Wiki - KEONHACAI COPA

Từ Chính Khê

Từ Chính Khê
Tập tin:Từ Chính Kê (2022).jpg
Từ Chính Khê năm 2022
SinhTừ Chính (徐政)
5 tháng 5, 1985 (38 tuổi)
Hoàng Phố, Thượng Hải, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Tên khácJeremy Jones
Trường lớpHọc viện Hí kịch Thượng Hải
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2005 – 15/3/2024
Tổ chứcHoa Sách ảnh thị
Tác phẩm nổi bậtĐộc Cô thiên hạ
Phượng Dịch
Đại Hán hiền hậu Vệ Tử Phu
Đánh thức tình yêu
Ba thiên kim nhà họ Hạ
Chiều cao185 cm (6 ft 1 in)
Cân nặng70 kg (154 lb)
Trang webhttps://www.weibo.com/izztsui
Tên tiếng Trung
Phồn thể徐正曦
Giản thể徐正溪

Từ Chính Khê (tên tiếng Trung: 徐正溪; bính âm: xú zhèng xī, tên tiếng Anh: Jeremy Xu, sinh ngày 5 tháng 5 năm 1985), tên khai sinh là Từ Chính, từng lấy nghệ danh là Từ Chính Hy, là nam diễn viên Trung Quốc đại lục. Năm 2005, chính thức gia nhập ngành giải trí thông qua cuộc thi siêu mẫu nam người Hoa Quốc tế MEN'S UNO.

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 17-18 tuổi, Từ Chính Khê được bạn bè giới thiệu, bắt đầu làm người mẫu, quay chụp quảng cáo. Năm 2005, giành được giải quán quân chương trình Siêu mẫu nam người Trung Quốc toàn cầu. Năm 2008, gia nhập công ty giải trí văn hóa Hoàn Vũ ở Hongkong. Năm 2016, phòng làm việc của Từ Chính Khê gia nhập công ty Hoa Sách ảnh thị. Anh được chú ý với vai nam chính Quý Như Phong trong bộ phim tình cảm hiện đại Đánh Thức Tình Yêu năm 2011, sau đó đánh dấu sự nghiệp với vai phản diện Vũ Văn Hộ trong bộ phim cổ trang Độc Cô Thiên Hạ và Phan Tiễn Trì trong bộ phim truyền hình thời dân quốc Nhân sinh nếu như lần đầu gặp gỡ.[1][2][3]

