wrestling PPV}}--> {{Infobox Wrestling event |name = Backlash France |image = |caption = |tagline = "Nightmares Do Come True" |promotion = WWE |brand = Raw<br>SmackDown |date = 4/5/2024 |attendance = <!-- DO NOT PUT ANYTHING HERE WITHOUT A REFERENCE INCLUDED TO A WP:RS --> |venue = LDLC Arena |city = [[Décines-Charpieu]…”)
- 07:2407:24, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Liudolf xứ Sachsen (sử | sửa đổi) [7.278 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Liudolf, Duke of Saxony”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Liudolf, Công tước xứ Sachsen”
- 04:2704:27, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus foveolatus (sử | sửa đổi) [690 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=foveolatus |authority=Chaudoir, 1876 }} '''''Abacetus foveolatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus foveolatus Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HM4 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2604:26, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus foveifrons (sử | sửa đổi) [682 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=foveifrons |authority=Bates, 1892 }} '''''Abacetus foveifrons''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus foveifrons Bates, 1892 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HVB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Henry Walter Bates mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2504:25, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus flavipes (sử | sửa đổi) [650 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=flavipes |authority=C.G.Thomson, 1858 }} '''''Abacetus flavipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus flavipes J.Thomson, 1858 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HH9 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được C.G.Thomson mô tả lần đầu năm 1858.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2404:24, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus fimbriatus (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=fimbriatus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus fimbriatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus fimbriatus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1404:14, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus femoralis (sử | sửa đổi) [704 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abacetus | species = femoralis | authority = (Motschulsky, 1864) }} '''''Abacetus femoralis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus femoralis (Motschulsky, 1865) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HV8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Victor…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1104:11, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus feai (sử | sửa đổi) [624 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Abacetus |species=feai |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus feai''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus feai Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HV7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=catlife/> ==Tham…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0604:06, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus exul (sử | sửa đổi) [640 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox|genus=Abacetus|species=exul|authority=Tschitscherine, 1900}} '''''Abacetus exul''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus exul Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HH8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1900.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0504:05, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus excavatus (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox|genus=Abacetus|species=excavatus|authority=Straneo, 1949}} '''''Abacetus excavatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus excavatus Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref name=catlife…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0404:04, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus evulsus (sử | sửa đổi) [1.670 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abacetus |species=evulsus | authority = Peringuey, 1904 }} '''''Abacetus evulsus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus evulsus Péringuey, 1904 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1904.<ref…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:5703:57, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus eous (sử | sửa đổi) [633 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox|genus=Abacetus|species=eous|authority=Andrewes, 1942}} '''''Abacetus eous''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus eous Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HV6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref name=catlife/> ==Tham k…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:5603:56, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus ennedianus (sử | sửa đổi) [688 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of beetle}} {{speciesbox|genus=Abacetus|species=ennedianus|authority=Mateu, 1966}} '''''Abacetus ennedianus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ennedianus Mateu, 1966 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HM3 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Mateu mô tả l…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:5503:55, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus elongellus (sử | sửa đổi) [654 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox|genus=Abacetus|species=elongellus|authority=Straneo, 1946}} '''''Abacetus elongellus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus elongellus Straneo, 1946 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HM2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1946.