Wiki - KEONHACAI COPA

Thành viên:Andrejpuskinov

Thành viên: Andrejpuskinov
Online/Offline
— Wikipedia  —
TênBí mật
Sinh25/08/1998
Thành phố Hồ Chí Minh
Quốc tịch
Quốc giaViệt Nam, Nga
Vị trí hiện tạiThành phố Hồ Chí Minh
Ngôn ngữ
Múi giờUTC+7
Dân tộcKinh
Chủng tộcNgười Việt
Chiều cao1m76
Cân nặng79kg
Thuận tayThuận tay trái
Nhóm máuO
IQBí mật
Loại tính cáchĐiềm tĩnh
Gia đình và bạn bè
Tình trạng hôn nhânĐộc thân
Học vấn và công việc
Nghề nghiệpKỹ sư kết cấu
Trường tiểu họcTiểu học Nguyễn Thượng Hiền
Trường trung học
  • Trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi
  • Trung học phổ thông Gò Vấp
Trường đại học
Các lớp họcKỹ thuật Xây dựng
Sở thích, tư tưởng và đức tin
Sở thích
  • Đi phượt
  • Xem bóng đá
  • Lướt máy tính
  • Lướt wikipedia
  • Nghe nhạc cổ điển
  • Tập Taekwondo
Tôn giáoChủ nghĩa vô thần
Chính trịChính trị Nga
Bí danhVladimir
Tựa sáchBố Già của Mario Puzo

Всем привет! Быть членом Википедии — это здорово. Позвольте представиться. Меня зовут Владимир Пушкинов. Сейчас я живу в Хошимине с родителями. После окончания я поступил на курс магистра. Я очень люблю спорт и всегда провожу время за просмотром футбола. Мой любимый клуб в Англии — «Ливерпуль», в Испании — «Барселона», а в России — «Зенит» в Санкт-Петербурге. Это самый успешный клуб в своей стране. Я также слежу за сборной Германии по футболу. Спасибо!

Поддержка футбола[sửa | sửa mã nguồn]

Формирование[sửa | sửa mã nguồn]


#ДолИгрок#ДолИгрок
1Вр Alison Becker14ПЗAnh Jordan Henderson
3ПЗ Fabinho Tavares15ПЗAnh Alex Oxlade-Chamberlain
4ЗащHà Lan Virgil van Dijk17ПЗAnh Curtis Jones
5ЗащPháp Ibrahima Konaté18FWBồ Đào Nha Fábio Carvalho
6ПЗTây Ban Nha Thiago Alcântara19ПЗAnh Harvey Elliott
7ПЗAnh James Milner21ЗащHy Lạp Kostas Tsimikas
8НапColombia Luis Díaz22ЗащScotland Calvin Ramsay
9Нап Robert Firmino26ЗащScotland Andrew Robertson
10НапBồ Đào Nha Diogo Jota27НапUruguay Darwin Núñez
11НапAi Cập Mohamed Salah32ЗащCameroon Joël Matip
12ЗащAnh Joe Gomez62ВрCộng hòa Ireland Caoimhín Kelleher
13ВрTây Ban Nha Adrián del Castillo66ЗащAnh Trent Alexander-Arnold

Команда B[sửa | sửa mã nguồn]

#ДолИгрок
1ВрNga Igor Akinfeev
2ЗащNga Mario Fernandes
5ЗащNga Georgi Dzhikiya
3ЗащColombia Jhon Lucumí
6Нап Rogério de Silva
4ПЗ Walace Silva
7ПЗNga Aleksandr Golovin
11ПЗNga Denis Cheryshev
10ПЗNga Arsen Zakharyan
'Нап
Нап

Команда C[sửa | sửa mã nguồn]

#ДолИгрок
1ВрTây Ban Nha Kepa Arrizabalaga
2ЗащTây Ban Nha Dani Carvajal
4ЗащÁo David Alaba
22ЗащĐức Antonio Rüdiger
6НапTây Ban Nha Franz García
8ПЗPháp Aurélien Tchouaméni
15ПЗUruguay Federico Valverde
5ПЗAnh Jude Bellingham
7Нап Vinícius Júnior
11Нап Rodrygo Goes
10НапPháp Kylian Mbappé

Команда[sửa | sửa mã nguồn]

#КомандаВремяВНПCКубок мираЕвропаДругие
1Tây Ban Nha Испания2008-3281151120
2Đức Германия2006-52101476101
3Nga Россия2008-1731535000

Проект[sửa | sửa mã nguồn]

Чемпионат Европы по футболу[sửa | sửa mã nguồn]

КомандаИВНПГЗГП±О
Nga Россия 312073+45
Croatia Хорватия 312042+25
Hy Lạp Греция312042+25
Thổ Nhĩ Kỳ Турция300319−80

