Tales dos Santos
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tales Ricarte dos Santos | ||
Ngày sinh | 1 tháng 6, 1984 | ||
Nơi sinh | Goianésia, Goias, Brasil | ||
Chiều cao | 1,97 m (6 ft 5+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002 | Ituiutabana Esporte Clube | ||
2002 | Rio Branco | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2004 | São Cristóvão | 9 | (2) |
2005–2006 | DPMM FC | (10) | |
2007–2009 | Aparecida | 20 | (5) |
2008 | Associação Atlética Alvorada | 9 | (3) |
2009 | Tocantins Futebol Clube | 10 | (3) |
2010 | Vila Aurora | 13 | (2) |
2010 | Formosa | 13 | (3) |
2011 | Tocantinópolis | 11 | (2) |
2012–2013 | DPMM FC | 38 | (11) |
2014 | Phuket F.C. | 18 | (2) |
2014 | Sabah | 0 | (0) |
2015 | Sanna Khánh Hòa F.C. | 18 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Tales dos Santos (sinh ngày 1 tháng 6 năm 1984) là một cựu cầu thủ bóng đá người Brasil từng thi đấu ở vị trí hậu vệ.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Vô địch Singapore League Cup 2012 cùng DPMM FC
- Á quân S.League 2012 cùng DPMM FC[1][2]
- Á quân Singapore League Cup 2013 cùng DPMM FC
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “DPMM FC: News”. www.eteamz.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2001.
- ^ “S League”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tales_dos_Santos