Wiki - KEONHACAI COPA

Tổng thống México

Tổng thống
Các bang Thống nhất México
Cờ hiệu của Tổng thống Mexico
Đương nhiệm
Andrés Manuel López Obrador

từ 1 tháng 12 năm 2018
Dinh thựLos Pinos
Nhiệm kỳSáu năm (sexenio),
một nhiệm kỳ
Người đầu tiên nhậm chứcGuadalupe Victoria
Thành lập10 tháng 10 năm 1824
Lương bổng208.570,92 peso/tháng, trước thuế.[1]
Websitepresidencia.gob.mx/

Tổng thống Liên minh các tiểu bang thống nhất México (tiếng Tây Ban Nha: Presidente de los Estados Unidos Mexicanos) là nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ México. Theo Hiến pháp México, tổng thống cũng là tư lệnh tối cao các lực lượng vũ trang Mexico. Đương kim tổng thống là Andrés Manuel López Obrador, người nhậm chức vào ngày 1 tháng 12 năm 2018.

Hiện nay, chức vụ Tổng thống được coi là mang tính cách mạng, ở chỗ chức vụ này là người thừa kế của cuộc Cách mạng Mexico và quyền hạn của chức vụ này được bắt nguồn từ Hiến pháp cách mạng năm 1917. Một di sản của cách mạng là lệnh cấm tái tranh cử. Tổng thống México có bị giới hạn trong một nhiệm kỳ sáu năm duy nhất, được gọi là một sexenio. Không ai đã nắm giữ chức vụ này, thậm chí trên cơ sở lâm thời, được cho phép chạy đua hoặc nắm giữ lại chức vụ này một lần nữa.

Yêu cầu đối với người nắm giữ chức vụ tổng thống[sửa | sửa mã nguồn]

Chương III mục III của Hiến pháp quy định quyền hành pháp của chính phủ và quy định những quyền hạn của tổng thống, cũng như các yêu cầu về các tiêu chuẩn đối với người giữ chức vụ Tổng thống. Tổng thống được trao "quyền hành tối cao của Liên minh".

Để có đủ điều kiện để làm tổng thống, điều 82 của Hiến pháp quy định rằng các yêu cầu sau đây phải được đáp ứng:

  • Là một công dân sinh ra ở México ("Mexicano por nacimiento") có thể thực hiện quyền công dân đầy đủ, có ít nhất một phụ mẫu là một công dân sinh ra ở México.
  • Là một cư dân của México trong ít nhất là hai mươi (20) năm.
  • 35 tuổi trở lên tại thời điểm bầu cử.
  • Là một cư dân của México trong cả năm trước cuộc bầu cử (mặc dù vắng mặt trong 30 ngày hoặc ít hơn được quy định rõ ràng là không làm gián đoạn cư trú).
  • Không phải là một ủy viên tài phán hay mục sư của bất kỳ giáo hội Công giáo hay giáo phái tôn giáo.
  • Không phục vụ trong quân ngũ trong sáu tháng trước cuộc bầu cử.
  • Không phải là một quốc vụ khanh hoặc phó quốc vụ khanh, tổng chưởng lý, thống đốc bang, hoặc người đứng đầu chính quyền của Đặc khu Liên bang, trừ phi "thôi giữ chức" (từ chức hoặc được cho nghỉ vắng mặt lâu dài) ít nhất sáu tháng trước khi cuộc bầu cử.
  • Không phải là đương kim tổng thống, ngay cả trong một khả năng lâm thời.