Danh sách phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hànhTên tiếng ViệtTên tiếng AnhTên tiếng TrungVai diễnGhi chú
2007.08.0219 tầng địa ngụcNaraka 19第十九层空间Cao Huyền
2008.09.04Mười phút chung tìnhA Decade of Love十分钟情Cố tiên sinh
2009.02.26Câu chuyện tình yêuLove Story爱情故事A Hi
2009.11.05Quan nhân thất sựSeven 2 One关人7事Chính Hi
2010.10.14Đồng nhãnThe Child's Eye童眼A Hi[4]
2011.04.29Thám tử B+The Detective 2B+侦探Lăng Gia Huy[5]
2012.03.08Nâng cao tình yêuLove Lifting高举爱Kiện Tử[6]
2012.12.07Chồng tôi không đáng tinMy Sassy Hubby我老公不靠谱Lâm Thư Hạo[7]
2014.07.06Thanh xuân đấuKung Fu Angels青春斗Văn An[8]
2015.07.31Kỳ nghỉ ở ParisParis Holiday巴黎假期Từ Huy[9]
2016.07.01Thợ săn tiền thưởngBounty Hunters赏金猎人Tommy[10]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hànhTên tiếng ViệtTên tiếng AnhTên tiếng TrungVai diễnMạngGhi chú
2007Sức sống mới của tình yêuLove Multiplication爱情新呼吸CTS
2009.12.16Bản sắc nam nhiInvisible Target男兒本色Thi Hiếu NhânChiết Giang TV[11]
2011.01.22Ba thiên kim nhà họ HạMy Daughter夏家三千金Nghiêm Lập HằngAn Huy TV[12]
2011.08.06Cao thủ như lâmUnbeatable 2无懈可击之高手如林Trương Đại Vũ[13]
2011.09.13Đánh thức tình yêuWaking Love Up爱情睡醒了Quý Như Phong[14]
2013.04.03Họa bì: Yêu bất hốiPainted Skin画皮之真爱无悔Tiêu DươngThâm Quyến TV[15]
2013.08.26Theo đuổi đến cùngThe Spies穷追不舍Ngô Nhân PhủNinh Hạ TV[16]
2013.11.14Tình yêu lóe sángPearl爱闪亮Cao NhiênGiang Tô TV[17]
2014.05.18Cố lên tình yêuBrave Lover加油爱人Trình HânHồ Nam TV[18]
2014.08.20Vệ Tử PhuThe Virtuous Queen of Han卫子夫Đoạn HồngAn Huy TV, Đông Phương TV, Chiết Giang TV[19]
2016.06.17Tứ thiên kimFour Ladies四千金 / 翩翩冷少俏佳人Tống Văn HiNam Thông Channel[20]
2016.07.08Vọng phu thành longHope Husband Success望夫成龙Trương Mạnh KỳYouku, Tencent[21]
2016.09.14Lão công đáng yêu của tôiMy Adorable Husband我的蠢萌老公La DịchiQiyi[22]
2016.12.05Phi đao hựu kiến phi đaoThe Legend of Flying Daggers飞刀又见飞刀Lý Man ThanhHồ Bắc TV, Quảng Đông TVKhách mời[23]
2017.05.22Hạnh phúc của thiên sứAngelo天使的幸福Giang Phụng ÂnMango TV[24]
2018.02.21Độc Cô thiên hạThe Legend of Dugu独孤天下Vũ Văn HộTencent
2018.03.02Nhân sinh nếu như lần đầu gặp gỡSiege in Fog人生若如初相见Phan Tiễn Trì
2018.05.21Huyền Môn đại sưThe Taoism Grandmaster玄门大师iQiyiKhách mời[25]
2018.09.10Thiệt hạiGossip High舌害Kim Thành Gia Huy[26]
2018.12.06Thần bảo hộ: Điều tra bảo hiểmThe Protector守护神之保险调查A KhẳngKhách mời
2019.05.28Phượng dịchLegend of the Phoenix凤弈Ngụy QuảngTencent[27]
2019.07.19Trả lại thế giới cho emReturn the World to You归还世界给你Tần DãGiang Tô TV[28]
2019.09.1910 năm 3 tháng 30 ngàyTen Years Late十年三月三十日Triệu Thừa ChíiQiyi, TencentVai phụ[29]
2020.01.06Giữa chốn bồng laiFairyland Lovers蓬莱间Thẩm TúyTencentKhách mời[30]
2020.03.20Cửu châu Thiên không thành 2Novoland: The Castle in the Sky 2九州天空城2Tuyết Cảnh Không/Phương Vô ÝVai chính[31]
2020.06.15Dấu vếtTrace痕迹Liêu NhamVai chính
2021.01.05Nhiên tình đại địaLoving the Earth燃情大地Doãn ThiệnVai chính
Quay từ 2015[32]
2022.02.05Yên Ngữ PhúThe Ballad Autumn嫣语赋Lương DựcWeTVVai chính
2022.03.16Công chúa của Ảnh đếBe My Princess影帝的公主Mục Đình Châu/Mục VâniQiyi, MangoTVVai chính
2023.03.15Chuyện kể Hoa Lưu LyRoyal Rumors花琉璃轶闻Cơ Nguyên TốTencentVai chính
TBACẩm y dạ hànhBraveness Of The Ming锦衣夜行Tây Môn TĩnhYouku, TencentVai chính

Quay năm 2015

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

NămGiải thưởngGiảiTác phẩm đề cửKết quảTham chiếu
2016Mobile Video FestivalNghệ sĩ phổ biến của nămĐoạt giải[33]
2018Tencent Tinh Quang Thịnh Điển

12th Tencent Video Star Awards

Nam diễn viên đột phá của nămĐộc Cô thiên hạĐoạt giải[34]
Lễ trao giải Diễn viên truyền hình xuất sắc lần thứ 5

5th The Actors of China Award Ceremony

Diễn viên xuất sắcĐoạt giải[35]
2019Gala Xuân CCTV

CCTV Spring Gala

Hình mẫu nghệ sĩ trẻĐoạt giải[36]
Lễ trao giải Kim Cốt Đóa cho phim điện ảnh và truyền hình chiếu mạng

