Tần thời Minh Nguyệt (phim)
Tân thời Minh Nguyệt 秦时明月之龙腾万里 | |
---|---|
Áp phích | |
Đạo diễn | Thầm Nhạc Bình |
Sản xuất | Lê Thụy Cương Vương Kiến Quân Ôn Thế Nghĩa Cao Hải Hạo Hứa Bân Vương Trường Điền Cổ Vĩnh Thương |
Tác giả | Thẩm Nhạc Bình |
Kịch bản | Thẩm Nhạc Bình |
Âm nhạc | A Côn |
Hãng sản xuất | Sparkly Key Animation Studio [1] |
Phát hành | Toonmax Media Sparkly Key Animation Studio Quỹ văn hóa Oriental Star The Dream Network Bắc Kinh Quang Tuyến ảnh nghiệp Global United Technology |
Công chiếu | 8 tháng 8 năm 2014 |
Độ dài | 90 phút |
Quốc gia | Trung Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Trung |
Doanh thu | US$9,750,496[2] |
Tần thời Minh Nguyệt - Long đằng vạn lý 3D (Tiếng Trung: 秦时明月3D电影龙腾万里) là bộ phim hoạt hình võ thuật đầu tiên trong series phim hoạt hình "Tân thời Minh Nguyệt" của Trung Quốc của tác giả và đạo diễn Thẩm Nhạc Bình.[3]
Diễn viên[sửa | sửa mã nguồn]
Diễn viên lồng tiếng[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Nhân vật |
---|---|
Phùng Tuấn Hoa | Kinh Thiên Minh |
Thẩm Đạt Uy | Hạng Thiếu Vũ / Hạng Vũ |
Quý Quán Lâm | Tiểu Lê |
Chu Cát | Tì Hưu |
Lưu Khâm | Cái Nhiếp |
Trương Gia Dịch | Vệ Trang |
Ngô Lỗi | Vệ Trang (Ma hóa) |
/ | Bạch Phượng |
/ | Xích Luyện |
Hoàng Oanh | Đại Tư Mệnh |
/ | Thiếu Tư Mệnh |
王肖兵/Wang Xiaobing | 公输仇/Gongshu Chou |
程玉珠/Cheng Yuzhu | 吕老伯/Uncle Lü |
孟祥龙/Meng Xianglong | 水果将军/General Fruit |
游军/You Jun | 秦国副将/Qin Vice General |
狄菲菲/Di Feifei | 大祭司/Loulan High Priestess |
赵乾景/Zhao Qianjing | 楼兰武士/Loulan soldier |
钟有道/Zhong Youdao | 旁白/Narrator |
Đội ngủ sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà sản xuất | Lê Thụy Cương, Vương Kiến Quân, Ôn Thế Nghĩa, Cao Hải Hạo, Hứa Bân Vương Trường Điền, Cổ Vĩnh Thương | Đầu tư |
Tổng giám đốc sản xuất | Dương Trí Siêu | |
Giám đốc sản xuất | Cung Lỗi | Sản xuất |
Giám đốc điều hành | Ngô Vân, Kim Lôi | |
Giám đốc sản xuất | Từ Hạo, Thần Can Nguyên, Lý Hiểu Bình, Lý Tuấn Ngạn、Khâu Bình, Chu Hướng Dương, Chương Hướng Dương, Dương Vĩ Đông | Giám sát |
Giám chế | Ngư Khiết, Thẩm Nhạc Bình, Lý Khánh, Trần Chí Lương, Cát Ngưỡng Khiên | |
Trưởng nhóm kế hoạch | Dương Văn Diễm, Vưu Tích Thịnh, Đỗ Tổ Quốc, Tưởng Quốc Hưng, Đỗ Hiện Triêu | Hoạch định |
Xây dựng kế hoạch | Chung Lộ Minh | |
Kế hoạch | Diệp Siêu, Trương Vĩ Đông, Đường Kiện Tuấn, Lương Văn Tâm | Hợp tác hoạch định (Đồng sản xuất) |
Quản lý sản xuất | Ngụy Bổ Na, Trương Cật Tuyển, Thi Tuấn, Trương Thôi Thôi, Ông Thụy Trạch, Lưu Quyên | |
Cố vấn nghệ thuật | Dư Bồi Hiệp | |
Giám đốc nghệ thuật | Đường Hoành Ninh | |
Giám đốc sáng tạo | Chu Bối Ninh | |
Giám sát mô hình | Vương Viện, Tào Kế Vĩ | Tạo hình nhân vật |
Giám sát hoạt ảnh | Tiết Tiểu Minh (3D), Lý Kim Tân, Hồ San San (Storyboard 3D), Trương Lị, Diêu Thanh (Thiết kế võ thuật), Lưu Song Văn | |
Giám sát kết xuất | Từ Phong, Nguy Giang Đào | Đồ họa |
Giám sát hiệu ứng đặc biệt | Ứng Vĩ | Kỹ xảo |
Giám sát hậu kỳ | Triệu Yên Khiết, Lôi Thanh | |
Âm nhạc | A Côn, Wada Kaoru |
Công ty làm phim chính[sửa | sửa mã nguồn]
Sản xuất | Sparkly Key Animation Studio |
Phát hành | Toonmax Media |
Sparkly Key Animation Studio | |
Quỹ văn hóa Oriental Star | |
The Dream Network | |
Bắc Kinh Quang Tuyến ảnh nghiệp | |
Global United Technology | |
[4] |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “玄机科技副总裁魏本娜:IP的拓展与打造”. Sohu (bằng tiếng Trung).
- ^ “Weekly box office 11/08/2014 - 17/08/2014”. english.entgroup.cn. 11 tháng 8 năm 2014 Bản gốc Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2014. - ^ 秦时明月之龙腾万里 (2014). Douban (bằng tiếng Trung). douban.
- ^ “3D《秦时明月》发预告 经典角色书写新武侠传奇”. QQ (bằng tiếng Trung).
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- 秦时明月3D电影龙腾万里 trên Mtime
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%A7n_th%E1%BB%9Di_Minh_Nguy%E1%BB%87t_(phim)