Danh sách tổng thống México[sửa | sửa mã nguồn]

Đệ nhất Cộng hòa Liên bang (1824–1835)[sửa | sửa mã nguồn]


Tổng thốngBắt đầu nhiệm kỳKết thúc nhiệm kỳĐảng pháiPhó Tổng thống
1Guadalupe Victoria
(1786–1843)
10 tháng 10 năm 182431 tháng 3 năm 1829Độc lậpNicolás Bravo
2Vicente Guerrero
(1782–1831)
1 tháng 4 năm 182917 tháng 12 năm 1829Đảng Tự doAnastasio Bustamante
3José María Bocanegra
(1787–1862)
17 tháng 12 năm 182923 tháng 12 năm 1829Đảng Popular York Rite
(một phần của Đảng Tự do)
-Pedro Vélez
(1787–1848)
(Quyền Tổng thống)
23 tháng 12 năm 182931 tháng 12 năm 1829Đảng Tự do
4Anastasio Bustamante
(1780–1853)
1 tháng 1, 183013 tháng 8 năm 1832Đảng Thận trọng
5Melchor Múzquiz
(1790–1844)
14 tháng 8 năm 183224 tháng 12 năm 1832Đảng Popular York Rite
(một phần của Đảng Tự do)
6Manuel Gómez Pedraza
(1789–1851)
24 tháng 12 năm 183231 tháng 3 năm 1833Đảng Federalist York Rite
(một phần của Đảng Tự do)
7Valentín Gómez Farías
(1781–1858)
1 tháng 4 năm 183316 tháng 5 năm 1833Đảng Tự do
8Antonio López de Santa Anna
(1794–1876)
16 tháng 5 năm 18333 tháng 6,, 1833Đảng Tự doValentín Gómez Farías
-Valentín Gómez Farías
(1781–1858)
(Quyền Tổng thống)
3 tháng 6 năm 183318 tháng 6 năm 1833Đảng Tự do
-Antonio López de Santa Anna
(1794–1876)
(Quyền Tổng thống)
18 tháng 6 năm 18335 tháng 7 năm 1833Đảng Tự doValentín Gómez Farías
-Valentín Gómez Farías
(1781–1858)
(Quyền Tổng thống)
5 tháng 7 năm 183327 tháng 10 năm 1833Liberal Party
-Antonio López de Santa Anna
(1794–1876)
(Quyền Tổng thống)
27 tháng 10 năm 183315 tháng 12 năm 1833Đảng Tự doValentín Gómez Farías
-Valentín Gómez Farías
(1781–1858)
(Quyền Tổng thống)
16 tháng 12 năm 183324 tháng 4 năm 1834Đảng Tự do
-Antonio López de Santa Anna
(1794–1876)
(Quyền Tổng thống)
24 tháng 4 năm 183427 tháng 1, 1835Đảng Tự do
9Miguel Barragán
(1789–1836)
28 tháng 1, 183527 tháng 2 năm 1836Đảng Tự do

Cộng hòa Trung dung (1835–1846)[sửa | sửa mã nguồn]