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:5403:54, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus elongatus (sử | sửa đổi) [683 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox | genus = Abacetus |species=elongatus | authority = Laferte-Senectere, 1853 }} '''''Abacetus elongatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus elongatus LaFerté-Sénectère, 1853 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Laferte-Senectere mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:5203:52, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Abacetus ellipticus (sử | sửa đổi) [664 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox|genus=Abacetus|species=ellipticus|authority=Tschitscherine, 1898}} '''''Abacetus ellipticus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ellipticus Tschitscherine, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3200:32, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Narciso Monturiol (tàu ngầm Tây Ban Nha) (sử | sửa đổi) [1.162 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Bốn tàu ngầm của Hải quân Tây Ban Nha từng được đặt cái tên '''''Narcíso Monturiol''''', được đặt theo tên Narcís Monturiol (1819-1885), họa sĩ, kỹ sư và là nhà phát minh Tây Ban Nha đã chế tạo ra một tàu ngầm chạy động cơ hơi nước: * ''Narcíso Monturiol'' (A-1) là một tàu ngầm lớp A Tây Ban Nha (lớp F Ý) * USS Picuda (SS-382)|''Narcí…”)
- 00:2600:26, ngày 15 tháng 4 năm 2024 Papanikolis (tàu ngầm Hy Lạp) (sử | sửa đổi) [893 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ba tàu ngầm của Hải quân Hy Lạp từng được đặt cái tên '''''Papanikolis''''' (Παπανικολής), được đặt theo tên Dimitrios Papanikolis (1790-1855), vị anh hùng hải quân trong cuộc Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp: * ''Papanikolis''' (Y-2) là một tàu ngầm do Pháp chế tạo và phục vụ từ năm 1927 đến năm 1945 * USS Hardhead (SS-365)|'…”)
ngày 14 tháng 4 năm 2024
- 17:5417:54, ngày 14 tháng 4 năm 2024 BabyMons7er (sử | sửa đổi) [11.422 byte] Han0211 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox album|name=BabyMons7er|type=EP|artist=BabyMonster|cover=|released={{Start date|2024|04|01}}|genre=<!-- Must be sourced reliable describing the entire album instead of individual songs PER CONSENSUS -->|length=20:01|language={{hlist|Tiếng Hàn|Tiếng Anh}}|label=YG|producer=|misc={{Singles | name = BabyMons7er | type = EP | single1 = Batter Up | single1date = 27 tháng 11 năm 2023 | single2 = Stuck…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:4717:47, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Chiến dịch Lời hứa Đích thực (sử | sửa đổi) [26.200 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết mới) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:4517:45, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Mesaceratherium (sử | sửa đổi) [1.303 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mesaceratherium”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:3917:39, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Chilotherium (sử | sửa đổi) [3.817 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Chilotherium”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:2017:20, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Lê Hàm (sử | sửa đổi) [8.139 byte] CDzWik (thảo luận | đóng góp) (Thêm mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 17:1317:13, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Aceratherium (sử | sửa đổi) [1.752 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Aceratherium”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:3216:32, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Pool 10 bóng (sử | sửa đổi) [2.797 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ten-ball”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:4715:47, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Pool 8 bóng (sử | sửa đổi) [3.428 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Eight-ball”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:0915:09, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Perrine Pelen (sử | sửa đổi) [1.967 byte] 2a01:cb00:b40:3700:ac65:2874:ede0:cf71 (thảo luận) (Perrine Pelen) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:2714:27, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Abacetus duvivieri (sử | sửa đổi) [660 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox|genus=Abacetus|species=duvivieri|authority=Tschitscherine, 1899}} '''''Abacetus duvivieri''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus duvivieri Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HJF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:2614:26, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Abacetus drimostomoides (sử | sửa đổi) [717 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abacetus drimostomoides | authority = Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus drimostomoides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus drimostomoides Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HNX | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:2314:23, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Abacetus dorsalis (sử | sửa đổi) [1.002 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox | image = | genus = Abacetus | species = dorsalis | authority = (Motschulsky, 1866) | synonyms = *''Astigis dorsalis'' <small>Motschulsky</small> *''Astygis dorsalis'' <small>Motschulsky</small> | synonyms_ref = <ref>{{Cite web|url=https://www.gbif.org/species/7406636|title=Abacetus dorsalis (Motschulsky, 1866)|website=www.gbif.org|language=en|access-date=2019-06-02}}</ref> }} '''''Abacetus dorsalis''''' là một loài […”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:2214:22, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Abacetus diversus (sử | sửa đổi) [663 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abacetus diversus | authority=Peringuey, 1899 }} '''''Abacetus diversus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name="carabidae">{{Cite web| title=Abacetus diversus Péringuey, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HNW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-03-08 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1899.