Wiki - KEONHACAI COPA

Tần số âm thanh

Đo đạc âm thanh
Đặc tính
Ký hiệu
 Áp suất âm thanh p, SPL
 Vận tốc hạt v, SVL
 Dịch chuyển hạt δ
 Cường độ âm thanh I, SIL
 Công suất âm thanh P, SWL
 Năng lượng âm thanh W
 Mật độ năng lượng âm thanh w
 Phơi nhiễm âm thanh E, SEL
 Trở kháng âm thanh Z
 Vận tốc âm thanh c
 Tần số âm thanh AF
 Tổn thất truyền đạt TL

Tần số âm thanh (viết tắt: AF) hoặc tần số nghe được được đặc trưng là rung động tuần hoàntần số nghe được với người thường. Đơn vị SI của tần số âm thanh là hertz (Hz). Đây là tính chất của âm thanh mà chủ yếu quyết định cao độ.[1]

Quãng tần số nghe được tiêu chuẩn thường được chấp nhận là 16 đến 20,000 Hz,[2][3][4] mặc dù quãng tần số mỗi người nghe được bị ảnh hưởng lớn bởi các yếu tố môi trường. Tần số dưới 20 Hz thường có thể được cảm thấy thay vì nghe thấy, cho là biên độ của rung động đủ lớn. Tần số trên 20.000 Hz đôi khi có thể được cảm thấy bởi người trẻ. Tần số cao là loại đầu tiên bị ảnh hưởng bởi khiếm thính do tuổi già và/hoặc phơi nhiễm tiếng ồn lớn lâu dài.[5]

Tần số và mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Tần số (Hz)Quãng támMô tả
16 đến 32Thứ nhấtNgưỡng dưới của khả năng nghe của con người, và nốt thấp nhấp của đàn đại phong cầm.
32 đến 512Thứ 2 đến thứ 5Tần số nhịp điệu, nơi có các nốt thấp và cao của giọng nam trầm.
512 đến 2048Thứ 6 đến thứ 7Độ nghe rõ tiếng nói con người, có tiếng kim.
2048 đến 8192Thứ 8 đến thứ 9Âm thanh lời nói, nơi có âm môiâm xát.
8192 đến 16384Thứ 10Chói, tiếng chuông và cái chũm chọe và âm xuýt
16384 đến 32768Thứ 11Trên chói, đạt tới âm thanh âm u và hơi quá ngưỡng nghe của con người
Nốt MIDITần số (Hz)Mô tảTệp âm thanh
C-18,18Nốt đàn organ thấp nhấtN/A (tần số cơ sở không nghe được)
C016,35Nốt thấp nhất của tuba, đàn đại phong cầm lớn, đàn piano cánh lớn hoàng gia BösendorferN/A (tần số cơ sở không nghe được trong điều kiện thường)
C132,70Nốt đô thấp nhất trên đàn piano 88 nốt tiêu chuẩn.
C265,41Nốt thấp nhất của cello
C3130,81Nốt thấp nhất của viola, mandola
C4261,63Nốt đô trung
C5523,25Nốt đô ở giữa khóa treble
C61046,50Xấp xỉ nốt cao nhất tạo ra được bởi giọng người giới nữ.
C72093Nốt cao nhất của sáo.
C84186Nốt cao nhất trên đàn piano 88 nốt tiêu chuẩn.
C98372
C1016744Khoảng âm mà ti vi CRT điển hình phát ra khi đang chạy.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Pilhofer, Michael (2007). Music Theory for Dummies. For Dummies. tr. 97.
  2. ^ “Hyperphysics”. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2014.
  3. ^ Heffner, Henry; Heffner, Rickye (tháng 1 năm 2007). “Hearing Ranges of Laboratory Animals”. American Association for Laboratory Animal Science. 46 (1): 20. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2014.
  4. ^ Rosen, Stuart (2011). Signals and Systems for Speech and Hearing (ấn bản 2). BRILL. tr. 163. For auditory signals and human listeners, the accepted range is 16Hz to 20kHz, the limits of human hearing
  5. ^ Bitner-Glindzicz, M (2002). “Hereditary deafness and phenotyping in humans”. British medical bulletin. 63 (1): 73–94. doi:10.1093/bmb/63.1.73. PMID 12324385.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%A7n_s%E1%BB%91_%C3%A2m_thanh