Wiki - KEONHACAI COPA

Tỉnh (Thái Lan)

Tỉnh của Thailand
Còn gọi là:
changwat (จังหวัด)
Thể loạiNhà nước đơn nhất
Vị tríThái Lan
Số lượng còn tồn tại76 Tỉnh, 1 đặc khu hành chính
Dân số174.000 (Mae Hong Son) – 5702000 (Bangkok) (2022)[1]
Diện tích414 km2 (160 dặm vuông Anh) Samut Songkhram – 20.736 km2 (8.006 dặm vuông Anh) Nakhon Ratchasima[2]
Hình thức chính quyềnChính quyền đặc khu hành chính/tỉnh
Đơn vị hành chính thấp hơnHuyện

Tỉnh của Thái Lan là đơn vị hành chính của chính phủ Thái Lan.[3] Nước này được chia thành 76 tỉnh (tiếng Thái: จังหวัด, RTGS: changwat, phát âm tiếng Thái: [t͡ɕāŋ.wàt̚], phiên âm: Jăng-wặt ) và một đặc khu hành chính bổ sung (thủ đô Bangkok).[4][5][6] Chúng là các đơn vị chính quyền địa phương cấp 1 và hoạt động với tư cách pháp nhân. Chúng được chia thành amphoe (huyện) và lại được chia thành tambon (xã), cấp chính quyền địa phương thấp hơn.

Tất cả các tỉnh đều là một phần của chính quyền trung ương được phân cấp một phần, hoặc chính quyền khu vực (ราชการส่วนภูมิภาค ratchakan suan phumiphak). Phần lớn các dịch vụ công, bao gồm cảnh sát, nhà tù, giao thông, quan hệ công chúng và các dịch vụ khác vẫn do tỉnh thay mặt chính quyền trung ương giám sát và quản lý. Năm 1938–1996, Chính phủ Hoàng gia Thái Lan đề xuất mỗi tỉnh nên có một hội đồng được bầu từ những người cư trú trong tỉnh đó. Hội đồng hoạt động như một cơ quan cố vấn và kiểm toán cho Thống đốc (ผู้ว่าราชการจังหวัด phu wa ratchakan changwat), người được chính quyền trung ương bổ nhiệm. Năm 1997, mỗi tỉnh có tổ chức hành chính cấp tỉnh (PAO) riêng (องค์การบริหารส่วนจังหวัด ongkan borihan suan changwat), do Tỉnh trưởng chủ trì. quản lý một số dịch vụ công liên quan đến tỉnh. Người ta dự kiến rằng Tỉnh trưởng sẽ trở thành thống đốc được bầu (thay vì một người được trung ương bổ nhiệm), nhưng việc chuyển giao toàn bộ vẫn chưa xảy ra. PAO cũng như các đô thị khác là một phần của chính quyền tự quản địa phương (ราชการส่วนท้องถิ่น ratchakan suan thongthin).

Bangkok, khu vực hành chính đặc biệt duy nhất, kết hợp nhiệm vụ của các tỉnh với nhiệm vụ của một khu tự quản, bao gồm cả việc có một thị trưởng được bầu.