Tổng thốngBắt đầu nhiệm kỳKết thúc nhiệm kỳĐảng phái
9Miguel Barragán
(1789–1836)
28 tháng 1, 183527 tháng 2 năm 1836Đảng Tự do
10José Justo Corro
(1794–1864)
27 tháng 2 năm 183619 tháng 4 năm 1837Đảng Thận trọng
-Anastasio Bustamante
(1780–1853)
(Quyền Tổng thống)
19 tháng 4 năm 183718 tháng 3 năm 1839Đảng Thận trọng
-Antonio López de Santa Anna
(1794–1876)
(Quyền Tổng thống)
18 tháng 3 năm 183910 tháng 7 năm 1839Đảng Tự do
11Nicolás Bravo
(1786–1854)
11 tháng 7 năm 183919 tháng 7 năm 1839Đảng Thận trọng
-Anastasio Bustamante
(1780–1853)
(Quyền Tổng thống)
19 tháng 7 năm 183922 tháng 9 năm 1841Đảng Thận trọng
12Francisco Javier Echeverría
(1797–1852)
22 tháng 9 năm 184110 tháng 10 năm 1841Đảng Thận trọng
-Antonio López de Santa Anna
(1794–1876)
(Quyền Tổng thống)
10 tháng 10 năm 184126 tháng 10 năm 1842Đảng Tự do
-Nicolás Bravo
(1786–1854)
(Quyền Tổng thống)
26 tháng 10 năm 18424 tháng 3 năm 1843Đảng Thận trọng
-Antonio López de Santa Anna
(1794–1876)
(Quyền Tổng thống)
4 tháng 3 năm 18434 tháng 10 năm 1843Đảng Tự do
13Valentín Canalizo
(1794–1850)
4 tháng 10 năm 18434 tháng 6 năm 1844Đảng Thận trọng
-Antonio López de Santa Anna
(1794–1876)
(Quyền Tổng thống)
4 tháng 6 năm 184412 tháng 9 năm 1844Đảng Tự do
14José Joaquín de Herrera
(1792–1854)
12 tháng 9 năm 184421 tháng 9 năm 1844Đảng Tự do
-Valentín Canalizo
(1794–1850)
(Quyền Tổng thống)
21 tháng 9 năm 18446 tháng 12 năm 1844Đảng Thận trọng
-José Joaquín de Herrera
(1792–1854)
(Quyền Tổng thống)
6 tháng 12 năm 184430 tháng 12 năm 1845Đảng Tự do
15Mariano Paredes
(1797–1849)
31 tháng 12 năm 184528 tháng 7 năm 1846Đảng Thận trọng
-Nicolás Bravo
(1786–1854)
(Quyền Tổng thống)
28 tháng 7 năm 18464 tháng 8 năm 1846Đảng Thận trọng
16José Mariano Salas
(1797–1867)
5 tháng 8 năm 184623 tháng 12 năm 1846Đảng Thận trọng

Đệ nhị Cộng hòa Liên bang (1846–1863)[sửa | sửa mã nguồn]


Tổng thốngBắt đầu nhiệm kỳKết thúc nhiệm kỳĐảng phái
16José Mariano Salas
(1797–1867)
6 tháng 8 năm 184623 tháng 12 năm 1846Đảng Thận trọng
-Valentín Gómez Farías
(1781–1858)
(Quyền Tổng thống)
23 tháng 12 năm 184621 tháng 3 năm 1847Đảng Tự do
-Antonio López de Santa Anna
(1794–1876)
(Quyền Tổng thống)
21 tháng 3 năm 18472 tháng 4 năm 1847Đảng Tự do
17Pedro María de Anaya
(1795–1854)
2 tháng 4 năm 184720 tháng 5 năm 1847Đảng Tự do
-Antonio López de Santa Anna
(1794–1876)
(Quyền Tổng thống)
20 tháng 5 năm 184715 tháng 9 năm 1847Đảng Tự do
18Manuel de la Peña y Peña
(1789–1850)
16 tháng 9 năm 184713 tháng 11 năm 1847Đảng Tự do
-Pedro María de Anaya
(1795–1854)
(Quyền Tổng thống)
13 tháng 11 năm 18478 tháng 1, 1848Đảng Tự do
-Manuel de la Peña y Peña
(1789–1850)
(Quyền Tổng thống)
8 tháng 1, 18483 tháng 6 năm 1848Đảng Tự do
-José Joaquín de Herrera
(1792–1854)
(Quyền Tổng thống)
3 tháng 6 năm 184815 tháng 1, 1851Đảng Tự do
19Mariano Arista
(1802–1855)
15 tháng 1, 18515 tháng 1, 1853Đảng Tự do
20Juan Bautista Ceballos
(1811–1859)
5 tháng 1, 18537 tháng 2 năm 1853Đảng Tự do
21Manuel María Lombardini
(1802–1853)
8 tháng 2 năm 185320 tháng 4 năm 1853Đảng Thận trọng
-Antonio López de Santa Anna
(1794–1876)
(Quyền Tổng thống)
20 tháng 4 năm 18539 tháng 8 năm 1855Đảng Tự do
22Martín Carrera
(1806–1871)
9 tháng 8 năm 185512 tháng 9 năm 1855Đảng Thận trọng
23Rómulo Díaz de la Vega
(1800–1877)
12 tháng 9 năm 18554 tháng 10 năm 1855Đảng Thận trọng
24Juan Álvarez
(1790–1867)
4 tháng 10 năm 185511 tháng 12 năm 1855Đảng Tự do
25Ignacio Comonfort
(1812–1863)
11 tháng 12 năm 185517 tháng 12 năm 1857Đảng Tự do
26Benito Juárez
(1806–1872)
18 tháng 12 năm 185718 tháng 7 năm 1872Đảng Tự do

