Từ (định hướng)
Tra từ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Từ có thể là:
- Từ: đơn vị nhỏ nhất của lời nói, ngôn ngữ có ý nghĩa
- Từ (lực điện từ): tương tác giữa các hạt điện tích chuyển động
- Từ (họ): họ người Á Đông
- Từ (tin học): đơn vị cấu tạo từ các bit trong máy tính
- Từ (thể loại văn học): một thể loại văn học, phát triển mạnh vào đời Tống ở Trung Quốc.
- Từ (huyện): huyện thuộc tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc
- Từ học: ngành của vật lý nghiên cứu về từ tính
- Từ (đường): nơi thờ cúng của một dòng họ
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BB%AB_(%C4%91%E1%BB%8Bnh_h%C6%B0%E1%BB%9Bng)