Tống (định hướng)
Tra tống (định hướng) trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tống có thể chỉ:
- Nước Tống (thế kỉ 11 TCN – 286 TCN),một nước chư hầu của nhà Chu Trung Quốc.
- Nhà Lưu Tống hay Nam Triều Tống (420-479), triều đại đầu tiên của Nam triều Trung Quốc.
- Nước Tống (623-624), chính quyền của Phụ Công Thạch thời Tùy mạt Đường sơ
- Tống (960-1279), hoàng triều Trung Quốc, cựu đế quốc vùng Đông Á, được phân làm 2 thời kỳ:
- Bắc Tống 960-1126
- Nam Tống 1227-1279
- Đại Tống, chính quyền của cuộc khởi nghĩa Lưu Phúc Thông cuối thời nhà Nguyên
- Một họ người tại các nước Đông Á, gốc từ Trung Quốc, Triều Tiên, Tống (họ).
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BB%91ng_(%C4%91%E1%BB%8Bnh_h%C6%B0%E1%BB%9Bng)