Cộng hòa Phục hồi (1867–1876)[sửa | sửa mã nguồn]


Tổng thốngBắt đầu nhiệm kỳKết thúc nhiệm kỳĐảng phái
26Benito Juárez
(1806–1872)
18 tháng 12 năm 185711 tháng 6 năm 1861Đảng Tự do
11 tháng 6 năm 186130 tháng 11 năm 1865
1 tháng 12 năm 18657 tháng 12 năm 1867
8 tháng 12 năm 186711 tháng 10 năm 1871
12 tháng 10 năm 187118 tháng 7 năm 1872
27Sebastián Lerdo de Tejada
(1823–1889)
18 tháng 7 năm 187230 tháng 11 năm 1872Đảng Tự do
1 tháng 12 năm 187220 tháng 11 năm 1876
28José María Iglesias
(1823–1891)
26 tháng 10 năm 187618 tháng 11 năm 1876Đảng Tự do

Porfiriato (1876–1911)[sửa | sửa mã nguồn]


Tổng thốngBắt đầu nhiệm kỳKết thúc nhiệm kỳĐảng phái
29Porfirio Díaz
(1830–1915)
28 tháng 11 năm 18766 tháng 12 năm 1876Đảng Tự do
30Juan Nepomuceno Méndez
(1824–1894)
6 tháng 12 năm 187617 tháng 2 năm 1877Đảng Tự do
-Porfirio Díaz
(1830–1915)
(Quyền Tổng thống)
17 tháng 2 năm 187730 tháng 11 năm 1880Đảng Tự do
31Manuel González Flores
(1833–1893)
1 tháng 12 năm 188030 tháng 11 năm 1884Đảng Tự do
-Porfirio Díaz
(1830–1915)
(Quyền Tổng thống)
1 tháng 12 năm 188430 tháng 11 năm 1888Đảng Dân tộc Porfiriato
1 tháng 12 năm 188830 tháng 11 năm 1892
1 tháng 12 năm 189230 tháng 11 năm 1896
1 tháng 12 năm 189630 tháng 11 năm 1900
1 tháng 12 năm 190030 tháng 11 năm 1904
1 tháng 12 năm 190430 tháng 11 năm 1910
1 tháng 12 năm 191025 tháng 5 năm 1911

Cách mạng (1911–1928)[sửa | sửa mã nguồn]


Tổng thốngBắt đầu nhiệm kỳKết thúc nhiệm kỳĐảng phái
32Francisco León de la Barra
(1863–1939)
25 tháng 5 năm 19115 tháng 11 năm 1911Độc lập
33Francisco I. Madero
(1873–1913)
6 tháng 11 năm 191119 tháng 2 năm 1913Đảng Lập hiến Tiếp diễn
34Pedro Lascuráin
(1856–1952)
19 tháng 2 năm 1913Độc lập
35Victoriano Huerta
(1850–1916)
19 tháng 2 năm 191315 tháng 7 năm 1914Độc lập
36Francisco S. Carvajal
(1870–1932)
15 tháng 7 năm 191413 tháng 8 năm 1914Độc lập
37Venustiano Carranza
(1859–1920)
Chủ tịch
Hội đồng Cách mạng México
Đảng Lập hiến Tự do
14 tháng 8 năm 191430 tháng 4 năm 1917
Tổng thống México
1 tháng 5 năm 191721 tháng 5 năm 1920
38Adolfo de la Huerta
(1881–1955)
1 tháng 6 năm 192030 tháng 11 năm 1920Đảng Lập hiến Tự do
39Álvaro Obregón
(1880–1928)
1 tháng 12 năm 192030 tháng 11 năm 1924Đảng Lao động
40Plutarco Elías Calles
(1877–1945)
1 tháng 12 năm 192430 tháng 11 năm 1928Đảng Lao động