Golden Bud - The Fourth Network Film And Television Festival

Nam diễn viên xuất sắc nhấtPhượng dịch, Trả lại thế giới cho em, Mười năm ba tháng ba mươi ngàyĐề cử[37]
Bazaar Beauty AwardsNghệ sĩ mới hấp dẫn nhất của nămĐoạt giải[38]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “《独孤天下》曝照 徐正溪演绎痴情霸道一代权臣”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 13 tháng 6 năm 2017.
  2. ^ “徐正溪人气爆棚 《独孤天下》宇文护到底有多火”. CCTV (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ “《人生若如初相见》徐正曦上演清新初恋”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ “徐正曦陷入"三角恋" 新片《童眼》将香港上映”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 9 năm 2010.
  5. ^ “徐正曦二度合作鬼才导演 泰国拍片有心得”. Mtime (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
  6. ^ “《高举爱》徐正曦扮小混混 力挺师姐江若琳”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 3 năm 2012.
  7. ^ “《我老公不靠谱》徐正曦暗恋蔡卓妍(组图)”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 9 tháng 11 năm 2012.
  8. ^ “《精武青春》将映 徐正曦化身高手校草”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 7 tháng 11 năm 2014.
  9. ^ “徐正曦《巴黎假期》归来 新剧开机片约不断”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 21 tháng 10 năm 2014.
  10. ^ “《赏金猎人》定档6.9 徐正曦颠覆造型角色引猜想”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 4 năm 2016.
  11. ^ “《男儿本色》热播 徐正曦演绎"最佳男友"(图)”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 4 tháng 6 năm 2010.
  12. ^ “《夏家三千金》1月首播 徐正曦演绎痴情男友”. Mtime (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 12 năm 2010.[liên kết hỏng]
  13. ^ “徐正曦挑战负心汉 《高手如林》大饱艳福”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 7 năm 2011.
  14. ^ “《爱情睡醒了》徐正曦上演雨中虐戏收获人气”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 9 năm 2011.
  15. ^ “《画皮2》将登央视 徐正曦不计得失甘愿护花”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 7 năm 2013.
  16. ^ “《穷追不舍》追剧模式 三型男初交锋”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 8 năm 2014.
  17. ^ “《爱闪亮》徐正曦变男闺蜜:角色赋予爱的深意”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 11 năm 2013.
  18. ^ “《幸福爱人》诚心王子徐正曦成国民男友”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  19. ^ “徐正曦《卫子夫》情深缘浅演技获赞赏”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 4 tháng 9 năm 2014.
  20. ^ “《翩翩冷少俏佳人》开播 徐正溪化身冷少演绎民国浪漫”. Huanqiu (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 2 năm 2018.[liên kết hỏng]
  21. ^ “《望夫成龙》颖儿徐正曦再续前缘”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 3 năm 2015.
  22. ^ “徐正曦加盟《美丽e时代》 温柔骑士晋升王子”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 8 năm 2011.
  23. ^ “徐正曦客串《飞刀又见飞刀》 "冰峰"造型显锋芒”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 9 tháng 11 năm 2015.
  24. ^ “《天使的幸福》开播 徐正溪刘诗诗"虐心"来袭”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 5 năm 2017.
  25. ^ “《玄门大师》首发拨云见日片花 开启玄奇世界大门”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 4 tháng 2 năm 2017.
  26. ^ “徐正曦新戏《舌害》开机 担纲男一号引期待”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 12 năm 2016.
  27. ^ “《凤弈》定档0528 何泓姗徐正溪并肩作战展现家国情怀”. Ynet (bằng tiếng Trung). ngày 21 tháng 5 năm 2019.
  28. ^ “《归还世界给你》官宣 徐正溪饰忠犬系男友”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 4 năm 2016.
  29. ^ “《十年三月三十日》开机 徐正溪窦骁热聊心情好”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  30. ^ “徐正溪特别出演《蓬莱间》 化身风流厨神”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  31. ^ “徐正溪《九州天空城2》定档 古装美颜杀!仙气凛然”. Ynet (bằng tiếng Trung). ngày 18 tháng 3 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
  32. ^ “燃情大地开机 张鲁一徐正曦斗智斗勇大玩暗战”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
  33. ^ “徐正曦帅气亮相盛典 获封人气榜样”. People's Daily (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  34. ^ “腾讯视频星光盛典:Baby美杨超越萌,老戏骨们最有范儿”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  35. ^ “徐正溪出席中国电视好演员盛典 荣获优秀演员荣誉”. Yule (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 12 năm 2018.
  36. ^ “献礼国庆70周年 张彬彬张云龙徐正溪王嘉等获颁新青年榜样艺人”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 7 tháng 5 năm 2019.
  37. ^ “金骨朵网络影视盛典提名揭晓 王一博肖战杨紫等入围”. Ynet (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
  38. ^ “大眼娱乐”. Weibo (bằng tiếng Trung). ngày 24 tháng 12 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BB%AB_Ch%C3%ADnh_Kh%C3%AA