Danh sách các tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ các tỉnh Thái Lan có thể click để xem
A clickable map of Thailand exhibiting its provinces.Chiang Rai (tỉnh)Chiang Mai (tỉnh)Mae Hong Son (tỉnh)Phayao (tỉnh)Lampang (tỉnh)Phrae (tỉnh)Lamphun (tỉnh)Nan (tỉnh)Uttaradit (tỉnh)Bueng Kan (tỉnh)Nong Khai (tỉnh)Udon Thani (tỉnh)Nakhon Phanom (tỉnh)Sakon Nakhon (tỉnh)Kalasin (tỉnh)Mukdahan (tỉnh)Loei (tỉnh)Khon Kaen (tỉnh)Nong Bua Lamphu (tỉnh)Tak (tỉnh)Sukhothai (tỉnh)Phitsanulok (tỉnh)Phichit (tỉnh)Uthai Thani (tỉnh)Kamphaeng Phet (tỉnh)Nakhon Sawan (tỉnh)Phetchabun (tỉnh)Chaiyaphum (tỉnh)Maha Sarakham (tỉnh)Roi Et (tỉnh)Yasothon (tỉnh)Amnat Charoen (tỉnh)Ubon Ratchathani (tỉnh)Sisaket (tỉnh)Surin (tỉnh)Buriram (tỉnh)Nakhon Ratchasima (tỉnh)Lopburi (tỉnh)Chainat (tỉnh)Singburi (tỉnh)Kanchanaburi (tỉnh)Suphan Buri (tỉnh)Ang Thong (tỉnh)Saraburi (tỉnh)Ayutthaya (tỉnh)Nakhon Nayok (tỉnh)Prachin Buri (tỉnh)Pathum Thani (tỉnh)Nakhon Pathom (tỉnh)Ratchaburi (tỉnh)Sa Kaew (tỉnh)Chachoengsao (tỉnhChon Buri (tỉnh)Rayong (tỉnh)Chanthaburi (tỉnh)Trat (tỉnh)Phetchaburi (tỉnh)Prachuap Khiri Khan (tỉnh)Chumphon (tỉnh)Ranong (tỉnh)Surat Thani (tỉnh)Phang Nga (tỉnh)Phuket (tỉnh)Krabi (tỉnh)Nakhon Si Thammarat (tỉnh)Trang (tỉnh)Phatthalung (tỉnh)Satun (tỉnh)Songkhla (tỉnh)Pattani (tỉnh)Yala (tỉnh)Narathiwat (tỉnh)Samut Prakan (tỉnh)BangkokNonthaburi (tỉnh)Samut Sakhon (tỉnh)Samut Songkhram (tỉnh)
A clickable map of Thailand exhibiting its provinces.
Huy hiệuTênTên

(tiếng Thái)

Dân số

(tháng 12/2022)

Diện tích

(km2)

Mật độ dân sốTỉnh lịHS[7]ISO[8]FIPS
 Bangkok

(Đặc khu hành chính)