<ref name…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:1814:18, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Abacetus divergens (sử | sửa đổi) [687 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abacetus divergens | authority = Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus divergens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus divergens Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63Z2F | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Đỗ Vạn Lý (sử | sửa đổi) [6.906 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Đỗ Vạn Lý | original_name = | religion = Cao Đài | occupation = Chính khách, nhà ngoại giao, nhân sĩ tôn giáo | birth_date = {{Birth date|1910|05|03}} | death_date = {{Death date and age|2008|04|11|1910|05|03}} | death_place = Los Angeles, Hoa Kỳ | birth_place = Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương | image = Đỗ Vạn Lý.jpg | office = Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại N…”)
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Đàm Sỹ Hiến (sử | sửa đổi) [6.385 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Đàm Sỹ Hiến | birth_date = {{Birth date|1914|10|15}} | birth_place = Nam Định, Liên bang Đông Dương | death_date = {{Death date and age|1993|01|21|1914|10|15}} | death_place = Los Angeles, California, Hoa Kỳ | blank1 = Ngôn ngữ | data1 = Tiếng Việt, Tiếng Pháp, Tiếng Anh | religion = Phật giáo | image = Đàm Sỹ Hiến.jpg }} '''Đàm Sỹ Hiến'''<ref name=…”)
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Đoàn Bá Cang (sử | sửa đổi) [10.735 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Đoàn Bá Cang | original_name = | image = Đoàn Bá Cang.jpg | occupation = Nhà ngoại giao | birth_date = {{Birth date|1928|08|18}}<ref name="Vietnam1968">{{cite book|url=https://books.google.com.hk/books?id=hhdXAAAAMAAJ&hl=zh-TW&pg=PP29#v=onepage&q&f=false|title=Who's who in Vietnam 1968|page=dbc1167|author=|publisher=Vietnam Press Agency|date=1968|access-date=2022-10-27|archive-date=2022-10-27|archive-url=https://we…”)
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Đỗ Quang Giai (sử | sửa đổi) [10.484 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Đỗ Quang Giai | native_name = | native_name_lang = | birth_date = {{birth date|1900|7|19}} | death_date = {{death date and age|1972|8|27|1900|07|19}} | death_place = Sài Gòn, Việt Nam Cộng hòa | birth_place = Hà Nội, Liên bang Đông Dương | image = HA 52-148 R14 M. Do Quang Giai, nouveau maire d'Hanoï.jpg | occupation = Chính khách | office = Thượng nghị sĩ Việt Nam Cộng h…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:0414:04, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Wirye-dong (Seoul) (sử | sửa đổi) [1.146 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{coord|37|28|N|126|59|E|region:KR_type:city_source:GNS-enwiki|display=title}}{{Thông tin đơn vị hành chính Triều Tiên|title=Wirye-dong|img=Wirye-dong Comunity Service Center 20151111 150325.jpg|imgwidth=250px|imgcaption=Trung tâm cộng đồng Wirye-dong|hangul=위례동|hanja={{linktext|慰|禮|洞}}|rr=Wirye-dong|mr=|area_km2=2.55|pop=28,790|popnote=|popyear=30 tháng 6 năm 2018|popden_km2=11,300|popdennote=|divs=|map=|mapcaption=|capital=}}…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Wirye-dong”
- 13:5113:51, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Konstantinos Mavropanos (sử | sửa đổi) [20.616 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (Tôi đã tạo trang về cầu thủ bóng đá người Hy Lạp Konstantinos Mavropanos.) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:2813:28, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Abacetus distinctus (sử | sửa đổi) [701 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abacetus distinctus | authority = Chaudoir, 1878 }} '''''Abacetus distinctus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus distinctus Chaudoir, 1878 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir m…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2713:27, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Abacetus distigma (sử | sửa đổi) [712 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of beetle}} {{Speciesbox | taxon = Abacetus distigma | authority = Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus distigma''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus distigma Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YQF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tsc…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Wikimedia movement |
Hãy mường tượng đến một thế giới mà trong đó mỗi con người
có thể tự do chia sẻ khối kiến thức chung của nhân loại.
Đó là cam kết của chúng tôi.
Wikipedia Bách khoa toàn thư mở | Wiktionary Từ điển mở | Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở | |||
Wikisource Văn thư lưu trữ mở | Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn mở | Wikinews Nguồn tin tức mở | |||
Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở | Wikiversity Học liệu mở | Wikispecies Danh mục các loài | |||
Wikimedia Commons Kho tư liệu dùng chung | Wikidata Cơ sở kiến thức chung | MediaWiki Tài liệu phần mềm MediaWiki | |||
Wikimedia Incubator Các phiên bản ngôn ngữ thử nghiệm | Wikimedia Strategy Kế hoạch phong trào Wikimedia | Wikimedia Outreach Tiếp cận cộng đồng Wikimedia | |||
Phabricator Dò các lỗi phần mềm MediaWiki | Wikimedia Cloud Services Dịch vụ lưu trữ công cụ Wikimedia hỗ trợ | Wikitech Tài liệu kỹ thuật Wikimedia | |||
Test Wikipedia Thử các thay đổi phần mềm | Wikimedia Mailing Lists Danh sách thư Wikimedia | Wikistats Thống kê dự án Wikimedia | |||
Wikimania 2024 Hội nghị Wikimedia quốc tế | Meta-Wiki Điều phối Wikimedia toàn cầu | Wikimedia Foundation Quan hệ công chúng của Quỹ |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C3%A0nh_vi%C3%AAn:L%C4%90K