Групповой этап

1/8 финала

Четвертьфиналы

Полуфиналы

Чемпионат Европы по футболу[sửa | sửa mã nguồn]

КомандаИВНПГЗГП±О
Nga Россия 320174+36
Ecuador Эквадор 312032+15
Bồ Đào Nha Португалия311165+14
Hàn Quốc Республика Корея301216−51

Групповой этап

Республика Корея Hàn Quốc0−2Nga Россия
Chi tiếtСоболев  11'24'
Allianz Arena
Khán giả: 39.803
Россия Nga1−0Bồ Đào Nha Португалия
Головин  63'Chi tiết
Mercedes-Benz Arena
Khán giả: 56.480
Россия Nga3−0Ecuador Эквадор
Чалов  42'
Миранчук  59'
Соболев  89'
Chi tiết
Waldstadion
Khán giả: 56.480

1/8 финала

Россия Nga4−1Úc Австралия
Соболев  40'44'69'79'Chi tiếtСуттар  51'
Westfalenstadion
Khán giả: 44.070

Четвертьфиналы

Россия Nga2−1Tây Ban Nha Испания
Головин  72'
Захарян  81'
Chi tiếtГави  26'
Mercedes-Benz Arena
Khán giả: 39.803

Лига наций УЕФА[sửa | sửa mã nguồn]

КомандаИВНПГЗГП±О
Nga Россия 330060+69
Hy Lạp Греция 311121+14
Montenegro Черногория302115−42
Moldova Молдавия301214−31

Групповой этап

Россия Nga4−0Moldova Молдавия
Chi tiết
Allianz Arena
Khán giả: 39.803
Греция Hy Lạp1−1Nga Россия
Chi tiết
Mercedes-Benz Arena
Khán giả: 56.480
Россия Nga3−1Montenegro Черногория
Chi tiết
Waldstadion
Khán giả: 56.480
Россия Nga2−0Hy Lạp Греция
Chi tiết
Mercedes-Benz Arena
Khán giả: 56.480
Черногория Montenegro0−0Nga Россия
Chi tiết
Waldstadion
Khán giả: 56.480
Молдавия Moldova0−3Nga Россия
Chi tiết
Allianz Arena
Khán giả: 39.803

Чемпионат Европы по футболу[sửa | sửa mã nguồn]

КомандаИВНПГЗГП±О
Nga Россия 330060+69
Норвегия 311164+24
Ecuador Эквадор 311143+14
Úc Австралия300309−90

Групповой этап

Эквадор Ecuador0−3Nga Россия
Chi tiếtСоболев  24'83'85'
Allianz Arena
Khán giả: 39.803
Норвегия 0−0Nga Россия
Chi tiết
Waldstadion
Khán giả: 56.480
Россия Nga6−2Úc Австралия
Чалов  22'
Миранчук  39'
Захарян  66'
Chi tiết
Waldstadion
Khán giả: 56.480

La Liga[sửa | sửa mã nguồn]

World Tournament[sửa | sửa mã nguồn]

Group stage

RankĐộiPldWDLGFGAGDPts
1Tây Ban Nha Real Madrid641161+513
2Đức Bayern Munich6330126+612
3Croatia Dinamo Zagreb621367−17
4Hy Lạp Olympiacos601525−41

Round of 16

Quarter-final

Semi-final

Final

World Tournament[sửa | sửa mã nguồn]

Group stage

RankĐộiPldWDLGFGAGDPts
1Đức Bayern Munich641161+513
2Ý Internazionale6330126+612
3Ukraina Dynamo Kiev621367−17
4Croatia Dinamo Zagreb601525−41

Round of 16

Quarter-final

Semi-final

Final

World Tournament[sửa | sửa mã nguồn]

Group stage

RankĐộiPldWDLGFGAGDPts
1Nga Zenit St.Petersburg651061+516
2Hy Lạp Olympiacos6330126+612
3Bồ Đào Nha Benfica621367−17
4Tây Ban Nha Real Sociedad601525−41

Round of 16

Quarter-final

Semi-final

Final

  1. ^ Melero, Delfín (28 tháng 8 năm 2011). “Un gustazo para los ojos”. Marca (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2011.
  2. ^ Melero, Delfín (28 tháng 8 năm 2011). “Un gustazo para los ojos”. Marca (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2011.
  3. ^ Melero, Delfín (28 tháng 8 năm 2011). “Un gustazo para los ojos”. Marca (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2011.
  4. ^ Melero, Delfín (28 tháng 8 năm 2011). “Un gustazo para los ojos”. Marca (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2011.
  5. ^ Melero, Delfín (28 tháng 8 năm 2011). “Un gustazo para los ojos”. Marca (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C3%A0nh_vi%C3%AAn:Andrejpuskinov