กรุงเทพมหานคร5,702,0001,5643,623BangkokBKKTH-10TH40
 Amnat Charoenอำนาจเจริญ402,0003,290115Amnat CharoenACRTH-37TH77
 Ang Thongอ่างทอง301,000950294Ang ThongATGTH-15TH35
 Bueng Kanบึงกาฬ450,0004,003106Bueng KanBKNTH-38TH81
 Buriramบุรีรัมย์1,623,00010,080159BuriramBRMTH-31TH28
 Chachoengsaoฉะเชิงเทรา754,0005,169139ChachoengsaoCCOTH-24TH44
 Chai Natชัยนาท331,0002,506131Chai NatCNTTH-18TH32
 Chaiyaphumชัยภูมิ1,156,00012,69891ChaiyaphumCPMTH-36TH26
 Chanthaburiจันทบุรี572,0006,41584ChanthaburiCTITH-22TH48
 Chiang Maiเชียงใหม่1,820,00020,10779Chiang MaiCMITH-50TH02
 Chiang Raiเชียงราย1,315,00011,503113Chiang RaiCRITH-57TH03
 Chonburiชลบุรี1,603,0004,508346ChonburiCBITH-20TH46
 Chumphonชุมพร524,0005,99885ChumphonCPNTH-86TH58
 Kalasinกาฬสินธุ์1,010,0006,936142KalasinKSNTH-46TH23
 Kamphaeng Phetกำแพงเพชร748,0008,51286Kamphaeng PhetKPTTH-62TH11
 Kanchanaburiกาญจนบุรี914,00019,38546KanchanaburiKRITH-71TH50
 Khon Kaenขอนแก่น1,826,00010,659169Khon KaenKKNTH-40TH22
 Krabiกระบี่500,0005,32390KrabiKBITH-81TH63
 Lampangลำปาง762,00012,48859LampangLPGTH-52TH06
 Lamphunลำพูน421,0004,47892LamphunLPNTH-51TH05
 Loeiเลย656,00010,50061LoeiLEITH-42TH18
 Lopburiลพบุรี779,0006,493116LopburiLRITH-16TH34
 Mae Hong Sonแม่ฮ่องสอน174,00012,76523Mae Hong SonMSNTH-58TH01
 Maha Sarakhamมหาสารคาม1,000,0005,607172Maha SarakhamMKMTH-44TH24
 Mukdahanมุกดาหาร338,0004,12687MukdahanMDHTH-49TH78
 Nakhon Nayokนครนายก224,0002,141122Nakhon NayokNYKTH-26TH43
 Nakhon Pathomนครปฐม955,0002,142430Mueang Nakhon PathomNPTTH-73TH53
 Nakhon Phanomนครพนม698,0005,637127Nakhon PhanomNPMTH-48TH73
 Nakhon Ratchasimaนครราชสีมา2,703,00020,736128Nakhon RatchasimaNMATH-30TH27
 Nakhon Sawanนครสวรรค์997,0009,526111Nakhon SawanNSNTH-60TH16
 Nakhon Si Thammaratนครศรีธรรมราช1,602,0009,885158Nakhon Si ThammaratNRTTH-80TH64
 Nanน่าน492,00012,13040NanNANTH-55TH04
 Narathiwatนราธิวาส847,0004,491180NarathiwatNWTTH-96TH31
 Nong Bua Lamphuหนองบัวลำภู481,0004,099125Nong Bua Lam PhuNBPTH-39TH79
 Nong Khaiหนองคาย536,0003,275160Nong KhaiNKITH-43TH17
 Nonthaburiนนทบุรี1,335,0006371,986NonthaburiNBITH-12TH38
 Pathum Thaniปทุมธานี1,142,0001,520766Pathum ThaniPTETH-13TH39
 Pattaniปัตตานี756,0001,977367PattaniPTNTH-94TH69
 Phang Ngaพังงา243,0005,49549Phang NgaPNATH-82TH61
 Phatthalungพัทลุง567,0003,861135PhatthalungPLGTH-93TH66
 Phayaoพะเยา489,0006,18976PhayaoPYOTH-56TH41
 Phetchabunเพชรบูรณ์1,034,00012,34080PhetchabunPNBTH-67TH14
 Phetchaburiเพชรบุรี469,0006,17277PhetchaburiPBITH-76TH56
 Phichitพิจิตร578,0004,319124PhichitPCTTH-66TH13
 Phitsanulokพิษณุโลก900,00010,58982PhitsanulokPLKTH-65TH12
 Phra Nakhon Si Ayutthayaพระนครศรีอยุธยา812,0002,548322AyotthayaAYATH-14TH36
 Phraeแพร่426,0006,48368PhraePRETH-54TH07
 Phuketภูเก็ต387,000547762PhuketPKTTH-83TH62
 Prachinburiปราจีนบุรี506,0005,02699PrachinburiPRITH-25TH74
 Prachuap Khiri Khanประจวบคีรีขันธ์530,0006,41488Prachuap Khiri KhanPKNTH-77TH57
 Ranongระนอง204,0003,23060RanongRNGTH-85TH59
 Ratchaburiราชบุรี895,0005,189168RatchaburiRBRTH-70TH52
 Rayongระยอง727,0003,666201RayongRYGTH-21TH47
 Roi Etร้อยเอ็ด1,295,0007,873166Roi EtRETTH-45TH25
 Sa Kaeoสระแก้ว608,0006,83183Sa KaeoSKWTH-27TH80
 Sakon Nakhonสกลนคร1,200,0009,580121Sakon NakhonSNKTH-47TH20