Maximato (1928–1934)[sửa | sửa mã nguồn]


Tổng thốngBắt đầu nhiệm kỳKết thúc nhiệm kỳĐảng phái
41Emilio Portes Gil
(1890–1978)
1 tháng 12 năm 19284 tháng 2 năm 1930Đảng Cách mạng Dân tộc
42Pascual Ortiz Rubio
(1877–1963)
5 tháng 2 năm 19304 tháng 9 năm 1932Đảng Cách mạng Dân tộc
43Abelardo L. Rodríguez
(1889–1967)
4 tháng 9 năm 193230 tháng 11 năm 1934Đảng Cách mạng Dân tộc

México hiện đại (1934–nay)[sửa | sửa mã nguồn]


Tổng thốngBắt đầu nhiệm kỳKết thúc nhiệm kỳĐảng phái
44Lázaro Cárdenas
(1895–1970)
1 tháng 12 năm 193430 tháng 11 năm 1940Đảng Cách mạng Lập hiến
45Manuel Ávila Camacho
(1896–1955)
1 tháng 12 năm 194030 tháng 11 năm 1946Đảng Cách mạng Lập hiến
46Miguel Alemán Valdés
(1900–1983)
1 tháng 12 năm 194630 tháng 11 năm 1952Đảng Cách mạng Lập hiến
47Adolfo Ruiz Cortines
(1889–1973)
1 tháng 12 năm 195230 tháng 11 năm 1958Đảng Cách mạng Lập hiến
48Adolfo López Mateos
(1910–1969)
1 tháng 12 năm 195830 tháng 11 năm 1964Đảng Cách mạng Lập hiến
49Gustavo Díaz Ordaz
(1911–1979)
1 tháng 12 năm 196430 tháng 11 năm 1970Đảng Cách mạng Lập hiến
50Luis Echeverría
(1922-2022)
1 tháng 12 năm 197030 tháng 11 năm 1976Đảng Cách mạng Lập hiến
51José López Portillo
(1920–2004)
1 tháng 12 năm 197630 tháng 11 năm 1982Đảng Cách mạng Lập hiến
52Miguel de la Madrid
(1934–2012)
1 tháng 12 năm 198230 tháng 11 năm 1988Đảng Cách mạng Lập hiến
53Carlos Salinas de Gortari
(sinh 1948)
1 tháng 12 năm 198830 tháng 11 năm 1994Đảng Cách mạng Lập hiến
54Ernesto Zedillo
(sinh 1951)
1 tháng 12 năm 199430 tháng 11 năm 2000Đảng Cách mạng Lập hiến
55Vicente Fox
(sinh 1942)
1 tháng 12 năm 200030 tháng 11 năm 2006Đảng Hành động Dân tộc
56Felipe Calderón
(sinh 1962)
1 tháng 12 năm 200630 tháng 11 năm 2012Đảng Hành động Dân tộc
57Enrique Peña Nieto
(sinh 1966)
1 tháng 12 năm 201230 tháng 11 năm 2018Đảng Cách mạng Lập hiến
58Andrés Manuel López Obrador
(sinh 1953)
1 tháng 12 năm 2018Đương nhiệmPhong trào Chấn hưng Quốc gia

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Tỷ giá: 1 đô la Mỹ = 12,96 peso, xấp xỉ 16.092 USD/tháng; lương sau thuế tính bằng peso México là 147.651,22 (11.391,99 USD).“Portal de Obligaciones de Transparencia”. ngày 16 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2012.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BB%95ng_th%E1%BB%91ng_M%C3%A9xico