Tabatinga, São Paulo
Município de Tabatinga | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"Capital da pelúcia" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 8 tháng 5 năm 1896 | ||||
Nhân xưng | tabatinguense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | José Luiz Quarteiro (PSB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araraquara | ||||
Microrregião | Araraquara | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Nova Europa, Itápolis, Ibitinga, Boa Esperança do Sul | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 366,456 km² | ||||
Dân số | 14.712 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 39,9 Người/km² | ||||
Cao độ | mét | ||||
Khí hậu | tropical Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,760 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 271.776.247,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 19.595,95 IBGE/2003 |
Tabatinga là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º43'00" độ vĩ nam và kinh độ 48º41'15" độ vĩ tây, estando a uma altitude média de 490 m. Dân số năm 2004 ước tính là 14.117 người. Đô thị này có diện tích 366,456 km².
Sông ngòi[sửa | sửa mã nguồn]
- Sông São Lourenço
- Ribeirão São João
- Sông Jacaré-Guaçu
Các xa lộ[sửa | sửa mã nguồn]
- SP-331 - Vicinal Victor Maida
Bản mẫu:Ver também[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tabatinga,_S%C3%A3o_Paulo