 Samut Prakanสมุทรปราการ1,324,0009471,420Mueang Samut PrakanSPKTH-11TH42
 Samut Sakhonสมุทรสาคร567,000866675Mueang Samut SakhonSKNTH-74TH55
 Samut Songkhramสมุทรสงคราม209,000414467Samut SongkhramSKMTH-75TH54
 Saraburiสระบุรี708,0003,499185SaraburiSRITH-19TH37
 Satunสตูล311,0003,019107SatunSTNTH-91TH67
Bản mẫu:Country data Sing Buriสิงห์บุรี198,000817255Sing BuriSBRTH-17TH33
 Sisaketศรีสะเกษ1,484,0008,936165SisaketSSKTH-33TH30
 Songkhlaสงขลา1,444,0007,741186SongkhlaSKATH-90TH68
 Sukhothaiสุโขทัย615,0006,67189Sukhothai ThaniSTITH-64TH09
Bản mẫu:Country data Suphan Buriสุพรรณบุรี891,0005,410156Suphan BuriSPBTH-72TH51
 Surat Thaniสุราษฎร์ธานี1,101,00013,07981Surat ThaniSNITH-84TH60
 Surinสุรินทร์1,442,0008,854157SurinSRNTH-32TH29
 Takตาก704,00017,30339TakTAKTH-63TH08
 Trangตรัง636,0004,726136TrangTRGTH-92TH65
 Tratตราด218,0002,86678TratTRTTH-23TH49
 Ubon Ratchathaniอุบลราชธานี1,903,00015,626120Mueang Ubon RatchathaniUBNTH-34TH75
 Udon Thaniอุดรธานี1,608,00011,072143Udon ThaniUDNTH-41TH76
 Uthai Thaniอุทัยธานี342,0006,64750Uthai ThaniUTITH-61TH15
 Uttaraditอุตรดิตถ์470,0007,90658UttaraditUTDTH-53TH10
 Yalaยะลา523,0004,476119YalaYLATH-95TH70
 Yasothonยโสธร575,0004,131130YasothonYSTTH-35TH72
  • Tổng dân số Thái Lan là 67.592.000 người tính đến tháng 12 năm 2022.
  • Tổng diện tích đất liền của Thái Lan là 517.646 km2 vào năm 2013.
  • HS – Hệ thống mã hóa và mô tả hàng hóa hài hòa.
  • Mã FIPS được thay thế vào ngày 31 tháng 12 năm 2014 bằng ISO 3166.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ รายงานสถิติจำนวนประชากรและบ้านประจำปี พ.ศ.2562 [Statistics, population and house statistics for the year 2019]. Registration Office Department of the Interior, Ministry of the Interior. stat.bora.dopa.go.th (bằng tiếng Thái). 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ “ตารางที่ 2 พี้นที่ป่าไม้ แยกรายจังหวัด พ.ศ.2562” [Table 2 Forest area Separate province year 2019]. Royal Forest Department (bằng tiếng Thai). 2019. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2021, information, Forest statistics Year 2019, Thailand boundary from Department of Provincial Administration in 2013Quản lý CS1: postscript (liên kết) Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ Office of the Council of State of Thailand, National Administration Act 1991 and its amendments.
  4. ^ “Administrative information”. Department of Provincial Affairs (DOPA). Provincial Affairs Bureau. 21 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.
  5. ^ “ประกาศสำนักทะเบียนกลาง เรื่อง จำนวนราษฎรทั่วราชอาณาจักร ตามหลักฐานการทะเบียนราษฎร ณ วันที่ 31 ธันวาคม 2558” [Announcement of the Central Registry. The number of people throughout the Kingdom. The evidence of registration as of 31 December 2015]. Department of Provincial Administration (DOPA). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2018.
  6. ^ “The World Factbook: Thailand”. U.S. Central Intelligence Agency. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  7. ^ “What is the Harmonized System (HS)?”. World Customs Organization.
  8. ^ “ISO 3166-2:TH”.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BB%89nh_(Th%C3%A1i_Lan)