Terra Roxa, São Paulo
Município de Terra Roxa | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | terra-roxense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Samir Assad Nassbine (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Jaboticabal | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Jaborandi, Colina, Bebedouro, Viradouro e Morro Agudo. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 422 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 219,894 km² | ||||
Dân số | 8.155 Người (SP: 390º) - est. IBGE/2007 [1] | ||||
Mật độ | 39,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 494 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,773 - PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 61,290.000,00 IBGE/2005 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.251,29 IBGE/2005 |
Terra Roxa là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º47'20" độ vĩ nam và kinh độ 48º19'47" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 494 m. Dân số năm 2004 ước tính là 8.325 người.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị này có diện tích 219,894 km².
Sông ngòi[sửa | sửa mã nguồn]
- Rio Pardo
- Ribeirão das Palmeiras
- Ribeirão do Banharão
Các xa lộ[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Estimativas - Contagem da População 2007”. IBGE. Truy cập 14 de Novembro de 2007. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
(trợ giúp)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Terra_Roxa,_S%C3%A3o_Paulo